Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 02/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Bình |
Ngày ban hành: | 02/01/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 02/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài chính (để b/c); - Lưu: VT, QLRR(5b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Công Bình |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NKD | NKD01 | Nhập Kinh doanh | NKD |
2 | NKD02 | Nhập Dầu khí | NDK | |
3 | NKD03 | Nhập Kinh doanh Đá Quí | NKD-DQ | |
4 | NKD04 | Nhập Kinh doanh Gắn máy | NKDG | |
5 | NKD06 | Nhập Kinh doanh Ô tô | NKDO | |
6 | NKD08 | Nhập Kinh doanh chuyển mục đích | NKD-HDH | |
7 | NKD11 | Nhập Kinh doanh Tại chỗ | NKD-TC | |
8 | NKD12 | Nhập Biên giới | NBG | |
9 | NKD13 | Nhập Kinh doanh từ KTM về nội địa | NKD/KTM-NĐ | |
10 | NKD14 | Nhập Kinh doanh từ nước ngoài vào KKT | NKD/NN-KKT | |
11 | NKD16 | Nhập Kinh doanh từ nội địa về KTM | NKD/NĐ-KTM | |
12 | NKD17 | Nhập Kinh doanh từ nước ngoài về KTM | NKD/NN-KTM | |
13 | NKD18 | Nhập KD giữa các Khu phi thuế quan | NKD-PTQ | |
14 | NKD19 | Nhập trả hàng xuất khẩu bị trả lại | NKD-NT | |
15 | XKD | XKD01 | Xuất Kinh doanh | XKD |
16 | XKD02 | Xuất Dầu khí | XDK | |
17 | XKD04 | Xuất Kinh doanh Gắn máy | XKDG | |
18 | XKD05 | Xuất Đầu tư Kinh doanh | XDT-KD | |
19 | XKD06 | Xuất Kinh doanh Ô tô | XKDO | |
20 | XKD08 | Xuất Kinh doanh Tại chỗ | XKD-TC | |
21 | XKD09 | Xuất Kinh doanh từ nội địa vào KTM | XKD/ND-KTM | |
22 | XKD10 | Xuất Biên giới | XKD-BG | |
23 | XKD11 | Xuất Kinh doanh phục vụ Đầu tư | XKD-DT | |
24 | XKD12 | Xuất Kinh doanh từ KTM về nội địa | XKD/KTM-NĐ | |
25 | XKD13 | Xuất Kinh doanh từ KTM ra nước ngoài | XKD/KTM-NN | |
26 | XKD14 | Xuất KD giữa các Khu phi thuế quan | XKD-PTQ | |
27 | XKD15 | Xuất trả hàng đã nhập khẩu | XKD-XT |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NGC | NGC01 | Nhập Gia công | NGC |
2 | NGC02 | Nhập Đầu tư Gia công | NDT-GC | |
3 | NGC03 | Nhập Gia công Kinh doanh | NGC-KD | |
4 | NGC04 | Nhập Gia công Tạm nhập | NGC-TN | |
5 | NGC05 | Nhập Kinh doanh Kho Bảo Thuế | NKD-KBT | |
6 | NGC06 | Hàng hóa Tái nhập vào KCX | NTKCX | |
7 | NGC07 | Hàng hóa Tạm nhập vào KCX | NTXKCX | |
8 | NGC08 | Nội địa mua hàng của Khu chế xuất | NKD-BND | |
9 | NGC09 | Nhập khu chế xuất | NCX | |
10 | NGC10 | Nhập chuyển tiếp | NCT | |
11 | NGC11 | Nhập Gia công để SXXK | NGC-SXXK | |
12 | NGC12 | Nhập TP từ ND vào KCX | NGC-CX | |
13 | NGC13 | Nhập Gia công Tại chỗ | NGC-TC | |
14 | NGC14 | Nhập chế xuất tại chỗ | NCX-TC | |
15 | NGC15 | Nhập kho bảo thuế tại chỗ | NBT-TC | |
16 | NGC16 | Nhập Gia công từ KTM về nội địa | NGC/KTM-NĐ | |
17 | NGC17 | Tạm nhập gia công tại chỗ | TNGC-TC | |
18 | NGC18 | Nhập nguyên liệu từ HĐGC khác | NGC-NL | |
19 | NGC19 | Nhập sản phẩm GCCT từ HĐGC khác | NGC-SP | |
20 | NGC20 | Nhập máy móc thiết bị từ HĐGC khác | NGC-TB | |
21 | NGC22 | Nhập hàng hóa đặt Gia công ở nước ngoài | NGC-NN | |
22 | NGC23 | Nhập hàng xuất gia công bị trả lại | NGC-NT | |
23 | NGC99 | Nhập Gia công Tạm nhập Tái chế | NGC-TNTC | |
24 | XGC | XGC01 | Xuất Gia công | XGC |
25 | XGC02 | Xuất Đầu tư Gia công | XDT-GC | |
26 | XGC03 | Xuất Gia công Kinh doanh | XGC-KD | |
27 | XGC04 | Xuất Gia công Tái xuất | XGC-TX | |
28 | XGC05 | Xuất Kinh doanh Kho Bảo Thuế | XKD-KBT | |
29 | XGC06 | Hàng hóa Tái xuất ra nước ngoài từ KCX | XTKCX | |
30 | XGC07 | Hàng hóa Tạm xuất ra nước ngoài từ KCX | XTNKCX | |
31 | XGC08 | Hàng trong nội địa bán cho KCX | XKD-MND | |
32 | XGC09 | Sản Phẩm KCX xuất ra nước ngoài | XDTKCX | |
33 | XGC10 | Xuất đặt Gia công hàng hóa ở nước ngoài | XGCNN | |
34 | XGC12 | Xuất NL từ KCX vào nội địa để GC | XGC-CX | |
35 | XGC13 | Xuất Gia công Tại chỗ | XGC-TC | |
36 | XGC14 | Xuất chế xuất tại chỗ | XCX-TC | |
37 | XGC15 | Xuất kho bảo thuế tại chỗ | XBT-TC | |
38 | XGC16 | Xuất Gia công từ nội địa vào KTM | XGC/NĐ-KTM | |
39 | XGC18 | Xuất nguyên liệu cho HĐGC khác | XGC-NL | |
40 | XGC19 | Xuất sản phẩm GCCT cho HĐGC khác | XGC-SP | |
41 | XGC20 | Xuất máy móc thiết bị cho HĐGC khác | XGC-TB | |
42 | XGC21 | Xuất trả hàng gia công đã nhập khẩu | XGC-XT |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NSX | NSX01 | Nhập Để Sản Xuất Hàng Xuất Khẩu | NSXX |
2 | NSX02 | Nhập Đầu tư Sản xuất xuất khẩu | NDT-SXX | |
3 | NSX03 | Nhập SXXK vào KCX | NSX-CX | |
4 | NSX04 | KCX mua hàng nội địa để sản xuất | NKD-MND-CX | |
5 | NSX05 | Tạm nhập hàng SXXK | TNSXXK | |
6 | NSX06 | Nhập SXXK Tại chỗ | NSX-TC | |
7 | NSX07 | Nhập NPL vào kho bảo thuế để SXXK | NSX-KBT | |
8 | NSX08 | Nhập trả hàng xuất SXXK | NSX-NT | |
9 | XSX | XSX01 | Xuất khẩu hàng SX từ hàng NK | XSXN |
10 | XSX02 | Xuất Đầu tư Sản xuất xuất khẩu | XDT-SXX | |
11 | XSX03 | Xuất SXXK từ KCX | XSX-CX | |
12 | XSX04 | KCX bán hàng nội địa để SXXK | XKD-BND-CX | |
13 | XSX05 | Tái xuất hàng SXXK | TXSXXK | |
14 | XSX06 | Xuất SXXK Tại chỗ | XSX-TC | |
15 | XSX07 | Xuất SXXK vào kho bảo thuế | XSX-KBT | |
16 | XSX08 | Xuất trả hàng nhập khẩu SXXK | XSX-XT |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NCX | CNC01 | Chứng từ nhập chế xuất sản xuất | CTNCX-SX |
2 | CNC02 | Chứng từ nhập chế xuất đầu tư | CTNCX-DT | |
3 | CNC03 | Chứng từ nhập chế xuất tiêu dùng | CTNCX-TD | |
4 | CNC04 | Chứng từ nhập chế xuất cho mục đích khác | CTNCX-K | |
5 | NCX01 | Nhập chế xuất sản xuất | NCX-SX | |
6 | NCX02 | Nhập chế xuất đầu tư | NCX-DT | |
7 | NCX03 | Nhập chế xuất tiêu dùng | NCX-TD | |
8 | NCX04 | Nhập chế xuất cho mục đích khác | NCX-K | |
9 | NCX05 | Nhập trả hàng xuất chế xuất | NCX-NT | |
10 | XCX | XCX01 | Xuất chế xuất sản xuất | XCX-SX |
11 | XCX02 | Xuất chế xuất đầu tư | XCX-DT | |
12 | XCX04 | Xuất chế xuất cho mục đích khác | XCX-K | |
13 | XCX05 | Xuất trả hàng nhập chế xuất | XCX-XT | |
14 | CXC01 | Chứng từ xuất chế xuất sản xuất | CTXCX-SX | |
15 | CXC02 | Chứng từ xuất chế xuất đầu tư | CTCXC-DT | |
16 | CXC04 | Chứng từ xuất chế xuất cho mục đích khác | CTCXC-K |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NDT | NDT01 | Nhập Đầu tư | NDT |
2 | NDT03 | Nhập Đầu tư ô tô | NDTO | |
3 | NDT04 | Nhập chuyển khẩu | NCK | |
4 | NDT05 | Nhập Đầu tư sửa chữa tái chế | NDT-TNST | |
5 | NDT06 | Nhập Đầu tư Kho Bảo Thuế | NDT-KBT | |
6 | NDT07 | Nhập Đầu tư nhập viện trợ | NDT-NVT | |
7 | NDT08 | Nhập Đầu tư nộp thuế | NDT-NPT | |
8 | NDT09 | Nhập Đầu tư từ Việt Nam | NDTV | |
9 | NDT10 | Nhập Kinh doanh Đầu tư (Trong nước) | NKD-DT | |
10 | NDT11 | Nhập Đầu tư khu chế xuất | NDT-KCX | |
11 | NDT14 | Nhập Đầu tư khu công nghiệp | NDT-KCN | |
12 | NDT15 | Nhập Đầu tư Gia công khu công nghiệp | NDT-GCKCN | |
13 | NDT16 | Nhập Đầu tư tại chỗ | NDT-TC | |
14 | NDT17 | Nhập Đầu tư liên doanh | NDT-LD | |
15 | NDT18 | Nhập Đầu tư nộp thuế tại chỗ | NDTNT-TC | |
16 | NDT19 | Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu | NDT-NT | |
17 | XDT | XDT01 | Xuất Đầu tư | XDT |
18 | XDT04 | Xuất Chuyển khẩu | XCK | |
19 | XDT05 | Xuất Đầu tư đã sửa chữa tái chế | XDT-TXST | |
20 | XDT06 | Xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế | XDT-KBT | |
21 | XDT08 | Xuất Đầu tư Gia công khu công nghiệp | XDT-GCKCN | |
22 | XDT09 | Xuất Đầu tư Kinh doanh khu công nghiệp | XDT-KDKCN | |
23 | XDT10 | Xuất Đầu tư tại chỗ | XDT-TC | |
24 | XDT11 | Xuất trả hàng đầu tư đã nhập khẩu | XDT-XT |
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
75 | NTA | NTA01 | Tạm nhập Tái xuất (Nhập Phải Tái xuất) | NTX |
76 | NTA02 | Tái nhập | NT | |
77 | NTA03 | Tạm nhập Tàu Biển | NTTB | |
78 | NTA04 | Nhập Đầu tư Tái nhập | NDT-TAN | |
79 | NTA05 | Tái nhập Hàng Xuất Triển Lãm | NTTL | |
80 | NTA06 | Tạm nhập kho ngoại quan | NKNQ | |
81 | NTA07 | Nhập Ủy Thác | NUT | |
82 | NTA08 | Nhập Viện Trợ | NVT | |
83 | NTA09 | Tái nhập Thành Phẩm GC vào KCX | NGCT | |
85 | NTA11 | Nhập Đầu tư Tạm nhập thi công | NDT-TNTC | |
87 | NTA13 | Nhập Quá Cảnh | NQC | |
88 | NTA14 | Nhập Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo ... | NTL | |
89 | NTA15 | Nhập Đầu tư Tạm nhập | NDT-TN | |
90 | NTA16 | Nhập Đầu tư Kinh doanh Cửa hàng M/Thuế | NDT-TNKD | |
91 | NTA19 | Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | NBMT | |
92 | NTA22 | Nhập Viện Trợ Ô tô | NVTO | |
93 | NTA24 | Tạm nhập xăng dầu | TNXD | |
94 | NTA25 | Tạm nhập Tái chế | TNTC | |
95 | NTA26 | Tạm nhập Tái xuất tại chỗ | TNTX-TC | |
96 | NTA27 | Tái nhập tại chỗ | TN-TC | |
150 | XTA | XTA01 | Tạm xuất Tái nhập (Xuất Phải Tái nhập) | XTN |
151 | XTA02 | Tái xuất | XT | |
152 | XTA03 | Tái xuất Tàu Biển | XTTB | |
153 | XTA04 | Xuất Đầu tư Tái xuất | XDT-TAIX | |
154 | XTA05 | Tạm xuất Triển Lãm | XTTL | |
155 | XTA06 | Xuất kho ngoại quan | XKNQ | |
157 | XTA08 | Xuất Viện Trợ | XVT | |
158 | XTA09 | Tái xuất Thành Phẩm GC vào Nội địa | XGCT | |
159 | XTA10 | Tạm xuất NPL vào Nội địa để Gia công | XGCN | |
160 | XTA11 | Xuất Đầu tư Tái xuất thi công | XDT-TXTC | |
161 | XTA12 | Bán Hàng cho Nội địa (Xí nghiệp KCX) | XKD-BND | |
162 | XTA13 | Xuất Quá Cảnh | XQC | |
163 | XTA14 | Xuất Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo ... | XTL | |
164 | XTA15 | Xuất Đầu tư Tạm xuất | XDT-TAMX | |
165 | XTA16 | Tái xuất Xăng Dầu | XTXD | |
166 | XTA17 | Xuất hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | XBMT | |
167 | XTA18 | Tái xuất hàng bán miễn thuế | XT-BMT | |
168 | XTA19 | Tái xuất Tái chế | XT-TC | |
170 | XTA21 | Xuất Tại chỗ Tái xuất | XTA-TC | |
171 | XTA22 | Tạm xuất Tái nhập tại chỗ | TXTN-TC | |
172 | XTA23 | Tái xuất tại chỗ | TX-TC | |
173 | XTA24 | Tái xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế | TXDT-KBT |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản liên quan khác |
14 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 02/QĐ-TCHQ ban hành Bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 02/QĐ-TCHQ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/01/2013 |
Hiệu lực: | 01/01/2013 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Công Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!