hieuluat

Quyết định 2048/QĐ-TCHQ sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quanSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2048/QĐ-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày ban hành:17/06/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/06/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Hành chính
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC HẢI QUAN

    -------
    Số: 2048/QĐ-TCHQ
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐ-TCHQ NGÀY 18/11/2011
    -------------
    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
     
     
    Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết định s 144/2006/QĐ-TTg;
    Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011.
    Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và http://www.baohaiquan.vn).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
    Trong quá trình thực hiện, có khó khăn hoặc vướng mc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng hp trình Tổng cục xem xét, điu chỉnh./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính (để b/c);
    - Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
    - Lưu: VT, VP.
    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Dương Thái
     
    PHỤ LỤC I
    BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
     

    STT
    TÊN TÀI LIỆU
    Mã hiệu
    Ghi chú
    1.
    Chính sách chất lượng
    CSCL
    2.
    Mục tiêu chất lượng
    MTCL
    3.
    Sổ tay chất lượng
    STCL
    QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
    4.
    Quy trình quản lý tài liệu
    QT.TCHQ.01
    5.
    Quy trình qun lý hồ sơ
    QT.TCHQ.02
    6.
    Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
    QT.TCHQ.03
    7.
    Quy trình xử lý văn bn tại các đơn vị
    DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30
    8.
    Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
    9.
    Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan
    10.
    Thủ tục thành lập kho ngoại quan
    11.
    Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu
    12.
    Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan
    13.
    Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến shữu trí tuệ tại Tổng cục Hi quan
    14.
    Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điu 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ.
    15.
    Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học
    16.
    Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
    17.
    Xét miễn thuế đối với trưng hợp hàng nhập khu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sn xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.
    18.
    Kiểm tra sau thông quan tại trụ sTổng cục Hải quan
    19.
    Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
    20.
    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
    21.
    Thtục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
    22.
    Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan
    23.
    Thtục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
    24.
    Thủ tục thành lập địa điểm làm thtục hải quan cảng nội địa
    25.
    Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
    26.
    Thủ tục thành lập địa đim tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu
    27.
    Thủ tục thành lập địa đim thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)
    28.
    Thtục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên
    29.
    Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
    VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
    30.
    Quy trình thanh toán công tác phí
    QT.09.01
    31.
    Quy trình quản trị mạng công tác văn thư
    QT.09.02
    32.
    Quy trình tchức hội nghị, hội họp
    QT.09.03
    33.
    Quy trình chnh lý hồ sơ lưu trữ
    QT.09.04
    34.
    Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm
    QT.09.05
    35.
    Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục
    QT.09.06
    36.
    Quy trình mua sm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục
    QT.09.07
    37.
    Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
    QT.09.08
    38.
    Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục
    QT.09.09
    39.
    Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô
    QT.09.10
    40.
    Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh
    QT.09.11
    41.
    Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xut, khen cao)
    QT.09.12
    CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
    42.
    Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối vi hàng hóa nhập khu áp dụng tại Tổng cục Hải quan
    QT.19.01
    43.
    Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đi với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan
    QT.19.02
    CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN
    44.
    Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan
    QT.20.01
    VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
    45.
    Quy trình bổ nhiệm cán bộ
    QT.21.01
    46.
    Quy trình xử lý kỷ luật công chức
    QT.21.02
    47.
    Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bi dưỡng tại nước ngoài
    QT.21.03
    48.
    Quy trình gii quyết các chế độ bảo hiểm xã hội
    QT.21.04
    VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ
    49.
    Quy trình lập, thm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan
    QT.22.01
    50.
    Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan
    QT.22.02
    THANH TRA TỔNG CỤC
    51.
    Quy trình thanh tra, kim tra trong ngành Hải quan
    QT.23.01
    52.
    Quy trình xử lý sau thanh tra
    QT.23.02
    53.
    Quy trình xử lý văn bản, tng hợp báo cáo tại Thanh tra Tng cục Hải quan
    QT.23.03
    VỤ PHÁP CHẾ
    54.
    Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan
    QT.26.01
    VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
    55.
    Quy trình tchức đoàn ra, đoàn vào
    QT.27.01
    56.
    Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm
    QT.27.02
    57.
    Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế)
    QT.27.03
    58.
    Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan
    QT.27.04
     
    PHỤ LỤC II
    BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNGCHO CÁC CỤC HẢI QUAN
    (
    Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
     

    STT
    TÊN TÀI LIỆU
    Ghi chú
    I
    Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lưng
    II
    Sổ tay chất lượng
    III
    Quy trình
    CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC
    1.
    Quy trình kiểm soát tài liệu
    2.
    Quy trình kiểm soát hồ sơ
    3.
    Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
    4.
    Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
    5.
    Quy trình hành động khc phục phòng ngừa
    6.
    Quy trình hành động phòng ngừa
    7.
    CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP
    8.
    Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan
    9.
    Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa
    10.
    Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
    11.
    Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đi với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ
    12.
    Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
    13.
    Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại ca hàng miễn thuế.
    14.
    Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
    15.
    Xử lý tiền thuế, tin phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.
    16.
    Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điu 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)
    17.
    Thủ tục tham vn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục
    18.
    Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
    19.
    Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố
    20.
    Kiểm tra sau thông quan tại trụ sdoanh nghiệp do Cục Hải quan tnh, thành phố thực hiện
    21.
    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
    22.
    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
    23.
    Thủ tục thành lập địa đim kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
    24.
    Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    25.
    Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    26.
    Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
    27.
    Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điu kiện hoạt động đại lý hải quan
    28.
    Thông báo phát hành Biên lai
    29.
    Thông báo kết quả hủy Biên lai
    30.
    Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai
    31.
    Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
    32.
    Thtục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa tthị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
     
    PHỤ LỤC III
    BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
     

    STT
    TÊN TÀI LIỆU
    Ghi chú
    I
    Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng
    II
    Sổ tay chất lượng
    III
    Quy trình
    CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC
    1.
    Quy trình kiểm soát tài liệu
    2.
    Quy trình kiểm soát hồ sơ
    3.
    Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
    4.
    Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
    5.
    Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa
    6.
    Quy trình hành động phòng ngừa
    CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP
    7.
    Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh
    8.
    Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện ttàu biển xuất cảnh
    9.
    Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,... xuất cảnh, nhập cảnh
    10.
    Thtục hải quan đi với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gi qua dịch vụ bưu chính
    11.
    Thtục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khu gửi quan dịch vụ bưu chính
    12.
    Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khu gửi qua dịch vụ bưu chính
    13.
    Thủ tục hải quan đi với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyn phát nhanh
    14.
    Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    15.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    16.
    Thủ tục hải quan đi với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    17.
    Thủ tục chuyn cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    18.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    19.
    Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    20.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử)
    21.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công - điện tử)
    22.
    Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
    23.
    Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử)
    24.
    Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu
    25.
    Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khu
    26.
    Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử)
    27.
    Thtục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử)
    28.
    Thtục thông báo, điều chnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).
    29.
    Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử)
    30.
    Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sn xuất xuất khẩu (thủ công - điện t)
    31.
    Thủ tục đối với trường hợp sn phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu
    32.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thủ công - điện tử)
    33.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
    34.
    Thtục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT
    35.
    Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thcông - điện t) B-BTC-122069-TT
    36.
    Thủ tục thông báo, điu chnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940- TT
    37.
    Thủ tục xuất khẩu sn phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122103-TT
    38.
    Thtục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT
    39.
    Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122130-TT
    40.
    Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
    41.
    Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đt gia công ở nước ngoài
    42.
    Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công - đin tử) B-BTC-118619-TT
    43.
    Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-118645-TT
    44.
    Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công - điện tử) B-BTC-052486-TT
    45.
    Thủ tục hải quan đi với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện t) B-BTC-052449-TT
    46.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một ln
    47.
    Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử)
    48.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sn cđịnh của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
    49.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
    50.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
    51.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xut (thủ công - điện tử)
    52.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế
    53.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
    54.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển ca khẩu (thủ công - điện t)
    55.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê
    56.
    Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
    57.
    Thtục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài vi nhà máy sửa chữa tại Việt Nam
    58.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm
    59.
    Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
    60.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử)
    61.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện t)
    62.
    Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
    63.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
    64.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
    65.
    Thtục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
    66.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
    67.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế
    68.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
    69.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
    70.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công - điện tử)
    71.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công - điện tử)
    72.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công - điện tử)
    73.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (th công - điện tử)
    74.
    Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
    75.
    Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
    76.
    Thủ tục hi quan đối vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên gii
    77.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
    78.
    Thủ tục hi quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quc tế vận chuyn từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trhàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
    79.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa vận ti đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
    80.
    Thtục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định đgiao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam
    81.
    Thtục hi quan đối với hàng hóa xut khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
    82.
    Thủ tục hải quan đối vi hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
    83.
    Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
    84.
    Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cnh (tái xuất) vi mục đích thương mại
    85.
    Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)
    86.
    Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
    87.
    Thủ tục hi quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại
    88.
    Thtục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh
    89.
    Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh
    90.
    Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
    91.
    Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
    92.
    Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
    93.
    Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cng
    94.
    Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
    95.
    Thủ tục hi quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bng đường sắt
    96.
    Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bng đường st
    97.
    Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng
    98.
    Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh
    99.
    Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
    100.
    Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
    101.
    Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay
    102.
    Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu
    103.
    Thtục hải quan đi với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu
    104.
    Thủ tục hi quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
    105.
    Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
    106.
    Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế
    107.
    Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
    108.
    Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhm mục đích thương mại
    109.
    Thtục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)
    110.
    Thtục xuất khẩu kim cương thô
    111.
    Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).
    112.
    Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
    113.
    Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
    114.
    Thủ tục hi quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt
    115.
    Thủ tục hi quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nưc ngoài
    116.
    Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử) B- BTC-050627-TT
    117.
    Thủ tục xuất trnguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hp đồng gia công (thủ công - điện tử) B-BTC-050753-TT
    118.
    Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122149-TT
    119.
    Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-110615-TT
    120.
    Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử
    121.
    Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyn sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan
    122.
    Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010
    123.
    Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan
    124.
    Thtục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cc HQ
    125.
    Thtục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
    126.
    Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)
    127.
    Thtục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    128.
    Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hi quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    129.
    Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
    130.
    Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật qun lý thuế
    131.
    Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
    132.
    Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bo lãnh chung)
    133.
    Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
    134.
    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan
    135.
    Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công - điện tử)
    136.
    Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trlại Việt Nam
    137.
    Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài
     
     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 114/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước
    Ban hành: 25/05/2006 Hiệu lực: 16/06/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 118/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
    Ban hành: 30/09/2009 Hiệu lực: 25/11/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 02/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính
    Ban hành: 15/01/2010 Hiệu lực: 15/03/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 1652/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính
    Ban hành: 12/07/2011 Hiệu lực: 12/07/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 31/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của ngành Hải quan
    Ban hành: 09/01/2017 Hiệu lực: 09/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 3336/TCHQ-VP của Tổng cục Hải quan về việc xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
    Ban hành: 18/06/2013 Hiệu lực: 18/06/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2048/QĐ-TCHQ sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Hải quan
    Số hiệu:2048/QĐ-TCHQ
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/06/2013
    Hiệu lực:17/06/2013
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X