Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1022/1999/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 01/09/1999 | Hết hiệu lực: | 04/02/2007 |
Áp dụng: | 16/09/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1022/1999/QĐ-BTM
NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 1999 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ
KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI MUA TẠI VIỆT NAM ĐỂ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
- Căn cứ Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số 53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích đầu tư nước ngoài;
- Căn cứ Quyết định số 254/1998/QĐ-TTg ngày 30/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mua tại Việt Nam để xuất khẩu. Danh mục này thay thế Danh mục III Phụ lục I kèm theo Quyết định số 0321/1998/ QĐ-BTM ngày 14/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy đinh chi tiết thực hiện Nghị định số 12/CP ngày 18/2/1997 và Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ liên quan đến xuất nhập khẩu, tiêu thụ sản phẩm tại Việt nam và gia công của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Điều 2: Các doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh để sản xuất những mặt hàng thuộc Danh mục này, thì thực hiện việc xuất khẩu theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI MUA ĐỂ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022 /1999/QĐ-BTM ngày 01 /9/1999)
1- Cà phê nhân
2- Động vật rừng xuất khẩu
3 -Thực vật rừng dùng làm giống
4- Đá quí, kim loại quí, ngọc trai tự nhiên
5- Sản phẩm gỗ (trừ hàng thủ công mỹ nghệ, hàng sản xuất từ gỗ rừng trồng, hàng sản xuất từ gỗ nhập khẩu, hàng sản xuất từ ván nhân tạo thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998)
6- Khoáng sản.
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 1022/1999/QĐ-BTM Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số hiệu: | 1022/1999/QĐ-BTM |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/09/1999 |
Hiệu lực: | 16/09/1999 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày hết hiệu lực: | 04/02/2007 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!