hieuluat

Quyết định 1604/QĐ-TĐC ban hành danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1604/QĐ-TĐCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Chu Hảo
    Ngày ban hành:20/10/1997Hết hiệu lực:09/12/1999
    Áp dụng:01/01/1998Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
    SỐ 1604/QĐ-TĐC NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 1997 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
    VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998

     

    BỘ TRƯỞNG
    BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    - Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;

    - Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

    - Sau khi tham khảo ý kiến Bộ Thương mại;

    - Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1.- Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998".

     

    Điều 2.- Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Điều 3.- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

     

    Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1998.

     

     

     

     

     

    DANH MỤC

    HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
    VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-TĐC ngày 20/10/1997
    của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)

     

    1. Các hàng hoá nhập khẩu

    1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

    * Các cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng:

    - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3;

    - Viện Dinh Dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.

     

    Nhóm

    Mã số HS[1]

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    0401

    0401.00

    Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    - TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

     

     

    - Có hàm lượng chất béo không quá 1%

     

     

     

    - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

    -nt-

     

     

    - Có hàm lượng chất béo trên 6%

    -nt-

    0402

    0402.00

    Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

    - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

    - TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

     

     

    - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

    - TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

     

     

    - Sữa đặc có đường

    - TCVN 5539-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

    1101

     

    Các sản phẩm xay sát

     

     

     

    Bột mì

    - TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92

    2009

    2009.00

    Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

    Nước quả ép các loại

    - Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

    2106

     

    Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

     

    2106.90

    Các chế phẩm khác:

     

     

     

    - Chất mầu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm

    - Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế

     

     

    - Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

    -nt-

    2201

    2201.00

    Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết

     

     

     

    - Nước khoáng tự nhiên

    - TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.

     

     

    - Nước tinh lọc

    - Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

    2202

    2202.00

    Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009

     

     

     

    - Nước giải khát

    - TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.

    2203

    2203.00

    Bia sản xuất từ mạch nha (Malt)

     

     

     

     

     

     

     

    Bia

    - TCVN 5042 - 1994

     

     

     

    - TCVN 6057 - 1994

     

     

     

    Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế

    2905

    2905.00

    Các loại rượu không tuần hoàn và các chất dẫn xuất của nó...

     

     

     

    Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol

    Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.

    2912

    291200

    Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác....

     

     

     

    - Vanilin thực phẩm

    Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.

     

     

    - Ethylvanilin thực phẩm

    -nt-

    2924

    292400

    Các hợp chất chức cacboxyamyd...

     

     

     

    - Chất ngọt tổng hợp Aspartam

    Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.

    2925

    292500

    Các hợp chất chức cacboxyimyt...

     

     

     

    - Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng

    Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.

     

    1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

    * Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

    - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng khu vực 1, 2, 3;

    - Cục Bảo vệ thực vật.

     

    Nhóm

    Mã số HS

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    3808

     

    Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ....

     

     

    3808.10.90

    Thuốc trừ sâu

    TCVN 2740 - 86

     

     

     

    TCVN 2741 - 86

     

     

     

    TCVN 2742 - 86

     

     

     

    TCVN 4541 - 88

     

     

     

    TCVN 4542 - 88

     

    3808.20.10

    Thuốc trừ nấm bệnh

    TCVN 4543 - 88

     

    3808.20.90

     

     

     

    3808.30

    Thuốc trừ cỏ

    TCVN 3711 - 82

     

     

     

    TCVN 3712 - 82

     

     

     

    TCVN 3713 - 82

     

     

     

    TCVN 3714 - 82

     

    1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

    * Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

    - Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hoá chất Mỏ Quảng ninh;

    - Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia lâm, Hà Nội.

     

    Nhóm

    Mã số HS

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    2834

     

    Nguyên liệu

     

     

    2834.00

    Nitzat Amôn

    - GOCT 4564 - 81
    (Sức phá trụ chì, mm)

     

     

     

    - GOCT 3250.58
    (Tốc độ truyền nổ Km/s)

     

     

     

    - GOCT 5984.51
    (Khả năng sinh công, cm3)

    3602

     

    Thuốc nổ

     

     

    3602.00

    TNT Trung Quốc

    -nt-

     

     

    P3151

    -nt-

     

     

    Syperdyne

    -nt-

     

     

    P3

    -nt-

    3603

     

    Phụ kiện nổ các loại

     

     

    3603.00.10 & 3603.00.20

    - Phụ kiện nổ của hãng ICI (Úc)

    -nt-

     

     

    - Phụ kiện nổ của hãnh IDL (n độ)

    -nt-

     

     

    - Dây nổ các loại

    GOCT 3250.58
    (Tốc độ truyền nổ)

     

     

    - Kíp nổ các loại

    Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ)

     

    1.4. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

    * Các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

    - Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

    - Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

    - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.

     

    Nhóm

    Mã số HS

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    0302

    0302.00

    Cá tươi ướp lạnh...

     

     

     

    Cá đông lạnh nguyên con

    TCVN 4379 - 86
    (Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, H2S, NH3, vi sinh)

    0306

    0306.00

    Động vật giáp xác...

     

     

     

    Tôm vỏ đông lạnh

    TCVN 4381 - 92
    (Chỉ tiêu cảm quan vi sinh, ghi nhãn)

    0307

    0307.00

    Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không...

     

     

     

    Mực đông lạnh

     

     

     

     

    TCVN 2644 - 93
    (Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)

    16.04

    1604.00

    Cá chế biến khác

     

     

     

    Đồ hộp cá trích

    Codex Stand 94 -1981

     

     

    Đồ hộp cá ngừ

    Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.

     

     

    Đồ hộp cá thu

    Codex Stand 119 - 1981

    2309

    2309.00

    Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi.

     

     

     

    Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

    28 TCN 102: 1997
    (Chỉ tiêu độ ẩm, Proteni thô, Lipit thô, Can xi, Photpho, Salmonella Aspergillus flavus Aflatoxin)

     

     

    1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

    * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

    - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.

     

    Nhóm

    Mã số HS

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    2523

     

    Xi măng pooclăng, xi măng có phèn

     

     

    2523.10

    Xi măng pooclăng

    TCVN 2682 - 1992

     

    2523.21

    Xi măng pooclăng trắng

    TCVN 5691 - 1992

     

    2523.29

    Xi măng khác:

     

     

     

    - Xi măng pooclăng puzolan

    TCVN 4033 - 1995

     

     

    - Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao

    TCVN 4316 - 86

     

     

    - Xi măng pooclăng bền sunphát

    TCVN 6067 - 1995

     

     

    - Xi măng pooclăng ít toả nhiệt

    TCVN 6069 - 1995

     

     

    - Xi măng pooclăng hỗn hợp

    TCVN 6260 - 1997

    2710

    2710.00

    Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất...

     

     

    2710.00.10

    Xăng ôtô

    TCVN 5690 - 1992 và GOCT 2084 - 77 (A76)

    3403

     

    Các chế phẩm bôi trơn

     

     

    3403.10

    Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì dưới 20 lít

    Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại.

     

    3403.20

    Dầu nhờn động cơ chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên

     

    7213

     

    Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng.

     

     

    7213.10

    Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

    TCVN 6283-1: 1997

     

    7213.20

     

    TCVN 1651 - 85

     

     

     

    TCVN 1765 - 75

     

     

     

    TCVN 6285 - 1997

     

     

     

    TCVN 3104 - 79

    7216

    7216.00

    Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...).

     

     

     

    Thép hình dùng trong xây dựng

    TCVN 1654 - 75

     

     

     

    TCVN 1655 - 75

     

     

     

    TCVN 1656 - 1993

     

     

     

    TCVN 1657 - 1993

     

     

     

    TCVN 5709 - 1993

    7604

    7604.00

    Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình

     

     

     

    Protector nhôm

    TCVN 5741 - 1993

     

     

     

    TCVN 5742 - 1993

    7614

    7614.00

    Dây bện tạo, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.

     

     

     

    Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

    TCVN 5064 - 1994/ Sd1 (1995)

     

     

     

    TCVN 5064 - 1994

    7904

    7904.00

    Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây

     

     

     

    Protector kẽm

    TCVN 6024 - 1995

    8414

     

    Bơm không khí... và các loại quạt không khí

     

     

    8414.51

    Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W

    TCVN 4264 - 1994

    8415

     

    Máy điều hoà không khí...

     

     

    8415.10
    8415.81
    8415.82
    8415.83

    Máy điều hoà không khí, có quạt, TCVN 5699 - 1992 chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt.

    TCVN 5699 - 1992

    8418

     

    Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh khác....

     

     

    8418.10
    8418.20
    8418.30
    8418.40
    8418.50
    8418.61

    Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh.

    TCVN 6104 - 1996

    8450

     

    Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô.

     

     

    8450.11
    8450.12
    8450.19
    8450.20

    Máy giặt các loại

    TCVN 5699 - 1992

    8501

     

    Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

     

     

    Từ 8501.10
    đến 8501.64

    - Các loại động cơ điện và máy phát điện

    TCVN 1987 - 1994 TCVN 3817 - 83
    TCVN 4757 - 89
    TCVN 4758 - 89

    8509

     

    Dụng cụ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện

     

     

    8509.10

    Máy hút bụi

    TCVN 5699 - 1992

     

    8509.20

    Máy đánh bóng sàn nhà

    -nt-

    8516

     

    Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện

     

     

    8616.10

    Que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện

    TCVN 5699 - 1992 TCVN 5854 - 1994

     

    8516.21

    Lò sưởi giữ nhiệt

    TCVN 5699 - 1992

     

    8516.31

    Máy sấy tóc

    "

     

    8516.32

    Các loại máy uốn tóc khác

    TCVN 5699 - 1992

     

    8516.33

    Máy sấy khô tay

    "

     

    8516.40

    Bàn là điện

    "

     

    8516.50

    Lò sấy vi sóng

    "

     

    8516.60

    Các loại lò sấy khác, nồi nấu cơm chảo đun, chảo rang, lò quay, ấm điện

    TCVN 5699 - 1992 TCVN 5393 - 91 TCVN 5130 - 1993

     

    8516.71

    Dụng cụ pha chè hay pha cà phê

    TCVN 5699 - 1992

     

    8516.72

    Lò nướng bánh

    "

    8536

     

    Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)

     

     

    8536.41

    Rơ le dòng nhiệt điện

    TCVN 4159 - 85

     

    8536.50

    Công tắc điện

    TCVN 1834 - 1994

     

     

    Cầu dao và cầu dao đảo chiều

    TCVN 2282 - 1993

     

    8536.69

    và phích cắm điện 1 pha

    TCVN 6188-1: 1996 TCVN 6190 - 1996

    8544

     

    Dây cáp cách điện... và dây dẫn điện đã được cách điện...

     

     

    8544.10

    Dây điện bọc nhựa PVC

    TCVN 2103 - 1994 và TCVN 2103-1994/ Sd1 (1995)

     

    8544.20.90

    Cáp điện lực

    TCVN 5844 - 1994

    9026

    9026.00

    Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng....

     

     

     

    Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm

    TCVN 5759 - 1993.
    Quy trình kiểm định QTKĐ51 - 1994

    9028

    9028.00

    Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện....

     

     

     

    Công tơ điện xoay chiều trình kiểm định

    TCVN 5411-91.
    Quy QTKĐ 49 - 1994

    9501~9503

     

    Đồ chơi

     

     

    9501.00

    Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái

     

     

    9502.00

    Búp bê các loại

     

     

    9503.00

    Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được

    TCVN 5682 - 1992 TCVN 6238-1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý)

     

    9503.10

    - Tàu hoả chạy điện

     

     

    9503.30

    - Các bộ xây lắp và đồ chơi xây dựng

     

     

    9503.41

    - Thú nhồi bông

     

     

    9503.60

    - Đồ chơi đố chữ

     

     

    9503.70

    - Súng đồ chơi

     

     

    9503.80

    - Đồ chơi có gắn động cơ

     

     

    2. Các mặt hàng xuất khẩu

    2.1. Phân Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

    * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

    - Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản;

    - Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

    - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.

    Nhóm

    Mã số HS

    Tên hàng hoá

    Căn cứ kiểm tra

    0302

    0302.00

    Cá tươi ướp lạnh....

     

     

     

    Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh

    TCVN 4379 - 86
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, hoá vi sinh)

    0304

    0304.00

    Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác....

     

     

     

    Cá filê đông lạnh

    TCN 2065 - 77

    0306

    0306.00

    Động vật giáp xác...

     

     

     

    Tôm vỏ đông lạnh

    TCVN 4381 - 92
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Tôm thịt đông lạnh

    TCVN 4380 - 92
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Tôm thịt đông lạnh IQF

    TCVN 5835 - 94
    (Chỉ tiêu cảm quan vi sinh)

     

     

    Tôm hùm đông lạnh

    TCVN 4545 - 94
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Tôm mũ ni đông lạnh

    TCVN 4546 - 94
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Tôm thịt luộc chín đông lạnh

    TCVN 5836 - 94
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Tôm nõn khô xuất khẩu

    TCVN 5650 - 1992
    (Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)

    0307

    0307.00

    Động vật thân mềm, có mai...

     

     

     

    Mực đông lạnh

    TCVN 2644 - 93
    (Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)

     

     

    Mực nang filê ăn liền ĐL

    28 TCN 104 - 1997
    (Chỉ tiêu cảm quan hoá học, vi sinh)

     

     

    Mực khô xuất khẩu

    TCVN 5651 - 92
    (Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)

     

     

    Nhuyễn thể 2 vỏ đông lạnh xuất khẩu

    28 TCN 105 - 1997
    (Chỉ tiêu hoá học, vi sinh, DSP&PSP)

    1603

    1603.00

    Các sản phẩm tinh chiết, nước ép từ thịt cá...

     

     

     

    Nước mắm

    TCVN 5107 - 93

    16.04

    1904.00

    Cá chế biến hoặc bảo quản...

     

     

     

    Đồ hộp cá trích

    Codex Stand 94-1981

     

     

    Đồ hộp cá ngừ

    28 TCN 106 - 1997
    (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)

     

     

    Đồ hộp cá thu

    Codex Stand 119 - 1981 (Chỉ tiêu vi sinh, hàm lượng chì)

     

     

    Bột cá nhạt

    TCVN 1644 - 86

     

     

    Bột cá mặt

    28 TCN 90 - 88

     

     

    Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền

    TCVN 6175 - 1996

    1605

    1605.00

    Các sản phẩm từ động vật giáp xác thân mềm....

     

     

     

    Cua ghẹ đóng hộp

    Codex Stand 90-1981

     

     

    Tôm đóng hộp

    Codex Stand 37-1981

     

     

    Bánh phồng tôm

    TCVN 5932 - 95

     



    [1] . Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá
    Ban hành: 27/12/1990 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 22-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
    Ban hành: 22/05/1993 Hiệu lực: 22/05/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 86/CP của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá
    Ban hành: 08/12/1995 Hiệu lực: 08/12/1995 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1604/QĐ-TĐC ban hành danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
    Số hiệu:1604/QĐ-TĐC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/10/1997
    Hiệu lực:01/01/1998
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Chu Hảo
    Ngày hết hiệu lực:09/12/1999
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X