hieuluat

Quyết định 1380/QĐ-BCT ban hành danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1380/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Biên
    Ngày ban hành:25/03/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/03/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    ----------------------
    Số: 1380/QĐ-BCT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------------------
    Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU
    --------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
     
     
    Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
    Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu.
    Điều 2. Hàng hóa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
    Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 1899/QĐ-BCT ngày 16 tháng 4 năm 2010 của Bộ Công thương về việc ban hành danh mục các mặt hàng nhập khẩu không thiết yếu, hàng tiêu dùng không khuyến khích nhập khẩu và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
    - Các Bộ: KH&ĐT, TC, NN&PTNT; Y tế; KHCN;
    - Tổng cục Hải quan;
    - Bộ trưởng;
    - Lưu: VT, XNK.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thành Biên
     
    DANH MỤC
    CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU
    (Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-BCT ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

    Mã hàng
    Mô tả hàng hóa
    Ghi chú
    Chương 1: Động vật sống
    0105
    94
    20
    00
    Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g
    0105
    94
    30
    00
    Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g
    0106
    31
    00
    00
    - - Chim săn mồi
    0106
    32
    00
    00
    - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
    0106
    39
    00
    00
    - - Loại khác
    0106
    90
    00
    00
    - Loại khác
    Chương 2. Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
    0201
    Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
    0202
    Thịt trâu, bò, đông lạnh
    0203
    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0204
    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0205
    00
    00
    00
    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0206
    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0207
    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0208
    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0209
    00
    00
    00
    Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
    0210
    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
    Chương 3. Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
    0301
    Cá sống (trừ loại để làm giống)
    0302
    Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 
    0303
    Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
    0304
    Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh  
    0305
    Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
    0306
    Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (trừ loại để làm giống)
    0307
    Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
    Chương 4. Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
    0401
    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
    0402
    Sữa và kem, cô đặ hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (trừ mã HS 0402 10 30 10, 0402 21 90 00)
    0403
    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
    0404
    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
    0405
    Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
    0406
    Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
    0407
    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
    0408
    Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
    0409
    00
    00
    00
    Mật ong tự nhiên
    0410
    Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
    Chương 6. Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
    0603
    Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
    0604
    Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
    Chương 7. Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
    0701
    90
    00
    00
    - Loại khác
    0702
    00
    00
    00
    Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
    0703
    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)
    0704
    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
    0705
    Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh  
    0706
    Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
    0707
    00
    00
    00
    Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
    0708
    Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
    0709
    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
    0710
    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
    0711
    Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
    0712
    Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
    0713
    Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống và loại dùng làm thức ăn động vật)
    0714
    Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
    Chương 8. Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
    0801
    Dừa, quả hạnh Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ (trừ mã HS 0801.31.00.00) 
    0802
    Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
    0803
    Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
    0804
    Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
    0805
    Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
    0806
    Quả nho, tươi hoặc khô
    0807
    Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi  
    0808
    Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
    0809
    Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
    0810
    Quả khác, tươi
    0811
    Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
    0813
    Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
    0814
    00
    00
    00
    Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác 
    Chương 9. Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
    0901
    21
    - - Chưa khử chất ca-phê-in:
    0901
    22
    - - Đã khử chất ca-phê-in:
    0901
    90
    20
    00
    - - Các chất thay thế có chứa cà phê
    0902
    Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
    0903
    00
    00
    00
    Chè Paragoay
    0904
    Hạt tiêu thuộc chi Piper, các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
    0910
    Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác 
    Chương 10. Ngũ cốc
    1005
    90
    10
    00
    - - Loại đã rang nở
    1006
    20
    - Gạo lứt
    1006
    30
    - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ
    1006
    40
    00
    00
    - Tấm
    Chương 12. Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
    1206
    00
    00
    00
    Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
    Chương 15. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
    1501
    00
    00
    00
    Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
    1502
    Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
    1507
    90
    20
    00
    - - Dầu đã tinh chế
    1508
    90
    21
    00
    - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hóa học
    1508
    90
    29
    00
    - - - Loại khác
    1509
    90
    21
    00
    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
    1509
    90
    29
    00
    - - - Loại khác
    1510
    00
    92
    00
    - - Dầu đã tinh luyện
    1511
    90
    90
    00
    - - Loại khác
    Trừ dầu cọ dạng nhập xá, không bao bì
    1512
    19
    20
    00
    - - - Dầu đã tinh chế
    1512
    29
    20
    00
    - - - Dầu đã tinh chế
    1513
    19
    20
    00
    - - - Dầu đã tinh chế
    1513
    29
    29
    00
    - - - - Loại khác
    1514
    19
    20
    00
    - - - Dầu đã tinh chế
    1514
    99
    20
    00
    - - - Dầu đã tinh chế
    1515
    29
    91
    00
    - - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
    1515
    29
    99
    00
    - - - - Loại khác
    1515
    50
    90
    00
    - - Loại khác
    1515
    90
    19
    00
    - - - Loại khác
    1515
    90
    99
    - - - Loại khác
    Chương 16. Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
    Toàn bộ chương
    Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
    1701
    91
    00
    00
    - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
    1701
    99
    - - Loại khác
    1704
    Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao 
    Chương 18. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
    1806
    Sô cô la và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
    Chương 19. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
    1901
    10
    - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ (trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS 1901.10.90.10)
    1901
    90
    31
    00
    - - - Có chứa sữa
    1901
    90
    39
    90
    - - - - Loại khác
    1901
    90
    41
    00
    - - - Dạng bột
    1901
    90
    49
    00
    - - - Dạng khác
    1901
    90
    90
    90
    - - - Loại khác
    1902
    Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, canelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến  
    1903
    00
    00
    00
    Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
    1904
    Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  
    1905
    Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS 1905 90 60 00)
    Chương 20. Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
    Toàn bộ chương
    Chương 21. Các chế phẩm ăn được khác
    2101
    Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
    2103
    Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
    2104
    Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
    2105
    00
    00
    00
    Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao 
    2106
    90
    10
    00
    - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
    2106
    90
    20
    00
    - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
    2106
    90
    30
    00
    - - Kem không sữa
    2106
    90
    70
    00
    - - Các chế phẩm thực phẩm bổ sung
    2106
    90
    91
    00
    - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
    2106
    90
    92
    00
    - - - Chế phẩm làm từ sâm
    2106
    90
    93
    00
    - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
    2106
    90
    94
    00
    - - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
    2106
    90
    95
    00
    - - - Seri kaya
    2106
    90
    99
    10
    - - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm
    2106
    90
    99
    20
    - - - - Các chế phẩm hương liệu
    2106
    90
    99
    90
    - - - - Loại khác
    Chương 22. Đồ uống, rượu và giấm
    2201
    Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
    2202
    Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
    2203
    Bia sản xuất từ malt
    2204
    Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
    2205
    Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
    2206
    Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác 
    2207
    Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
    2208
    Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
    2209
    00
    00
    00
    Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
    Chương 23. Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
    2309
    10
    - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ
    Chương 24. Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
    2402
    Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
    2403
    10
    11
    00
    - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn
    2403
    10
    19
    00
    - - - Loại khác
    2403
    91
    00
    00
    - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
    2403
    99
    - - Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)
    Chương 25. Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
    2501
    00
    10
    00
    - Muối ăn
    Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
    3303
    00
    00
    00
    Nước hoa và nước thơm
    3304
    Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân 
    3305
    Chế phẩm dùng cho tóc
    3306
    Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
    3307
    Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
    Chương 34. Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
    3401
    Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20)
    3402
    20
    - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
    3405
    Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
    3406
    00
    00
    00
    Nến, nến cây và các loại tương tự
    Chương 36. Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
    3604
    90
    20
    00
    - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi
    3605
    00
    00
    00
    Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
    Chương 38. Các sản phẩm hóa chất khác
    3808
    50
    12
    00
    - - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
    3808
    50
    19
    10
    - - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
    3808
    91
    20
    00
    - - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
    3808
    91
    90
    10
    - - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
    Chương 39. Plastic và các sản phẩm bằng plastic
    3918
    Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
    3922
    Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
    3924
    Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
    3926
    20
    90
    00
    - - Loại khác
    3926
    90
    80
    90
    - - - Loại khác
    3926
    90
    90
    20
    - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ
    3926
    90
    90
    90
    - - - Loại khác
    Chương 42. Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
    4201
    00
    00
    00
    Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ 
    4202
    Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
    4203
    Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 40 00 00)
    Chương 43. Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
    4303
    Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00)
    Chương 44. Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ
    4414
    00
    00
    00
    Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
    4419
    00
    00
    00
    Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp, bằng gỗ
    4420
    Gỗ khám và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
    4421
    10
    00
    00
    - Mắc treo quần áo
    4421
    90
    80
    00
    - - Tăm
    4421
    90
    92
    00
    - - - Chuỗi hạt
    4421
    90
    99
    00
    - - - Loại khác
    Chương 46. Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
    4601
    21
    00
    00
    - - Từ tre
    4601
    22
    00
    00
    - - Từ song mây
    4601
    29
    00
    00
    - - Loại khác
    4601
    99
    10
    00
    - - - Chiếu và thảm
    4602
    Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
    Chương 48. Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
    4811
    10
    10
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    10
    90
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    51
    20
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    51
    90
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    59
    30
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    59
    90
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    60
    10
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    60
    90
    10
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    90
    30
    20
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4811
    90
    90
    30
    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
    4814
    Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
    4817
    Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng gấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm 
    4818
    Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 00 00)
    4819
    Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự 
    4820
    Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
    4823
    61
    00
    00
    - - Từ tre
    4823
    69
    00
    00
    - - Loại khác
    4823
    90
    60
    00
    - - Thẻ Jaquard đã đục lỗ
    4823
    90
    70
    00
    - - Quạt tay và màn che kéo tay
    4823
    90
    90
    10
    - - - Giấy vàng mã
    Chương 49. Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
    4909
    00
    00
    00
    Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tin, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
    4910
    00
    00
    00
    Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
    Chương 57. Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
    Toàn bộ chương
    Chương 61. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
    Toàn bộ chương (trừ nhóm 6113 và 6114 30 00 10)
    Chương 62. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
    Toàn bộ chương (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217) 
    Chương 63. Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
    6301
    Chăn và chăn du lịch
    6302
    Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
    6303
    Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
    6304
    Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
    6307
    10
    - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
    6308
    00
    00
    00
    Bộ vải bao gồm vải và chi, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
    6309
    00
    00
    00
    Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
    Chương 64. Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự, các bộ phận của các sản phẩm trên
    Toàn bộ chương trừ mã HS 6406 10 10 00 và 6406 99 21 00
    Chương 65. Mũ và các vật đội đầu và khác các bộ phận của chúng
    6504
    00
    00
    00
    Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
    6505
    Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
    6506
    10
    10
    00
    - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
    6506
    91
    00
    00
    - - Bằng cao su hoặc plastic
    6506
    99
    - - Bằng vật liệu khác
    Chương 66. Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
    6601
    Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
    6602
    00
    00
    00
    Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự
    Chương 67. Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
    6702
    Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các sản phẩm của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
    6703
    00
    00
    00
    Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
    6704
    Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
    Chương 69. Đồ gốm, sứ
    6910
    Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
    6911
    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
    6912
    00
    00
    00
    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
    6913
    Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
    6914
    Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
    Chương 70. Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
    7013
    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
    7018
    10
    00
    00
    - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
    7018
    90
    00
    90
    - - Loại khác
    Chương 71. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
    7113
    Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
    7114
    Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
    7115
    Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
    7116
    Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
    7117
    Đồ kim hoàn giả
    Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
    7321
    Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90) 
    7323
    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
    7324
    Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
    Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng
    7418
    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
    Chương 76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
    7615
    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
    Chương 82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
    8210
    00
    00
    00
    Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
    8211
    91
    00
    00
    - - Dao ăn có lưỡi cố định
    8211
    92
    90
    00
    - - - Loại khác
    8212
    10
    00
    00
    - Dao cạo
    8212
    20
    10
    00
    - - Lưỡi dao cạo kép
    8212
    20
    90
    00
    - - Loại khác
    8213
    00
    00
    00
    Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng
    8214
    20
    00
    00
    - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)
    8215
    Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
    Chương 83. Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
    8301
    30
    00
    00
    - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
    8301
    70
    00
    00
    - Chìa rời
    8302
    42
    - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:
    8302
    50
    00
    00
    - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
    8306
    Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
    Chương 84. Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
    8414
    51
    - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với sông suất không quá 125 W:
    8415
    10
    00
    10
    - - Có công suất không quá 26,38 kW
    8415
    81
    99
    10
    - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW
    8415
    81
    99
    20
    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
    8415
    82
    90
    10
    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW
    8415
    83
    90
    10
    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW
    8418
    10
    10
    00
    - - Loại sử dụng cho gia đình
    8418
    21
    00
    00
    - - Loại sử dụng máy nén
    8418
    29
    00
    00
    - - Loại khác
    8418
    30
    00
    10
    - - Dung tích không quá 200 lít
    8418
    40
    00
    10
    - - Dung tích không quá 200 lít
    8419
    11
    10
    00
    - - - Loại sử dụng trong gia đình
    8419
    19
    10
    00
    - - - Loại sử dụng trong gia đình
    8419
    81
    - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
    8421
    12
    00
    00
    - - - Máy làm khô quần áo
    8421
    21
    11
    00
    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
    8421
    21
    21
    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
    8421
    22
    10
    00
    - - - Công suất không quá 500 lít/giờ
    8421
    22
    20
    - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
    8422
    11
    - - Loại sử dụng trong gia đình:
    8423
    10
    - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
    8423
    81
    - - Có khả năng cân tối đa không quá 30kg
    8443
    31
    - - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
    8443
    32
    - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00)
    8443
    39
    - - Loại khác:
    8443
    99
    20
    00
    - - - Hộp mực in đã có mực in
    8443
    99
    30
    00
    - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
    8450
    Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90)
    8451
    21
    00
    00
    - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
    8451
    80
    10
    00
    - - Dùng trong gia đình
    8452
    10
    00
    00
    - Máy khâu dùng cho gia đình
    8471
    30
    10
    00
    - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện từ kết hợp máy tính (PDAs)
    8471
    30
    20
    00
    - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook
    8471
    30
    90
    90
    - - - Loại khác
    8471
    41
    10
    00
    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
    8471
    41
    90
    90
    - - - - Loại khác
    8471
    49
    10
    00
    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
    Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
    8508
    11
    00
    00
    - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
    8508
    19
    00
    10
    - - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W
    8509
    Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)
    8510
    Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)
    8516
    Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tốc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90) 
    8517
    11
    00
    00
    - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
    8517
    12
    00
    00
    - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
    8517
    18
    00
    00
    - - Loại khác
    8518
    21
    00
    00
    - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
    8518
    22
    00
    00
    - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
    8518
    29
    10
    00
    - - - Loa thùng
    8518
    29
    90
    00
    - - - Loại khác
    8518
    30
    10
    00
    - - Tai nghe có khung choàng đầu
    8518
    30
    20
    00
    - - Tai nghe không có khung choàng đầu
    8518
    30
    31
    00
    - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại
    8518
    30
    39
    00
    - - - Loại khác
    8518
    30
    90
    00
    - - Loại khác
    8519
    20
    00
    00
    - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác
    8519
    30
    00
    00
    - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh 
    8519
    50
    00
    00
    - Máy trả lời điện thoại
    8519
    81
    10
    00
    - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
    8519
    81
    20
    00
    - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
    8519
    81
    30
    00
    - - - Đầu đĩa compact
    8519
    81
    90
    90
    - - - - Loại khác
    8519
    89
    20
    00
    - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
    8519
    89
    90
    90
    - - - - Loại khác
    8519
    89
    20
    00
    - - - - Loại khác
    8521
    10
    00
    90
    - - Loại khác
    8521
    90
    19
    00
    - - - Loại khác
    8521
    90
    99
    00
    - - - Loại khác
    8523
    29
    11
    00
    - - - Băng máy tính, chưa ghi
    8523
    29
    12
    00
    - - - Băng video, đã ghi
    8523
    29
    19
    10
    - - - - - Chưa ghi
    8523
    29
    19
    90
    - - - - - Đã ghi
    8523
    29
    21
    00
    - - - - Băng video, chưa ghi
    8523
    29
    22
    00
    - - - - Băng video, đã ghi
    8523
    29
    29
    10
    - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi
    8523
    29
    29
    20
    - - - - - Băng máy tính, đã ghi
    8523
    29
    29
    40
    - - - - - Loại khác, chưa ghi
    8523
    29
    29
    90
    - - - - - Loại khác, đã ghi
    8523
    29
    31
    00
    - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
    8523
    29
    32
    00
    - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi
    8523
    29
    33
    00
    - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
    8523
    29
    39
    - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi (trừ mã HS 8523 29 39 30)
    8523
    40
    12
    90
    - - - - Loại khác
    8523
    40
    13
    90
    - - - - Loại khác
    8523
    40
    14
    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
    8523
    40
    19
    20
    - - - - Loại khác, chưa ghi
    8523
    40
    19
    90
    - - - - Loại khác, đã ghi
    8523
    80
    40
    00
    - - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog
    8525
    80
    - Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:
    8527
    12
    00
    00
    - - Radio cát sét loại bỏ túi
    8527
    13
    - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
    8528
    71
    90
    10
    - - - - Loại màu
    8528
    71
    90
    90
    - - - - Loại khác
    8528
    72
    - - Loại khác, màu:
    8528
    73
    - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
    Chương 87. Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
    8703
    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua 
    8703
    10
    10
    00
    - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
    8703
    10
    90
    00
    - - Loại khác
    8703
    21
    10
    00
    - - - Xe ô tô đua nhỏ
    8703
    21
    29
    00
    - - - - Loại khác
    8703
    21
    90
    90
    - - - Loại khác
    8703
    22
    19
    00
    - - - - Loại khác
    8703
    22
    90
    90
    - - - Loại khác
    8703
    23
    51
    00
    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
    8703
    23
    52
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
    8703
    23
    53
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
    8703
    23
    54
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
    8703
    23
    91
    00
    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
    8703
    23
    92
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
    8703
    23
    93
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
    8703
    23
    94
    00
    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
    8703
    24
    50
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
    8703
    24
    90
    - - - Loại khác
    8703
    31
    20
    00
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác 
    8703
    31
    90
    90
    - - - - Loại khác
    8703
    32
    51
    00
    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
    8703
    32
    59
    00
    - - - - Loại khác
    8703
    32
    91
    00
    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
    8703
    32
    99
    00
    - - - - Loại khác
    8703
    33
    51
    00
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc
    8703
    33
    52
    00
    - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc
    8703
    33
    90
    00
    - - - Loại khác
    8703
    90
    51
    00
    - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
    8703
    90
    52
    00
    - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
    8703
    90
    53
    00
    - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
    8703
    90
    54
    00
    - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
    8703
    90
    90
    00
    - - Loại khác
    8711
    10
    91
    00
    - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter
    8711
    10
    99
    00
    - - - Loại khác
    8711
    20
    10
    00
    - - Xe mô tô địa hình
    8711
    20
    41
    00
    - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc
    8711
    20
    42
    00
    - - - - Dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 150cc
    8711
    20
    43
    00
    - - - - Dung tích xi lanh trên 150cc nhưng không quá 200cc
    8711
    20
    44
    00
    - - - - Dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 250cc
    8711
    20
    90
    00
    - - - Loại khác
    8711
    30
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00)
    8711
    40
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00)
    8711
    50
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc
    8711
    90
    40
    00
    - - Mô tô thùng
    8711
    90
    90
    00
    - - Loại khác
    8712
    Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ 
    8715
    00
    00
    00
    Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng
    Chương 90. Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
    9004
    10
    00
    00
    - Kính râm
    9006
    51
    00
    00
    - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
    9006
    52
    00
    90
    - - - Loại khác
    9006
    53
    00
    90
    - - - Loại khác
    9006
    61
    00
    00
    - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trở”)
    9006
    69
    00
    00
    - - Loại khác
    Chương 91. Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
    9101
    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
    9102
    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
    9103
    Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
    9105
    11
    00
    00
    - - Hoạt động bằng điện
    9105
    19
    00
    00
    - - Loại khác
    9105
    21
    00
    00
    - - Hoạt động bằng điện
    9105
    29
    00
    00
    - - Loại khác
    9105
    91
    00
    90
    - - - Loại khác
    9105
    99
    00
    90
    - - - Loại khác
    Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
    Toàn bộ chương trừ nhóm 9209
    Chương 94. Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
    9401
    30
    00
    00
    - Ghế quay có điều chỉnh độ cao
    9401
    40
    00
    00
    - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
    9401
    51
    00
    00
    - - Bằng tre hoặc bằng song mây
    9401
    59
    00
    00
    - - Loại khác
    9401
    61
    00
    00
    - - Đã nhồi đệm
    9401
    69
    00
    00
    - - Loại khác
    9401
    71
    00
    00
    - - Đã nhồi đệm
    9401
    79
    00
    00
    - - Loại khác
    9401
    80
    - Ghế khác:
    9403
    10
    00
    00
    - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
    9403
    20
    00
    90
    - - Loại khác
    9403
    30
    00
    00
    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
    9403
    40
    00
    00
    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
    9403
    50
    00
    00
    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
    9403
    60
    00
    90
    - - Loại khác
    9403
    70
    00
    90
    - - Loại khác
    9403
    81
    00
    90
    - - - Loại khác
    9403
    89
    00
    90
    - - - Loại khác
    9404
    Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc 
    9405
    10
    90
    00
    - - Loại khác
    9405
    20
    90
    90
    - - - Loại khác
    9405
    30
    00
    00
    - Bộ đèn dùng cho cây nô-en
    9405
    40
    60
    00
    - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
    9405
    40
    90
    90
    - - - Loại khác
    9405
    50
    11
    00
    - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
    9405
    50
    19
    00
    - - - Loại khác
    9405
    50
    90
    90
    - - - Loại khác
    9405
    60
    - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
    9406
    00
    10
    00
    - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
    Chương 95. Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
    9503
    Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00) 
    9504
    Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động  
    9505
    Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
    9506
    Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) 
    Chương 96. Các mặt hàng khác
    9601
    Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) 
    9602
    00
    20
    00
    - Xì gào hoặc hộp đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình
    9602
    00
    90
    00
    - Loại khác
    9603
    10
    - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
    9603
    21
    00
    00
    - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
    9603
    29
    00
    00
    - - Loại khác
    9603
    30
    00
    00
    - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
    9603
    40
    00
    00
    - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ 
    9603
    90
    20
    00
    - - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
    9604
    Giằn và sàng tay
    9605
    Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
    9608
    Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99)  
    9609
    Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
    9610
    00
    90
    00
    - Loại khác
    9613
    Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90)
    9614
    Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng 
    9615
    Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
    9616
    Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và dầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
    9617
    Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh
    9618
    00
    00
    00
    Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng
    Chương 97. Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
    9701
    Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
    9705
    00
    00
    00
    Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
    9706
    00
    00
    00
    Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
    * Ghi chú: Chi tiết danh mục theo mã số HS được xây dựng dựa trên Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1380/QĐ-BCT ban hành danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:1380/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/03/2011
    Hiệu lực:25/03/2011
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thành Biên
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X