Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2048/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/06/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 2048/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (để b/c); - Lãnh đạo Tổng cục (để b/c); - Lưu: VT, VP. | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
STT | TÊN TÀI LIỆU | Mã hiệu | Ghi chú |
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | |
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | |
3. | Sổ tay chất lượng | STCL | |
QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN | |||
4. | Quy trình quản lý tài liệu | QT.TCHQ.01 | |
5. | Quy trình quản lý hồ sơ | QT.TCHQ.02 | |
6. | Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng | QT.TCHQ.03 | |
7. | Quy trình xử lý văn bản tại các đơn vị | ||
DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30 | |||
8. | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan | ||
9. | Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan | ||
10. | Thủ tục thành lập kho ngoại quan | ||
11. | Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu | ||
12. | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan | ||
13. | Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan | ||
14. | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ. | ||
15. | Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học | ||
16. | Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | ||
17. | Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế. | ||
18. | Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan | ||
19. | Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp | ||
20. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan | ||
21. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan | ||
22. | Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan | ||
23. | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | ||
24. | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa | ||
25. | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | ||
26. | Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu | ||
27. | Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) | ||
28. | Thủ tục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên | ||
29. | Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử | ||
VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN | |||
30. | Quy trình thanh toán công tác phí | QT.09.01 | |
31. | Quy trình quản trị mạng công tác văn thư | QT.09.02 | |
32. | Quy trình tổ chức hội nghị, hội họp | QT.09.03 | |
33. | Quy trình chỉnh lý hồ sơ lưu trữ | QT.09.04 | |
34. | Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm | QT.09.05 | |
35. | Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục | QT.09.06 | |
36. | Quy trình mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục | QT.09.07 | |
37. | Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất | QT.09.08 | |
38. | Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục | QT.09.09 | |
39. | Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô | QT.09.10 | |
40. | Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh | QT.09.11 | |
41. | Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xuất, khen cao) | QT.09.12 | |
CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU | |||
42. | Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng tại Tổng cục Hải quan | QT.19.01 | |
43. | Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đối với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan | QT.19.02 | |
CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN | |||
44. | Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan | QT.20.01 | |
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||
45. | Quy trình bổ nhiệm cán bộ | QT.21.01 | |
46. | Quy trình xử lý kỷ luật công chức | QT.21.02 | |
47. | Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng tại nước ngoài | QT.21.03 | |
48. | Quy trình giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội | QT.21.04 | |
VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ | |||
49. | Quy trình lập, thẩm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan | QT.22.01 | |
50. | Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan | QT.22.02 | |
THANH TRA TỔNG CỤC | |||
51. | Quy trình thanh tra, kiểm tra trong ngành Hải quan | QT.23.01 | |
52. | Quy trình xử lý sau thanh tra | QT.23.02 | |
53. | Quy trình xử lý văn bản, tổng hợp báo cáo tại Thanh tra Tổng cục Hải quan | QT.23.03 | |
VỤ PHÁP CHẾ | |||
54. | Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan | QT.26.01 | |
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||
55. | Quy trình tổ chức đoàn ra, đoàn vào | QT.27.01 | |
56. | Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm | QT.27.02 | |
57. | Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế) | QT.27.03 | |
58. | Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan | QT.27.04 |
STT | TÊN TÀI LIỆU | Ghi chú |
I | Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng | |
II | Sổ tay chất lượng | |
III | Quy trình | |
CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC | ||
1. | Quy trình kiểm soát tài liệu | |
2. | Quy trình kiểm soát hồ sơ | |
3. | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | |
4. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp | |
5. | Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa | |
6. | Quy trình hành động phòng ngừa | |
7. | CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP | |
8. | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan | |
9. | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa | |
10. | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS | |
11. | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ | |
12. | Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế | |
13. | Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế. | |
14. | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT) | |
15. | Xử lý tiền thuế, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010. | |
16. | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính) | |
17. | Thủ tục tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục | |
18. | Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu | |
19. | Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố | |
20. | Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp do Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện | |
21. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan | |
22. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan | |
23. | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | |
24. | Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
25. | Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
26. | Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | |
27. | Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điều kiện hoạt động đại lý hải quan | |
28. | Thông báo phát hành Biên lai | |
29. | Thông báo kết quả hủy Biên lai | |
30. | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai | |
31. | Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan | |
32. | Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan |
STT | TÊN TÀI LIỆU | Ghi chú |
I | Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng | |
II | Sổ tay chất lượng | |
III | Quy trình | |
CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC | ||
1. | Quy trình kiểm soát tài liệu | |
2. | Quy trình kiểm soát hồ sơ | |
3. | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | |
4. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp | |
5. | Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa | |
6. | Quy trình hành động phòng ngừa | |
CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP | ||
7. | Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh | |
8. | Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất cảnh | |
9. | Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,... xuất cảnh, nhập cảnh | |
10. | Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | |
11. | Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi quan dịch vụ bưu chính | |
12. | Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | |
13. | Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh | |
14. | Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
15. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
16. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
17. | Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
18. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
19. | Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
20. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | |
21. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | |
22. | Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan | |
23. | Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử) | |
24. | Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu | |
25. | Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu | |
26. | Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử) | |
27. | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử) | |
28. | Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử). | |
29. | Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử) | |
30. | Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công - điện tử) | |
31. | Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu | |
32. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thủ công - điện tử) | |
33. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu | |
34. | Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT | |
35. | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122069-TT | |
36. | Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940- TT | |
37. | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122103-TT | |
38. | Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT | |
39. | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122130-TT | |
40. | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài | |
41. | Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài | |
42. | Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118619-TT | |
43. | Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118645-TT | |
44. | Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công - điện tử) B-BTC-052486-TT | |
45. | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện tử) B-BTC-052449-TT | |
46. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần | |
47. | Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử) | |
48. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) | |
49. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển | |
50. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan | |
51. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (thủ công - điện tử) | |
52. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế | |
53. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử) | |
54. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử) | |
55. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê | |
56. | Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT) | |
57. | Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam | |
58. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm | |
59. | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng | |
60. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử) | |
61. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện tử) | |
62. | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất | |
63. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa | |
64. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế | |
65. | Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | |
66. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế | |
67. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế | |
68. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử) | |
69. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử) | |
70. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công - điện tử) | |
71. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công - điện tử) | |
72. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công - điện tử) | |
73. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (thủ công - điện tử) | |
74. | Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công - điện tử) | |
75. | Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới | |
76. | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | |
77. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới | |
78. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam | |
79. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam | |
80. | Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam | |
81. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT) | |
82. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT) | |
83. | Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại | |
84. | Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại | |
85. | Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) | |
86. | Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh | |
87. | Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại | |
88. | Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh | |
89. | Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh | |
90. | Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh | |
91. | Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh | |
92. | Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng | |
93. | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng | |
94. | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | |
95. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt | |
96. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt | |
97. | Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng | |
98. | Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh | |
99. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | |
100. | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất | |
101. | Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay | |
102. | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu | |
103. | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu | |
104. | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu | |
105. | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh | |
106. | Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế | |
107. | Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu | |
108. | Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại | |
109. | Thủ tục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT) | |
110. | Thủ tục xuất khẩu kim cương thô | |
111. | Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT). | |
112. | Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu | |
113. | Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt | |
114. | Thủ tục hải quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt | |
115. | Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | |
116. | Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử) B- BTC-050627-TT | |
117. | Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công (thủ công - điện tử) B-BTC-050753-TT | |
118. | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122149-TT | |
119. | Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-110615-TT | |
120. | Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử | |
121. | Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan | |
122. | Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 | |
123. | Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan | |
124. | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục HQ | |
125. | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế | |
126. | Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế) | |
127. | Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
128. | Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
129. | Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng) | |
130. | Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế | |
131. | Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | |
132. | Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung) | |
133. | Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử) | |
134. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan | |
135. | Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công - điện tử) | |
136. | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam | |
137. | Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 2048/QĐ-TCHQ sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 2048/QĐ-TCHQ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 |
Hiệu lực: | 17/06/2013 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!