hieuluat

Quyết định 10/2007/QĐ-BTM công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thương mạiSố công báo:402&403 - 6/2007
    Số hiệu:10/2007/QĐ-BTMNgày đăng công báo:21/06/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Danh Vĩnh
    Ngày ban hành:21/05/2007Hết hiệu lực:05/02/2014
    Áp dụng:06/07/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  • BỘ THƯƠNG MẠI

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 10/2007/QĐ-BTM NGÀY 21 THÁNG 05 NĂM 2007 

    CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

    VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ

    ­­

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

     

                Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

    Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;

                Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên như  sau:

     

    a) Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).

     

    b) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).

     

    c) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).

     

    d) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).

     

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.

               

     

    KT.BỘ TRƯỞNG

      THỨ TRƯỞNG

       Lê Danh Vĩnh

     


    PHỤ LỤC SỐ 01

    HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG

    MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN

    MUA BÁN HÀNG HOÁ 

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007

    của Bộ Thương mại)

     

    STT

    Các  hoạt động

    Hình thức đầu tư  và lộ trình thực hiện

    1

    Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.

     

    Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư  trong nước.

    2

    Thực hiện quyền phân phối:

    - Đại lý mua bán hàng hoá

    - Bán buôn

    - Bán lẻ

    - Nhượng quyền thương mại

    - Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư  nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

    - Được đầu tư  theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009.

    Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trường và quy mô địa lý).

    3

    Quảng cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)

     

    Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh  hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo thương mại.

    Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

    4

    Giám định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải)

    Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.

    Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác định vì lý do an ninh quốc phòng

     

      Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá.


    PHỤ LỤC SỐ 02

    DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 200

     của Bộ Thương mại)

     

    I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

     

    1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.

    2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

     

    II. DANH MỤC

     

    A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

                             Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

    2709.00. 10

    - Dầu mỏ dạng thô

    2709.00. 20

    - Condensate 

    2709.00. 90

    - Loại khác

    B. HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THEO LỘ TRÌNH

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Lộ trình

                               Lúa gạo

    01/01/2011

    1006.10.10

    - - Để làm giống

     

    1006.10.90

    - - Loại khác

    1006.20.10

    - - Gạo Thai Hom Mali

    1006.20.90

    - - Loại khác

    1006.30.11

    - - - Nguyên hạt

    1006.30.12

    - - - Không quá 5% tấm

    1006.30.13

    - - - Trên 5% đến 10% tấm

    1006.30.14

    - - - Trên 10% đến 25% tấm

    1006.30.19

    - - - Loại khác

    1006.30.20

    - - Gạo làm chín sơ

    1006.30.30

    - - Gạo nếp

    1006.30.40

    - - Gạo Basmati

    1006.30.50

    - - Gạo Thai Hom Mali              

    1006.30.61

    - - - Nguyên hạt

    1006.30.62

    - - - Không quá 5% tấm

    1006.30.63

    - - - Trên 5% đến 10% tấm

    1006.30.64

    - - - Trên 10% đến 25% tấm

    1006.30.69

    - - - Loại khác

    1006.40.00

    - Tấm

    PHỤ LỤC SỐ 03

     DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 200

     của Bộ Thương mại)

    I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

    1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

    2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

    3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

    II. DANH MỤC

     

    A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU

     

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

                                Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá

                                 hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

    2402.10.00

    - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

    2402.20.10

    - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

    2402.20.90

    - - Loại khác

    2402.90.10

    - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

    2402.90.20

    - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

                                 Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác;

                                 thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

    2403.10.11

    - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

    2403.10.19

    - - - Loại khác           

    2403.10.21

    - - - Thuốc lá lá đã được  phối trộn

    2403.10.29

    - - - Loại khác

    2403.10.90

    - - Loại khác

    2403.91.00

    - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

    2403.99.10

    - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

    2403.99.30

    - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

    2403.99.40

    - - - Thuốc lá bột để hít

    2403.99.50

    - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

    2403.99.60

    - - - Ang Hoon 

    2403.99.90

    - - - Loại khác

                                 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,

                                 trừ dầu thô; ...

    2710. 11.11

    - - - Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp

    2710. 11.12

    - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

    2710. 11.13

    - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

    2710. 11.14

    - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

    2710. 11.15

    - - - Xăng động cơ khác, có pha chì

    2710. 11.16

    - - - Xăng động cơ khác, không pha chì

    2710. 11.17

    - - - Xăng máy bay

    2710. 11.18

    - - - Tetrapropylene

    2710. 11.21

    - - - Dung môi trắng

    2710. 11.22

    - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

    2710. 11.23

    - - - Dung môi khác

    2710. 11.24

    - - - Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng

    2710. 11.25

    - - - Dầu nhẹ khác

    2710. 11.29

    - - - Loại khác

    2710. 19.11

    - - - - Dầu hoả thắp sáng

    2710. 19.12

    - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

    2710. 19.13

    - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

    2710. 19.14

    - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

    2710. 19.15

    - - - - Paraffin mạch thẳng

    2710. 19.19

    - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

    2710. 19.21

    - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

    2710. 19.22

    - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

    2710. 19.23

    - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

    2710. 19.24

    - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

    2710. 19.25

    - - - - Dầu bôi trơn khác

    2710. 19.26

    - - - - Mỡ bôi trơn

    2710. 19.27

    - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

    2710. 19.28

    - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

    2710. 19.31

    - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

    2710. 19.32

    - - - - Nhiên liệu diesel khác

    2710. 19.33

    - - - - Nhiên liệu đốt khác

    2710. 19.39

    - - - - Loại khác

    2710. 91.00

    - - Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs)

    2710. 99.00

     - - Loại khác

                                 Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ,

                                 có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

    4902. 10.00

    - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

    4902. 90.11

     - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

    4902. 90.19

    - - - Loại khác

    4902. 90.21

     - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

    4902. 90.29

    - - - Loại khác

    4902. 90.91

     - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

    4902. 90.99

    - - - Loại khác

                                 Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh

                                 hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,

                                 kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa...

    8524. 39.20

    - - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

    8524. 39.90

    - - - Loại khác

    8524. 51.10

    - - - Băng video

    8524. 51.20

    - - - Băng máy tính

    8524. 51.30

    - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

    8524. 51.90

    - - - Loại khác

    8524. 52.10

    - - - Băng video

    8524. 52.20

    - - - Băng máy tính

    8524. 52.30

    - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

    8524. 52.90

    - - - Loại khác

    8524. 53.10

    - - - Băng video

    8524. 53.20

    - - - Băng máy tính

    8524. 53.30

    - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

    8524. 53.90

    - - - Loại khác

    8524. 60.00

    - Thẻ có dải từ

    8524. 99.10

    - - - Băng video

    8524. 99.30

    - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

    8524. 99.90

    - - - Loại khác

                                 Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay);

                                 tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và

                                 phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ 

    8802.11.00

    - - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

    8802.12.00

    - - Trọng lượng không tải trên 2000kg

    8802.20.10

    - - Máy bay

    8802.20.90

    - - Loại khác

    8802.30.10

    - - Máy bay

    8802.30.90

    - - Loại khác

    8802.40.10

    - - Máy bay

    8802.40.90

    - - Loại khác

    8802.60.00

    - Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

    Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

    8803.10.10

    - - Của trực thăng hoặc máy bay

    8803.10.90

    - - Loại khác

    8803.20.10

    - - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

    8803.20.90

    - - Loại khác

    8803.30.00

     - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

    8803.90.10

    - - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

    8803.90.20

     - - Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều

    8803.90.90

    - - Loại khác

     

     

     

    B. HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO LỘ TRÌNH

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Lộ trình

    Dược phẩm

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)  gồm từ

    hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau...

    01/01/2009

    3003.10.10

    - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

     

    3003.10.20

    - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

    3003.10.90

    - - Loại khác

    3003.20.00

    - Chứa các chất kháng sinh khác

    3003.31.00

    - - Chứa insulin

    3003.39.00

    - - Loại khác

    3003.40.10

    - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

    3003.40 90

    - - Loại khác

    3003.90.10

    - - Chứa vitamin

    3003.90.20

    - - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

    3003.90.30

    - - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

    3003.90.40

    - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

    3003.90.90

    - - Loại khác

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)...

    01/01/2009

    3004.10.11

    - - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

     

    3004.10.12

    - - - Chứa các phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

    3004.10.13

    - - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

    3004.10.14

    - - - Chứa moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

    3004.10.19

    - - - Loại khác

    3004.10.21

    - - - Dạng mỡ

    3004.10.29

    - - - Loại khác

    3004.20.11

    - - - Dạng uống

    3004.20.12

    - - - Dạng mỡ

    3004.20.19

    - - - Loại khác        

    3004.20.21

    - - - Dạng uống

    3004.20.22

    - - - Dạng mỡ

    3004.20.29

    - - - Loại khác        

    3004.20.31

    - - - Dạng uống

    3004.20.32

    - - - Dạng mỡ

    3004.20.39

    - - - Loại khác        

    3004.20.41

    - - - Chứa gentamycines hoặc các dẫn xuất  của chúng, dạng tiêm

    3004.20 42

    - - - Chứa lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

    3004.20.43

    - - - Dạng mỡ

    3004.20.49

    - - - Loại khác

    3004.20.51

    - - - Dạng uống

    3004.20.52

    - - - Dạng mỡ

    3004.20.59

    - - - Loại khác

    3004.20.60

    - - Chứa isoniazid, pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

    3004.20.90

    - - Loại khác

    3004.31.00

    - - Chứa insulin

    3004.32.10

    - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

    3004.32.20

    - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

    3004.32.30

    - - - Chứa fluocinolone acetonide

    3004.32.90

    - - - Loại khác

    3004.39.10

    - - - Chứa adrenaline

    3004.39.90

    - - - Loại khác

    3004.40.10

    - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

    3004.40.20

    - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

    3004.40.30

    - - Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

    3004.40.40

    - - Chứa quinine hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân nhóm từ 3004.10 tới 30

    3004.40.50

    - - Chứa papaverine hoặc berberine

    3004.40.60

    - - Chứa theophylline 

    3004.40.70

    - - Chứa atropin sulphate

    3004.40.90

    - - Loại khác

    3004.50.10

    - - Xi rô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

    3004.50.20

    - - Chứa vitamin A, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

    3004.50.30

    - - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

    3004.50.40

    - - Chứa vitamin C, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

    3004.50.50

    - - Chứa vitamin PP, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

    3004.50.60

    - - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79  

    3004.50. 71

    - - - Chứa vitamin nhóm B-complex

    3004.50.79

    - - - Loại khác

    3004.50.90

    - - Loại khác

    3004.90.10

    - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác  

    3004.90.21

    - - - Dịch truyền sodium chloride

    3004.90.22

    - - - Dịch truyền glucose 5%

    3004.90.23

    - - - Dịch truyền glucose 30%

    3004.90.29

    - - - Loại khác

    3004.90.30

    - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

    3004.90.41

    - - - Chứa procaine hydrochloride

    3004.90.49

    - - - Loại khác

    3004.90.51

    - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

    3004.90.52

    - - - Chứa chlorpheniramine maleate

    3004.90.53

    - - - Chứa diclofenac 

    3004.90.54

    - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

    3004.90.59

    - - - Loại khác

    3004.90.61

    - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN)

    3004.90.62

    - - - Chứa primaquine

    3004.90.69

    - - - Loại khác 

    3004.90.71

    - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

    3004.90.72

    - - - Chứa dichlorophen (INN)

    3004.90.79

    - - - Loại khác

    3004.90.80

    - - Thuốc dùng chưa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

    3004.90.91

    - - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc ma-gie hydroxide hoặc oresol

    3004.90.92

    - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN)

    3004.90.93

    - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine 

    3004.90.94

    - - - Chứa salbutamol (INN)

    3004.90.95

    - - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

    3004.90.96

    - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)

    3004.90.97

    - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline  

    3004.90.98

    - - - Sorbitol

    3004.90.99

    - - - Loại khác

    Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30

    01/01/2009

    3006.10.00

    - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự...

     

    3006.20.00

    - Chất thử nhóm máu

    3006.30.10

    - - Bari sulfate (dạng uống)

    3006.30.20

    - - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

    3006.30.30

    - - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

    3006.30.90

    - - Loại khác

    3006.40.10

    - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

    3006.40.20

    - - Xi măng gắn xương

    3006.50.00

    - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

    3006.60.00

    - Các chế phẩm hoá học dùng để tránh thai...

    3006.70.00

    - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể...

    3006.80.00

    - Phế thải dược phẩm

    Phim

    Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng...

    01/01/2009

    3706.10.10

    - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

     

    3706.10.20

    - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

    3706.10.91

    - - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

    3706.10.99

    - - - Loại khác

    3706.90.10

    - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

    3706.90.20

    - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

    3706.90.90

    - - Loại khác

                                   Các loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng ...

    Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành...

    01/01/2009

    4907.00.10

    - Giấy bạc (tiền giấy), được đấu thầu hợp pháp

     

    4907.00.20

    - Tem thư chưa dùng

    4907.00.30

    - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

    4907.00.40

    - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu...

    4907.00.90

    - Loại khác

    Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...

    01/01/2009

    4909.00.00

    Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...

     

    Các loại lịch in, lịch bloc

    01/01/2009

    4910.00.00

    Các loại lịch in, kể cả lịch bloc

     

    Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

    01/01/2009

    4911.10.00

    - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại...

     

    4911.91.10

    - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật...

    4911.91.20

    - - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn...

    4911.91.90

    - - - Loại khác

    4911.99.10

    - - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ...

    4911.99.20

    - - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

    4911.99.90

    - - - Loại khác

                                  Máy in công nghiệp

    Máy, thiết bị và dụng cụ...

    01/01/2009

    8442.10.10

    - - Hoạt động bằng điện

     

    8442.10.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8442.20.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8442.20.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8442.30.11

    - - - Khuôn dập và khuôn cối

    8442.30.12

    - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

    8442.30.19

    - - - Loại khác

    8442.30.21

    - - - Khuôn dập và khuôn cối

    8442.30.22

    - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

    8442.30.29

    - - - Loại khác

    8442.40.10

    - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

    8442.40.21

    - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

    8442.40.29

    - - - Loại khác

    8442.50.10

    - - Mẫu chữ in các loại

    8442.50.90

    - - Loại khác

    Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ...

    01/01/2009

    8443.11.10

    - - Hoạt động bằng điện

     

    8443.11.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.12.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.12.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.19.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.19.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.21.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.21.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.29.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.29.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.30.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.30.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.40.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.40.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.59.10

    - - - Máy in ép trục

    8443.59.20

    - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

    8443.59.90

    - - - Loại khác

    8443.60.10

    - - Hoạt động bằng điện

    8443.60.20

    - - Hoạt động không bằng điện

    8443.90.10

    - - của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

    8443.90.20

     - - Loại khác, của máy không hoạt động bằng điện

    8443.90.90

    - - Loại khác

                                   Các loại máy móc khác

                                   Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...

    01/01/2009

    8525.10.10

    - - Dùng cho phát thanh vô tuyến

     

    8525.10.21

    - - - Bộ điều khiển nối video

    8525.10.22

    - - - Hệ thống giám sát trung tâm

    8525.10.23

    - - - Hệ thống giám sát từ xa

    8525.10.29

    - - - Loại khác

    8525.10.30

    - - Thiết bị nén dữ liệu

    8525.30.90

    - - Loại khác

    8525.40.20

    - - Camera khác ghi hình ảnh nền

    8525.40.30

    - - Camera số

    8525.40.40

    - - Camera ghi hình khác

    Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến...

    01/01/2009

    8526.10.90

    - - Loại khác

     

    8526.91.90

    - -  Loại khác

    8526.92.00

    - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 04

     DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM
    ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

    I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

    1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

    2. Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.

    3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

     

    II. DANH MỤC

         A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

                                     Lúa gạo

    1006

    Lúa gạo

                                     Đường mía, đường củ cải

    1701

    Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701

                                     Thuốc lá và xì gà

    2402

    Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc

    từ các chất thay thế lá thuốc lá

    2403

    Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

    Dầu thô và dầu đã qua chế biến

    2709

    Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

    2710

    Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum...

                                       Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột)

    3001

    Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô...

    3002

    Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh...

    3003

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

    3004

    Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

    3006

    Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu

    Thuốc nổ

    3601

    Bột nổ đẩy

    3602

    Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

    3603

    Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

                                        Sách, báo và tạp chí

    4901

    Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc

    không phải dạng tờ đơn

    4902

    Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

    4903

    Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em

                                       Kim loại quý và đá quý

    7102

    Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

    7103

    Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)...

    7104

    Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại

    nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát...

    7106

    Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột

    7108

    Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

    7110

    Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

    7111

    Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111

    7118

    Tiền kim loại

    Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu

    8524

    Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu

     

     

    B. HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH

     

    Mã hàng

    Mô tả

    Lộ trình

                                        Rượu 

    01/01/2010

    2204

    Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

     

     

     

     

    2205

    Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

    2206

    Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang  mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn

    2207

    Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

    2208

    Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

                                       Xi măng và clinke

    01/01/2010

    2523

    Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp)

     

    Phân bón              

    01/01/2010

    3102

    Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ

     

    3103

    Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat

    3104

    Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali

    3105

    Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác

    Lốp

    01/01/2010

    4011 10 00 00

    - Lốp sử dụng cho xe ôtô con...

     

    4011 20 10 00

    -- Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm

    4011 40 00 00

    - Lốp dùng cho xe môtô

    Giấy  

    01/01/2010

    4801

    Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

     

    4802

    Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết...

    4804

    Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ

    4807

    Giấy và bìa hỗn hợp...

    4810

    Giấy và bìa đã tráng...

    4820

    Quyển  sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập...

    4823

    Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng...

                                        Sắt thép

    01/01/2010

    7208

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7209

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)...

    7210

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng.

    7211

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng.

    7212

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

    7213

    Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7214

    Sắt và, thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

    7215

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

    7216

    Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

    7217

    Dây sắt hoặc thép không hợp kim

                                        Thiết bị nghe nhìn

    01/01/2010

    8517

    Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8519

    Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

    8520

    Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo  âm thanh

    8521

    Máy thu ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

    8525

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...

    8526

    Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng  vô tuyến

    8527

    Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến...

    8528

    Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh...

    8529

    Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

    Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy

    01/01/2009

    8701

    Máy kéo

     

     

    8702

    Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

    8703

    Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)...

    8704

    Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

    8705

    Xe chuyên dùng có động cơ...

    8709

    Xe vận chuyển, loại tự hành...

    8711

    Mô tô (kể cả mopeds)...

    8716

    Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí...

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 29/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
    Ban hành: 16/01/2004 Hiệu lực: 14/02/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 09/2007/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
    Ban hành: 17/07/2007 Hiệu lực: 21/08/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Công văn 9250/BKHĐT-ĐTNN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc góp ý kiến Hồ sơ thành lập công ty Trách nhiệm hữu hạn Saigon Co-op Fairprice
    Ban hành: 08/11/2012 Hiệu lực: 08/11/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Công văn 1265/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về quyền nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    Ban hành: 13/03/2013 Hiệu lực: 13/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 08/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
    Ban hành: 22/04/2013 Hiệu lực: 07/06/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 231/XNK-CN của Cục Xuất nhập khẩu về việc nhập khẩu dầu bôi trơn mã HS 2710 1943
    Ban hành: 21/06/2013 Hiệu lực: 21/06/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 5742/BCT-XNK của Bộ Công Thương về việc thực hiện quyền xuất nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    Ban hành: 01/07/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 7810/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc doanh nghiệp chế xuất thực hiện quyền xuất nhập khẩu
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 18/12/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 1694/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công Thương ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 03/03/2014 Hiệu lực: 03/03/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 8257/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 15/09/2014 Hiệu lực: 15/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 10/2007/QĐ-BTM công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thương mại
    Số hiệu:10/2007/QĐ-BTM
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/05/2007
    Hiệu lực:06/07/2007
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:21/06/2007
    Số công báo:402&403 - 6/2007
    Người ký:Lê Danh Vĩnh
    Ngày hết hiệu lực:05/02/2014
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (8)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X