Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1514/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/06/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 1514/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Ủy ban ND các tỉnh, TP; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCHQ (114) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
1. | Xây dựng Nghị định thay thế Nghị định 154/2005/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan. | 2011-2012 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 80 |
2. | Xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành Luật Hải quan sửa đổi | 2013-2015 | TCHQ (Vụ Pháp chế) | Các đơn vị trong và ngoài Ngành | 300 |
3. | Xây dựng Nghị định Sửa đổi, bổ sung Nghị định 107/2002/NĐ-CP quy định phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; quan hệ phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan. | 2011 | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị trong và ngoài Ngành | 80 |
4. | Xây dựng Nghị định Sửa đổi, bổ sung Nghị định 66/2002/NĐ-CP quy định về định mức hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh và quà biếu, tặng nhập khẩu được miễn thuế. | 2012-2015 | TCHQ (Cục GSQL) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 80 |
5. | Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 2012-2015 | TCHQ (Cục Thuế) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 80 |
6. | Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 97/2007/NĐ-CP quy định việc xử lý vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan và Nghị định số 18/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 97/2007/NĐ-CP. | 2011-2013 | TCHQ (Vụ PC) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 80 |
7 | Xây dựng Quyết định sửa đổi Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính | 2013-2015 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 80 |
8. | Xây dựng Nghị định Sửa đổi, bổ sung Nghị định 40/2007/NĐ-CP quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. | 2012-2015 | TCHQ (Cục Thuế) | Các đơn vị thuộc TCHQ | |
9. | Xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến công tác quản lý nợ thuế: | TCHQ (Cục Thuế) | Bộ Tài chính, các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
- Tham gia phối hợp sửa đổi Luật Quản lý thuế | 2011-2015 | ||||
- Rà soát, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2006/TT-BTC và Thông tư 121/2007/TT-BTC | 2012-2013 | ||||
10. | Đề án tùy viên Hải quan | 2011 | TCHQ (Vụ HTQT) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 20 |
11. | Đề án thí điểm hoàn thuế GTGT cho khách du lịch là người nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam khi xuất cảnh | 2011 | TCHQ (Cục Thuế) | Các đơn vị thuộc TCHQ | 20 |
12. | Rà soát, đề xuất sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | 2012-2015 | TCHQ (Vụ Pháp chế) | Các đơn vị trong và ngoài Ngành | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Tổng kinh phí đề xuất: 900 triệu đồng, trong đó: - Năm 2011: 160 triệu đồng; - Năm 2012: 50 triệu đồng; - Năm 2013: 150 triệu đồng; - Năm 2014: 200 triệu đồng; - Năm 2015: 340 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
13. | Đơn giản hóa, hiện đại hóa thủ tục hải quan phù hợp với chuẩn mực và thông lệ quốc tế | TCHQ (Cục GSQL, Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính và các Bộ, Ngành | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
+ Chuẩn hóa các chế độ quản lý hải quan phù hợp với các quy định tại Công ước Kyoto sửa đổi | 2011-2015 | ||||
+ Xây dựng các quy trình quản lý hải quan đầy đủ đối với các loại hình cảng biển, sân bay, cửa khẩu đường bộ, đường sắt quốc tế, khu vực phi thuế quan, chuyển phát nhanh, bưu chính … | 2011-2015 | ||||
+ Xây dựng các quy trình thủ tục thống nhất cho thủ tục hải quan truyền thống và thủ tục hải quan điện tử; | 2011-2012 | ||||
+ Chuẩn hóa hệ thống chứng từ trong bộ hồ sơ hải quan; chuẩn hóa hệ thống danh mục sử dụng trong thủ tục hải quan. Điện tử hóa hệ thống chứng từ phù hợp với áp dụng TTHQĐT và thực hiện cơ chế hải quan một cửa quốc gia và tham gia cơ chế một cửa ASEAN. | 2011-2015 | ||||
+ Phối hợp cùng các Bộ Ngành xây dựng, cập nhật và chuẩn hóa danh mục đối với tất cả hàng hóa quản lý chuyên ngành theo mã số (HS), dưới dạng dữ liệu điện tử đưa vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia để dùng chung. | 2011-2012 | ||||
14. | Áp dụng rộng rãi và hiệu quả việc thực hiện thủ tục hải quan cũng như công tác quản lý hải quan bằng phương thức điện tử: | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính và các Bộ, Ngành | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
+ Tiếp tục triển khai mở rộng thủ tục hải quan điện tử theo Quyết định 103 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kết, đánh giá và nhân rộng trong toàn ngành. | 2011-2012 | ||||
+ Xây dựng và đưa vào triển khai hệ thống tiếp nhận và xử lý thông tin hàng hóa (e-Manifest); | |||||
Triển khai xây dựng | 2011 | ||||
Triển khai thí điểm | 2012 và các năm tiếp theo | ||||
+ Triển khai, nhân rộng hệ thống thanh toán thuế bằng phương thức điện tử với các ngân hàng thương mại (e-Payment); | 2011-2015 | ||||
+ Triển khai hệ thống cơ chế một cửa hải quan quốc gia để trao đổi thông tin cấp phép với các Bộ, ngành liên quan (e-Permit) | 2011-2012 và các năm tiếp theo | ||||
+ Tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ thông quan hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu/quá cảnh (e-Clearance) | 2011-2015 | ||||
+ Trao đổi và xử lý thông tin xuất xứ hàng hóa phục vụ hội nhập khu vực và quốc tế trong khuôn khổ các Hiệp định thương mại tự do/ưu đãi thuế quan đa phương/song phương trong khuôn khổ Cơ chế một cửa quốc gia (e-C/O) | 2011-2012 và các năm tiếp theo | ||||
15. | Áp dụng Quản lý rủi ro hiệu quả + Xây dựng Kế hoạch tổng thể áp dụng QLRR phù hợp với các quy định của Công ước Kyoto sửa đổi; + Xây dựng và áp dụng hồ sơ rủi ro, hồ sơ đánh giá doanh nghiệp trong theo phân cấp; nâng cấp thuật toán và kỹ thuật phân tích, đánh giá rủi ro; xây dựng hệ thống theo dõi, đo lường, đánh giá tuân thủ thương mại … + Xây dựng được các kho dữ liệu thông tin quan trọng để sử dụng chung thuộc các lĩnh vực GSQL, KTTT, KTSTQ, ĐTCBL; + Xây dựng, hoàn thiện khuôn khổ quản lý rủi ro; + Nâng cấp, hoàn thiện hệ thống công nghệ thông tin phục vụ quản lý rủi ro, áp dụng cả trước, trong và sau thông quan; + Chuẩn hóa, nâng cao chất lượng các khâu nghiệp vụ trong quy trình quản lý rủi ro; + Kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực của hệ thống đơn vị chuyên trách quản lý rủi ro; + Xây dựng, triển khai các chương trình tuyên truyền, phổ biến pháp luật hải quan nhằm nâng cao ý thức tuân thủ pháp luật của các tổ chức, cá nhân có liên quan. | 2011-2015 2011-những năm tiếp theo | TCHQ | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
16 | Áp dụng các trang thiết bị kỹ thuật trong công tác kiểm tra giám sát hải quan + Xây dựng quy chế vận hành, quy định chức năng, nhiệm vụ của các địa điểm kiểm tra tập trung phù hợp đặc thù của địa phương; + Xây dựng các quy trình chuẩn hóa để thiết kế, trang bị, vận hành hệ thống các trang thiết bị, địa điểm kiểm tra tập trung; + Xây dựng quy chế sử dụng, vận hành các trang thiết bị (máy soi container, hệ thống camera giám sát, seal điện tử …). | Liên tục | TCHQ (GSQL) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
17. | Xây dựng và phát triển hệ thống phán quyết trước trong các lĩnh vực kỹ thuật nghiệp vụ như: phân loại hàng hóa, xuất xứ, xác định trị giá theo hướng dẫn của Tổ chức Hải quan thế giới (WCO). | 2013 - 2015 và các năm tiếp theo | TCHQ (GSQL) | Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các Bộ, Ngành, cơ quan liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
18. | Phối hợp sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo hướng giảm bớt các mức thuế, theo lộ trình phù hợp. | 2011-2015 | TCHQ (Cục Thuế) | Bộ Tài chính | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
19. | Hiện đại hóa công tác theo dõi, quản lý nộp thuế: | TCHQ (Cục Thuế) | Bộ Tài chính, các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
+ Tiếp tục hoàn thiện “Quy chế trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan với các ngân hàng thương mại về thu nộp thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phí, lệ phí, các khoản thu khác và bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của ngân sách nhà nước bằng phương thức điện tử”. | 2011 | ||||
+ Hoàn thiện cơ sở dữ liệu về người nộp thuế, trị giá tính thuế, danh mục biểu thuế và phân loại hàng hóa, xác định mức thuế. | 2011-2015 | ||||
+ Triển khai các dự án kết nối thông tin với một số đơn vị ngoài ngành hải quan: thông tin về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thông tin về tình hình tuân thủ pháp luật, thông tin liên quan đến các hoạt động kinh tế và giao dịch của các tổ chức, cá nhân nộp thuế. | 2012-2015 | ||||
+ Tiếp tục hoàn thiện các quy trình khai thuế, nộp thuế, ấn định thuế, kế toán thuế, miễn, giảm, hoàn thuế, xác định trị giá, phân loại hàng hóa và dự báo thu NSNN, cơ chế giải quyết tranh chấp về thuế. | 2012-2015 | ||||
20. | Nâng cấp và chỉnh sửa hệ thống kế toán thuế, theo dõi nợ thuế cho phù hợp với Luật Quản lý thuế | 2011 và các năm tiếp theo | TCHQ (Cục CNTT) | Cục Thuế, Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
21. | Tổ chức tuyên truyền hướng dẫn thực hiện pháp luật thuế hải quan, nâng cao tính tự giác, tuân thủ pháp luật của người nộp thuế. | Liên tục | TCHQ (Cục Thuế) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
22. | Hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin nghiệp vụ hải quan (sở hữu trí tuệ, phòng chống ma túy, thông tin tình báo …), áp dụng quản lý rủi ro trong nghiệp vụ kiểm soát hải quan dựa trên nền tảng công nghệ thông tin hiện đại. | 2011-2015 | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
23. | Hoàn thiện cơ sở pháp lý cho hoạt động kiểm soát hải quan | 2011-2015 | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
24. | Triển khai thống nhất, đồng bộ trong toàn Ngành các biện pháp nghiệp vụ cơ bản theo Quyết định số 65/2004/QĐ-TTg ngày 19/04/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động của lực lượng hải quan chuyên trách phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. | 2011 - những năm tiếp theo | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
25. | Thực thi bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực hải quan. Tổ chức phối hợp với các chủ sở hữu quyền trong việc trao đổi thông tin, hỗ trợ pháp lý, phương tiện kỹ thuật, … | 2011 - những năm tiếp theo | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
26. | Tăng cường năng lực phòng, chống ma túy + Xây dựng chương trình kế hoạch phòng, chống ma túy toàn ngành triển khai chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2011 - 2015. + Hoàn thành xây dựng và triển khai hoạt động Trung tâm huấn luyện chó nghiệp vụ phát hiện ma túy, chất nổ ngành Hải quan; nâng cao chất lượng, hiệu quả của đội ngũ huấn luyện viên, chó nghiệp vụ. | 2011 - những năm tiếp theo | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | 15.000 Kinh phí XDCB |
27. | Nâng cao hiệu quả phối hợp với các cơ quan, lực lượng chức năng trong nước. Tăng cường khả năng hỗ trợ, phối hợp với hải quan các nước trong lĩnh vực kiểm soát. | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
+ Ký kết và thực hiện các thỏa thuận hợp tác với các hiệp hội nghề nghiệp, doanh nghiệp về trao đổi thông tin, chống hàng giả, chống phá giá, … | 2011 | ||||
+ Duy trì hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kiểm soát hải quan; tích cực tham gia các chương trình kiểm soát của hải quan ASEAN, làm tốt nhiệm vụ thành viên của Văn phòng tình báo hải quan khu vực Châu Á - Thái Bình dương (RILO) | 2011 - những năm tiếp theo | ||||
+ Xúc tiến hợp tác song phương các cơ quan chuyên trách chống buôn lậu của hải quan quốc tế, các nước có mối quan hệ thương mại lớn với Việt Nam và các nước khu vực. | 2011 - những năm tiếp theo | ||||
28. | Xây dựng, hoàn chỉnh hệ thống lý luận nghiệp vụ kiểm soát hải quan phục vụ công tác quản lý và đào tạo. | 2011 - những năm tiếp theo | TCHQ (Cục CBL) | Các đơn vị có liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Tổng kinh phí đề xuất: 15.000 triệu đồng, trong đó: - Năm 2011: 3.000 triệu đồng; - Năm 2012: 3.000 triệu đồng; - Năm 2013: 3.000 triệu đồng; - Năm 2014: 3.000 triệu đồng; - Năm 2015: 3.000 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
29. | Xây dựng quyết tâm chính trị của lãnh đạo hải quan các cấp và toàn ngành hải quan chuyển căn bản từ kiểm tra trong thông quan sang kiểm tra sau thông quan. Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cộng đồng và các doanh nghiệp tham gia hoạt động xuất nhập khẩu về hoạt động kiểm tra sau thông quan. | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
30. | Hoàn chỉnh về thể chế: a) Hoàn chỉnh cơ chế hậu kiểm trong lĩnh vực hải quan trong các Luật Hải quan, Luật Quản lý thuế. b) Hoàn chỉnh quy định của pháp luật về chế độ Doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt, áp dụng trong thực tế. c) Chuẩn hóa quy trình kiểm tra sau thông quan trên cơ sở nguyên tắc quản lý rủi ro, ứng dụng công nghệ thông tin. | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
31. | Hoàn chỉnh mô hình tổ chức, phân bổ lại nguồn lực của hệ thống kiểm tra sau thông quan phù hợp với yêu cầu quản lý tập trung của ngành và yêu cầu nghiệp vụ | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
32. | Tăng cường biên chế lực lượng kiểm tra sau thông quan | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
33. | Tăng cường đào tạo chuyên sâu, xây dựng chế độ luân chuyển cán bộ công chức kiểm tra sau thông quan theo hướng sử dụng chuyên nghiệp. | 2011-2015 | (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
34. | Tăng cường trang thiết bị hiện đại, kinh phí đảm bảo để hoạt động kiểm tra sau thông quan có hiệu quả cao nhất. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan. | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
35. | Nghiên cứu xây dựng chế độ đãi ngộ đủ để thu hút cán bộ công chức vào lực lượng kiểm tra sau thông quan và yên tâm công tác lâu dài ở lực lượng kiểm tra sau thông quan. | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
36. | Đẩy mạnh hoạt động nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan, nhất là kiểm tra sau thông quan ở trụ sở doanh nghiệp | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
37. | Xây dựng và triển khai chương trình Doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt phù hợp với các chuẩn mực quốc tế và điều kiện đặc thù của Việt Nam. | 2011-2015 | TCHQ (KTSTQ) | 500 | |
Tổng kinh phí đề xuất: 500 triệu đồng, trong đó: - Năm 2011: 100 triệu đồng; - Năm 2012: 100 triệu đồng; - Năm 2013: 100 triệu đồng; - Năm 2014: 100 triệu đồng; - Năm 2015: 100 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
38. | Xây dựng và triển khai hệ thống chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động của từng đơn vị, cá nhân trong ngành | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị có liên quan | 500 | |
+ Hoàn thiện phương pháp luận về xây dựng chỉ số, phương pháp luận về đo thời gian giải phóng hàng. | 2011-2015 | ||||
+ Xây dựng danh mục các chỉ số trong một số lĩnh vực. | 2011-2015 | ||||
+ Xây dựng các quy trình đo lường các chỉ số đối với các lĩnh vực đã được đề ra | 2011-2012 | ||||
+ Tiến hành đo lường các chỉ số theo danh mục đã đề ra | 2011-2015 | ||||
39. | Báo cáo, đánh giá hiệu quả hoạt động của ngành trên cơ sở các chỉ số được đo lường | Liên tục định kỳ | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
40. | Kiến nghị, tham mưu, đề xuất xử lý những bất cập liên quan tới cơ chế, chính sách, quy trình nghiệp vụ | Hàng năm | TCHQ (Ban CCHĐH) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
41. | Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai đo lường, quản trị các chỉ số | 2011-2015 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
Tổng kinh phí đề xuất: 500 triệu đồng, trong đó: - Năm 2011: 100 triệu đồng; - Năm 2012: 100 triệu đồng; - Năm 2013: 100 triệu đồng; - Năm 2014: 100 triệu đồng; - Năm 2015: 100 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
Tổ chức bộ máy | |||||
42. | Rà soát, sửa đổi, bổ sung về chức năng, nhiệm vụ, hệ thống tổ chức Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa. | 2011-2015 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các Vụ, Cục liên quan thuộc BTC | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
43. | Rà soát, sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Phân tích phân loại theo hướng tiếp cận các chuẩn mực quốc tế. | 2012 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các Vụ, Cục liên quan thuộc BTC | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Xây dựng các phòng thí nghiệm hải quan tại các khu vực phù hợp với yêu cầu công việc. | 2011-2015 | ||||
44. | Rà soát, sửa đổi, bổ sung hệ thống tổ chức các Chi cục Hải quan, các địa điểm kiểm tra tập trung phù hợp với tiến trình hiện đại hóa, thực hiện thủ tục hải quan điện tử. | 2011-2015 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các Vụ, Cục liên quan thuộc BTC | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Quản lý nguồn nhân lực | |||||
45. | Tiếp tục xây dựng cơ sở lý thuyết, phương pháp xây dựng, cơ chế vận hành, quản lý, sử dụng bản mô tả công việc, bộ tiêu chuẩn năng lực | 2011-2012 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
46. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong điều động, luân chuyển cán bộ, công chức | 2012 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
47. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong công tác quản lý biên chế và tuyển dụng cán bộ, công chức | 2012 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
48. | Xây dựng hệ thống quản lý kết quả công việc dựa trên năng lực | 2012 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
49. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức | 2013 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
50. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong công tác quy hoạch | 2013 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
51. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong công tác bổ nhiệm | 2013 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
52. | Xây dựng ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong công tác quy hoạch đội ngũ và đào tạo | 2014 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
53. | Xây dựng bản mô tả chức danh chung và bộ tiêu chuẩn năng lực trên cơ sở tái thiết kế quy trình nghiệp vụ và hệ thống thông quan điện tử mới | 2014 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
54. | Rà soát, đánh giá đội ngũ cán bộ, công chức Hải quan theo yêu cầu chức danh công việc | 2014 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
55. | Triển khai thí điểm việc ứng dụng bản mô tả chức danh công việc trong quản lý nguồn nhân lực | 2015-2016 | TCHQ (Ban CCHĐH) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Đào tạo đội ngũ cán bộ công chức | |||||
56. | Đánh giá, tổng kết việc triển khai đề án 220. Xây dựng đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ở nước ngoài cho 3 lĩnh vực: Ngoại ngữ, nghiệp vụ hải quan, sau đại học cho giai đoạn 2011-2015 | 2011 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
57. | Xây dựng và triển khai đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ công tác luân chuyển, điều động, đề bạt, bổ nhiệm và chuẩn hóa cán bộ phục vụ cải cách, hiện đại hóa hải quan giai đoạn 2011-2015 | 2011-2015 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
58. | Tổ chức phân tích nhu cầu đào tạo của cán bộ, công chức Hải quan theo chức danh công việc đã được chuẩn hóa. | 2013 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
59. | Chuẩn hóa giáo trình, nội dung đào tạo chuyên môn nghiệp vụ hải quan theo chức danh. | 2013-2014 | TCHQ (Trường HQVN) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
60. | Tổ chức đào tạo theo chức danh đã chuẩn hóa đúng với nội dung giáo trình đã chuẩn hóa. | 2014-2015 | TCHQ (Trường HQVN) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
61. | Xây dựng (xác định nhu cầu, tuyển dụng, đào tạo) đội ngũ giảng viên nghiệp vụ hải quan. | 2012-2013 | TCHQ (Trường HQVN) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
62. | Xây dựng (xác định nhu cầu, tuyển dụng, đào tạo) đội ngũ cán bộ làm công tác quản lý đào tạo | 2012-2013 | TCHQ (Trường HQVN, Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
63. | Tổ chức đào tạo nâng cao năng lực quản lý và các kỹ năng giải quyết công việc cho các cán bộ lãnh đạo hải quan các cấp. | 2014 | TCHQ (Trường HQVN) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
64. | Lập và tổ chức thực hiện Đề án xây dựng Trường Hải quan Việt Nam chính quy và hiện đại | 2011-2015 | TCHQ (Trường HQVN, Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
65. | Chuẩn hóa loại hình đào tạo trên giảng đường, xây dựng loại hình đào tạo tại đơn vị, tự đào tạo, đào tạo kết hợp với các tổ chức và cá nhân nước ngoài, đào tạo trực tuyến… | 2011-2015 | TCHQ (Trường HQVN, Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Tăng cường liêm chính hải quan | |||||
66. | Xây dựng Đề án tăng cường liêm chính cho lực lượng Hải quan và kế hoạch triển khai thực hiện. | 2011 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
67. | Tổ chức triển khai thực hiện giai đoạn 1 của Đề án tăng cường liêm chính cho lực lượng Hải quan: + Tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính và đảm bảo liêm chính hải quan + Xây dựng và triển khai hệ thống phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm liêm chính hiệu quả. | 2012-2015 | TCHQ (Vụ TCCB) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
68. | Tiếp tục nghiên cứu xây dựng mô hình tổ chức thực hiện chức năng nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành đối với Tổng cục Hải quan | 2011-2015 | TCHQ (Thanh tra) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
69. | Ban hành các văn bản hướng dẫn phân cấp đối với các đơn vị trong việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành, thanh tra hành chính | 2011-2015 | TCHQ (Thanh tra) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
70. | Tổ chức tập huấn triển khai về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị có chức năng thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành trong phạm vi Tổng cục Hải quan | 2011-2015 | TCHQ (Thanh tra) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
Mua sắm, xây dựng, phát triển phần mềm | |||||
71. | Đầu tư mới hệ thống CNTT phục vụ cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực hải quan và triển khai Cơ chế một cửa quốc gia theo phê duyệt của Bộ Tài chính (dưới hình thức viện trợ không hoàn lại, từ NSNN hay hợp tác công - tư) | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | ||
+ Lựa chọn nhà đầu tư và ký kết hợp đồng dự án + Xây dựng hệ thống + Triển khai thí điểm + Triển khai mở rộng | 2011 2012-2013 2014 2015 | ||||
72. | Nâng cấp Hệ thống nghiệp vụ Hải quan tích hợp và các hệ thống khác có liên quan theo mô hình xử lý tập trung cấp Cục Hải quan trong giai đoạn quá độ trước khi hệ thống mới được đưa vào hoạt động | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | ||
+ Nâng cấp, triển khai phân hệ thông quan điện tử (e-Clearance) | 2011-2012 | ||||
+ Xây dựng, triển khai phân hệ xử lý lược khai hàng hóa điện tử (e-Manifest) | 2011-2012 | ||||
+ Nâng cấp, triển khai phân hệ xử lý, trao đổi thông tin về thanh toán thuế điện tử (e-Payments) | 2011-2012 | ||||
+ Xây dựng, triển khai cổng thông tin tiếp nhận, trao đổi thông tin một cửa quốc gia và tham gia Cơ chế một cửa ASEAN (e-Permits) | 2011-2012 | ||||
+ Xây dựng, nâng cấp, triển khai các hệ thống hỗ trợ nghiệp vụ hải quan khác | 2011-2014 | ||||
73. | Nâng cấp, triển khai hệ thống tin học hóa công tác văn phòng | 2011-2015 | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |
74. | Mua sắm phần mềm hệ thống (các phần mềm có bản quyền) | 2011-2015 | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |
Xây dựng, phát triển cơ sở dữ liệu | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |||
75. | Cơ sở dữ liệu thông tin tình báo và quản lý tuân thủ (quản lý rủi ro và kiểm tra sau thông quan) | Liên tục | |||
76. | Cơ sở dữ liệu trị giá hải quan | Liên tục | |||
77. | Cơ sở dữ liệu quản lý thuế | Liên tục | |||
78. | Cơ sở dữ liệu quốc gia về hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu phục vụ thống kê nhà nước về hải quan | Liên tục | |||
79. | Cơ sở dữ liệu về phân loại hàng hóa | Liên tục | |||
80. | Các cơ sở dữ liệu tham chiếu khác phục vụ công tác quản lý nhà nước về hải quan | Liên tục | |||
Đầu tư trang, thiết bị, an ninh, an toàn và hạ tầng mạng | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |||
81. | Đầu tư trang cấp thiết bị phục vụ nhu cầu tác nghiệp và nhu cầu xử lý trên cơ sở kế hoạch trang cấp thiết bị hàng năm | Liên tục | |||
82. | Duy trì, nâng cấp đường truyền đảm bảo khả năng dự phòng và băng thông mạng | Liên tục | |||
83. | Đầu tư duy trì, nâng cấp hệ thống đảm bảo an ninh, an toàn cho hệ thống CNTT | Liên tục | |||
Hình thành Trung tâm xử lý dữ liệu điện tử tập trung | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |||
84. | Duy trì, nâng cấp các Trung tâm dữ liệu tại các Cục Hải quan tỉnh, Thành phố và tại Tổng cục Hải quan để đáp ứng yêu cầu xử lý dữ liệu tập trung cấp Cục Hải quan trong giai đoạn trước mắt | Liên tục | |||
85. | Hình thành Trung tâm xử lý dữ liệu điện tử tập trung trực thuộc Tổng cục Hải quan | 2013-2015 | |||
Duy trì, quản trị, vận hành hệ thống | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |||
86. | Thuê dịch vụ bảo trì đối với hệ thống phần cứng và các phần mềm ứng dụng | Liên tục | |||
87. | Thuê dịch vụ quản trị mạng tập trung | Liên tục | |||
88. | Thuê dịch vụ duy trì, cập nhật Cổng thông tin hải quan | Liên tục | |||
89. | Thuê dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và cơ quan hải quan trong thực hiện thủ tục hải quan điện tử | Liên tục | |||
Xây dựng cơ chế, chính sách | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | ||
90. | Hoàn thiện và ban hành quy trình, quy chế liên quan đến nghiên cứu, mua sắm, xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, triển khai hệ thống CNTT (bao gồm cả phần cứng, phần mềm, …) | 2011-2015 | |||
91. | Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật phục vụ triển khai hệ thống CNTT và Cơ chế một cửa quốc gia | 2011-2015 | |||
Tuyên truyền | TCHQ (Ban CCHĐH) | ||||
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực CNTT Hải quan | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan thuộc TCHQ | |||
Tổng kinh phí đề xuất: 1.440.570 triệu đồng, trong đó: - Năm 2011: 121.560 triệu đồng; - Năm 2012: 131.130 triệu đồng; - Năm 2013: 406.640 triệu đồng; - Năm 2014: 391.370 triệu đồng; - Năm 2015: 389.870 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
92. | Thực hiện đầu tư xây dựng trụ sở của ngành Hải quan đến năm 2015 theo Quyết định số 7341/QĐ-BTC ngày 10/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở giai đoạn 2006-2010 và quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở hệ thống Hải quan giai đoạn 2011-2015 | 2011-2015 | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án |
93. | Quy hoạch hệ thống địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung: | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án | |
+ Tổng hợp về nhu cầu, quy mô, số lượng. | 2010-2011 | ||||
+ Xây dựng tổng nhu cầu kinh phí đối với hệ thống địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung của ngành Hải quan | 2011 | ||||
+ Đầu tư xây dựng 05 địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung và tiếp tục quy hoạch 12 địa điểm. | 2011-2015 | ||||
94. | Đầu tư trang bị đồng bộ về máy soi container (được phê duyệt tại Công văn số 6378/BTC-KHTC ngày 17/5/2011 của Bộ Tài chính về kế hoạch trang bị máy soi container của Tổng cục Hải quan năm 2011 bao gồm 08 máy soi mua từ NSNN và 02 máy soi mua theo phương thức xã hội hóa), hệ thống camera giám sát (12 hệ thống theo Quyết định số 2550/QĐ-BTC ngày 17/11/2008 của Bộ Tài chính), cân điện tử, kho bãi chờ kiểm tra, bãi chờ kết quả, nhà kiểm tra thủ công và các trang thiết bị chuyên dụng khác tại 23 địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung | 2011-2015 | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án |
95. | Đầu tư trang bị các trang thiết bị kỹ thuật hiện đại cho hệ thống các phòng thí nghiệm theo chuẩn quốc gia. | 2011-2015 | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án |
96. | Triển khai thực hiện Đề án trang bị tàu thuyền cho lực lượng kiểm soát chống buôn lậu trên biển sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | 2011-2015 | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án |
97. | Thực hiện rà soát nhu cầu xây dựng, đầu tư, mua sắm, trang bị về cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị hiện đại hỗ trợ công tác nghiệp vụ. | Liên tục hàng năm | TCHQ (TVQT) | Các đơn vị liên quan | Theo đề án |
Tổng kinh phí đề xuất cho hoạt động xây dựng cơ bản 5.044.000 triệu đồng - Năm 2011: 1.008.800 triệu đồng; - Năm 2012: 1.008.800 triệu đồng; - Năm 2013: 1.008.800 triệu đồng; - Năm 2014: 1.008.800 triệu đồng; - Năm 2015: 1.008.800 triệu đồng. |
Hoạt động | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (triệu) |
Trong lĩnh vực hợp tác quốc tế | |||||
98. | Rà soát toàn bộ các cam kết trong khuôn khổ hợp tác đa phương trong đó bao gồm cả nội dung về một cửa quốc gia và ASEAN Single Window các nội dung về GMS | 2011 | TCHQ (HTQT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
99. | Tiếp tục đàm phán, vận động các dự án hỗ trợ kỹ thuật cho Hải quan Việt Nam nhằm nâng cao năng lực và đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa | 2011-2015 | TCHQ (HTQT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
100. | Tiếp tục chủ động tham gia mọi mặt hoạt động của các tổ chức quốc tế để thu thập, khai thác có hiệu quả thông tin và kinh nghiệm các tổ chức quốc tế và các nước/nền kinh tế thành viên tại các tổ chức đa phương về Hải quan | 2011-2015 | TCHQ (HTQT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
101. | Tiến hành đàm phán ký kết với hiệp định/thỏa thuận hợp tác Hải quan với Hải quan các nước có quan hệ thương mại với Việt Nam, tập trung vào những nước có tỷ trọng kim ngạch lớn như Hoa Kỳ, các nước EU, Australia, … các nước bạn bè truyền thống như các nước Đông Âu và một số nước ASEAN | 2011-2015 | TCHQ (HTQT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
102. | Xây dựng kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện các cam kết quốc tế của Hải quan Việt Nam | 2011-2015 | TCHQ (HTQT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Các lĩnh vực khác | |||||
103 | Xây dựng cơ chế đối tác Hải quan với cộng đồng doanh nghiệp và các bên liên quan | TCHQ | Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các Bộ, Ngành, cơ quan liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) 500 | |
+ Xây dựng và phê duyệt chương trình tổng thể về phát triển quan hệ đối tác Hải quan - Doanh nghiệp phù hợp với chuẩn mực của WCO và điều kiện Việt Nam; | 2011 | ||||
+ Phát triển hệ thống đại lý làm thủ tục hải quan | Liên tục | ||||
104. | Theo dõi, điều phối, quản lý quá trình thực hiện Kế hoạch; thường xuyên cập nhật, điều chỉnh, bổ sung các nội dung thuộc Kế hoạch hàng năm phù hợp với tiến độ thực hiện | Liên tục | TCHQ (Ban CCHĐH) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
105. | Thực hiện thông tin, tuyên truyền về chính sách pháp luật, các quy trình thủ tục hải quan; tranh thủ sự phối hợp, đồng tình của các tổ chức, cá nhân trong thực thi pháp luật hải quan. | Liên tục | TCHQ (Văn phòng) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
106. | Xây dựng và thực hiện thống nhất mô hình hệ thống quản lý chất lượng | 2011-2015 | TCHQ (Văn phòng) | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) | |
107. | Triển khai các chỉ tiêu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mới trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; đa dạng hóa các sản phẩm thống kê; nâng cao chất lượng phân tích, dự báo thống kê; nâng cao chất lượng phân tích, dự báo thống kê; nghiên cứu áp dụng các kỹ thuật, nghiệp vụ thống kê hiện đại vào thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Liên tục | TCHQ (Cục CNTT) | Các đơn vị liên quan | Kinh phí hỗ trợ (NSNN) |
Tổng kinh phí đề xuất: 500 triệu đồng - Năm 2011: 100 triệu đồng; - Năm 2012: 100 triệu đồng; - Năm 2013: 100 triệu đồng; - Năm 2014: 100 triệu đồng; - Năm 2015: 100 triệu đồng. |
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Tổng cộng | Ghi chú | |
Phụ lục 1 | 160 | 50 | 150 | 200 | 340 | 900 | |
Phụ lục 2 | Kinh phí hoạt động thường xuyên từ NSNN | ||||||
Phụ lục 3 | Kinh phí hoạt động thường xuyên từ NSNN | ||||||
Phụ lục 4 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 15.000 | |
Phụ lục 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 500 | |
Phụ lục 6 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 500 | |
Phụ lục 7 | Kinh phí hoạt động thường xuyên từ NSNN | ||||||
Phụ lục 8 | 121.560 | 131.130 | 406.640 | 391.370 | 389.870 | 1.440.570 | |
Phụ lục 9 | 1.008.800 | 1.008.800 | 1.008.800 | 1.008.800 | 1.008.800 | 5.044.000 | Kinh phí XDCB |
Phụ lục 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 500 | Kinh phí hoạt động thường xuyên từ NSNN |
Tổng cộng | 1.133.820 | 1.143.280 | 1.418.890 | 1.403.670 | 1.402.310 | 6.501.970 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1514/QĐ-BTC ban hành "Kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hóa ngành Hải quan giai đoạn 2011 - 2015"
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 1514/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/06/2011 |
Hiệu lực: | 22/06/2011 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!