Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2766/QĐ-BNN-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 13/07/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Áp dụng: | 14/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 2766/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Tổng cục Hải quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Website Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
Số TT | Loại vật nuôi | Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam | Mô tả hàng hóa theo biểu thuế | Mã HS |
1 | Ngựa | Ngựa, lừa, la sống | 01.01 | |
1.1 | Ngựa nội | Các giống ngựa nội | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0101.21.00 |
- Loại khác | 0101.29.00 | |||
1.2 | Ngựa ngoại | Ngựa Carbadin | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0101.21.00 |
- Loại khác | 0101.29.00 | |||
1.3 | Ngựa lai | Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0101.21.00 |
- Loại khác | 0101.29.00 | |||
2 | Bò | Động vật sống họ trâu, bò | 01.02 | |
2.1 | Bò nội | Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H'Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.21.00 |
- Loại khác | 0102.29 | |||
2.2 | Bò sữa | Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.21.00 |
- Loại khác | 0102.29 | |||
2.3 | Bò thịt | Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB). | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.21.00 |
- Loại khác | 0102.29 | |||
2.4 | Bò lai | Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.21.00 |
- Loại khác | 0102.29 | |||
3 | Trâu | Động vật sống họ trâu, bò | 01.02 | |
3.1 | Trâu nội | Giống trâu nội | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.31.00 |
- Loại khác | 0102.39.00 | |||
3.2. | Trâu ngoại | Trâu Marrah | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.31.00 |
- Loại khác | 0102.39.00 | |||
3.3 | Trâu lai | Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2 | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0102.31.00 |
- Loại khác | 0102.39.00 | |||
4 | Lợn | Lợn sống | 01.03 | |
4.1 | Lợn nội | Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị). | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0103.10.00 |
- Loại khác | 0103.91.00 0103.92.00 | |||
4.2 | Lợn ngoại | - Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15); - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0103 10.00 |
- Loại khác | 0103.91.00 0103.92.00 | |||
4.3 | Lợn lai | Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0103.10.00 |
- Loại khác | 0103.91.00 0103.92.00 | |||
5 | Dê | Cừu, dê sống | 01.04 | |
5.1 | Dê nội | Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo, | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0104.20.10 |
- Loại khác | 0104.20 | |||
5.2 | Dê ngoại | Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0104.20.10 |
- Loại khác | 0104.20 | |||
5.3 | Dê lai | Các tổ hợp lai giữa các giống trên | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0104.20.10 |
- Loại khác | 0104.20 | |||
6 | Cừu | Cừu, dê sống | 01.04 | |
Cừu Phan Rang | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0104.10.10 | ||
- Loại khác | 0104.10.90 | |||
7 | Gà | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 | |
7.1 | Gà nội | Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.11.10 0105.94.10 |
- Loại khác | 0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99 | |||
7.2 | Gà ngoại | |||
7.2.1 | Gá hướng thịt | - Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.11.10 0105.94.10 |
- Loại khác | 0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99 | |||
7.2.2 | Gà hướng trứng | - Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.11.10 |
- Loại khác | 0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99 | |||
7.2.3 | Gà kiêm dụng | Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.11.10 |
- Loại khác | 0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99 | |||
7.3 | Gà lai | Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.11.10 |
- Loại khác | 0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99 | |||
8 | Vịt | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 | |
8.1 | Vịt hướng thịt | CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13 10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 | |||
8.2 | Vịt hướng trứng | Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 | |||
0105.99.20 | ||||
8.3 | Vịt kiêm dụng | Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 | |||
8.4 | Vịt lai | Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 | |||
9 | Ngan | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 | |
9 1 | Ngan nội | Dé, Trâu, Scn; | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 | |||
9.2 | Ngan ngoại | Ngan Pháp (R31, R51, R71); | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105.13.90 0105.99.20 | |||
9.3 | Ngan lai | Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.13.10 0105.99.10 |
- Loại khác | 0105 13.90 0105.99.20 | |||
10 | Ngỗng | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi | 01.05 | |
10.1 | Ngỗng nội | Cỏ, Sư Tử | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.14.10 0105.99.30 |
- Loại khác | 0105.14.90 0105.99.40 | |||
10.2 | Ngỗng ngoại | Rheinland, Landes, Hungari | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.14.10 0105.99.30 |
- Loại khác | 0105.14.90 0105.99.40 | |||
10.3 | Ngỗng lai | Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2. | - Loại thuần chủng để nhân giống | 0105.14.10 0105.99.30 |
- Loại khác | 0105.14.90 0105.99.40 | |||
11 | Thỏ | Động vật sống khác | 01.06 | |
11.1 | Thỏ nội | Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám. | 0106.14.00 | |
11.2 | Thỏ ngoại | Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon | 0106.14.00 | |
11.3 | Thỏ lai | Các tổ hợp lai giữa các giống trên | 0106.14.00 | |
12 | Chim bồ câu | Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên. | 0106.39.00 | |
13 | Chim cút | 0106.39.00 | ||
14 | Đà điểu | Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và | 0106.33.00 | |
16 | Tằm | |||
16.1 | Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278. | 0106.49.00 | ||
16.2 | Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1 | 0511.99.20 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại VN
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2766/QĐ-BNN-CN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/07/2015 |
Hiệu lực: | 14/08/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!