hieuluat

Quyết định 28/2011/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:345 & 346 - 05/2011
    Số hiệu:28/2011/QĐ-TTgNgày đăng công báo:31/05/2011
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:17/05/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/07/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    ---------------------
    Số: 28/2011/QĐ-TTg
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------------
    Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
    --------------------------
    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam gồm 12 nhóm ngành dịch vụ, mã hóa bằng bốn chữ số:
    1. Dịch vụ vận tải (mã 2050);
    2. Dịch vụ du lịch (mã 2360);
    3. Dịch vụ bưu chính và viễn thông (mã 2450);
    4. Dịch vụ xây dựng (mã 2490);
    5. Dịch vụ bảo hiểm (mã 2530);
    6. Dịch vụ tài chính (mã 2600);
    7. Dịch vụ máy tính và thông tin (mã 2620);
    8. Phí mua, bán quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền (mã 2660);
    9. Dịch vụ kinh doanh khác (mã 2680);
    10. Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí (mã 2870);
    11. Dịch vụ Chính phủ, chưa được phân loại ở nơi khác (mã 2910);
    12. Dịch vụ Logistic (mã 9000).
    Mỗi nhóm ngành dịch vụ được chi tiết thành các phân nhóm, sản phẩm và được mã hóa bằng bốn chữ số.
    Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ Quyết định này, ban hành Thông tư quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam, hướng dẫn, theo dõi tình hình thực hiện và trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2011.
    Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách Xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
    - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTTH (5b)
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (VCITS)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-TTg ngày 17 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

    STT
    Nhóm, phân nhóm, sản phẩm dịch vụ
    Mã số EBOPS
    Mã số VCITS
    1
    Dịch vụ vận tải
    205
    2050
    1.1
    Dịch vụ vận tải biển
    206
    2060
    1.1.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển
    207
    2070
    1.1.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển
    208
    2080
    1.1.3
    Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải biển
    209
    2090
    1.1.3.1
    Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải
    2091
    1.1.3.2
    Dịch vụ đại lý vận tải đường biển
    2092
    1.1.3.3
    Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa
    2093
    1.1.3.4
    Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu biển
    2094
    1.1.3.5
    Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu biển tại cảng
    2095
    1.1.3.6
    Dịch vụ vệ sinh tàu biển
    2096
    1.1.3.7
    Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển
    2097
    1.1.3.8
    Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu biển
    2098
    1.1.3.9
    Dịch vụ hỗ trợ và vận tải biển khác
    2099
    1.2
    Dịch vụ vận tải hàng không
    210
    2100
    1.2.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường hàng không
    211
    2110
    1.2.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường hàng không
    212
    2120
    1.2.3
    Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không
    213
    2130
    1.2.3.1
    Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không
    2131
    1.2.3.2
    Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
    2132
    1.2.3.3
    Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay
    2133
    1.2.3.4
    Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không
    2139
    1.3
    Dịch vụ vận tải bằng phương thức vận tải khác
    214
    2140
    1.3.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương thức vận tải khác
    215
    2150
    1.3.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương thức vận tải khác
    216
    2160
    1.3.2.1
    Dịch vụ vận tải đa phương thức
    2161
    1.3.2.2
    Dịch vụ vận tải bằng phương thức vận tải khác
    2169
    1.3.3
    Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải bằng phương thức vận tải khác
    217
    2170
    1.4
    Dịch vụ vận tải vũ trụ
    218
    2180
    1.5
    Dịch vụ vận tải đường sắt
    219
    2190
    1.5.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt
    220
    2200
    1.5.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt
    221
    2210
    1.5.3
    Dịch vụ hỗ trợ và vận tải đường sắt khác
    222
    2220
    1.5.3.1
    Dịch vụ kéo đẩy toa xe, đầu máy
    2221
    1.5.3.2
    Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị vận tải đường sắt
    2222
    1.5.3.3
    Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt khác
    2229
    1.6
    Dịch vụ vận tải đường bộ
    223
    2230
    1.6.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ
    224
    2240
    1.6.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ
    225
    2250
    1.6.2.1
    Dịch vụ vận tải hàng quá cảnh
    2251
    1.6.2.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
    2259
    1.6.3
    Dịch vụ hỗ trợ và vận tải đường bộ khác
    226
    2260
    1.6.3.1
    Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ
    2261
    1.6.3.2
    Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ khác
    2269
    1.7
    Dịch vụ vận tải đường sông
    227
    2270
    1.7.1
    Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sông
    228
    2280
    1.7.2
    Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sông
    229
    2290
    1.7.3
    Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường sông
    230
    2300
    1.7.3.1
    Dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền
    2301
    1.7.3.2
    Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường sông
    2309
    1.8
    Dịch vụ vận tải đường ống và truyền tải điện năng
    231
    2310
    1.8.1
    Dịch vụ vận tải đường ống
    2311
    1.8.2
    Dịch vụ truyền tải điện năng
    2312
    1.9
    Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác
    232
    2320
    1.9.1
    Dịch vụ bốc xếp hàng hóa
    2321
    1.9.2
    Dịch vụ kho bãi
    2322
    1.9.3
    Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải khác
    2323
    1.9.4
    Dịch vụ lưu kho và phân phối hàng hóa
    2324
    1.9.5
    Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác
    2329
    2
    Dịch vụ du lịch
    236
    2360
    2.1
    Dịch vụ du lịch liên quan đến công việc
    237
    2370
    2.1.1
    Chi tiêu của lao động thời vụ và lao động vùng biên giới
    238
    2380
    2.1.2
    Chi tiêu của khách du lịch liên quan đến công việc khác
    239
    2390
    2.2
    Dịch vụ du lịch vì mục đích cá nhân
    240
    2400
    2.2.1
    Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích khám, chữa bệnh
    241
    2410
    2.2.2
    Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích giáo dục
    242
    2420
    2.2.3
    Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích cá nhân khác
    243
    2430
    3
    Dịch vụ bưu chính và viễn thông
    245
    2450
    3.1
    Dịch vụ bưu chính và chuyển phát
    246
    2460
    3.2
    Dịch vụ viễn thông
    247
    2470
    3.2.1
    Dịch vụ thoại, fax
    2471
    3.2.2
    Dịch vụ truyền số liệu
    2472
    3.2.3
    Dịch vụ thuê kênh riêng
    2473
    3.2.4
    Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh Vinasat
    2474
    3.2.5
    Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet
    2475
    3.2.6
    Dịch vụ viễn thông khác
    2479
    4
    Dịch vụ xây dựng
    249
    2490
    4.1
    Dịch vụ xây dựng thực hiện ở nước ngoài
    250
    2500
    4.1.1
    Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư
    2501
    4.1.2
    Dịch vụ xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng
    2502
    4.1.3
    Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác
    2509
    4.2
    Dịch vụ xây dựng thực hiện tại Việt Nam
    251
    2510
    4.2.1
    Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư
    2511
    4.2.2
    Dịch vụ xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng
    2512
    4.2.3
    Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác
    2519
    5
    Dịch vụ bảo hiểm
    253
    2530
    5.1
    Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ
    254
    2540
    5.2
    Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu
    255
    2550
    5.3
    Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác
    256
    2560
    5.3.1
    Dịch vụ bảo hiểm tai nạn và y tế
    2561
    5.3.2
    Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện vận tải khác
    2562
    5.3.3
    Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác
    2563
    5.3.4
    Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác
    2569
    5.4
    Dịch vụ tái bảo hiểm
    257
    2570
    5.4.1
    Dịch vụ tái bảo hiểm nhân thọ
    2571
    5.4.2
    Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ
    2572
    5.5
    Dịch vụ hỗ trợ hoặc liên quan đến bảo hiểm
    258
    2580
    6
    Dịch vụ tài chính
    260
    2600
    6.1
    Dịch vụ thanh toán
    2601
    6.2
    Dịch vụ bảo lãnh tín dụng
    2602
    6.3
    Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư
    2603
    6.4
    Dịch vụ tư vấn tài chính
    2605
    6.5
    Dịch vụ khác liên quan đến tài chính
    2609
    7
    Dịch vụ máy tính và thông tin
    262
    2620
    7.1
    Dịch vụ máy tính
    263
    2630
    7.1.1
    Dịch vụ lập trình máy tính
    2631
    7.1.2
    Dịch vụ tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy tính
    2632
    7.1.3
    Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin, cho thuê miền và các dịch vụ liên quan
    2633
    7.1.4
    Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính
    2639
    7.2
    Dịch vụ thông tin
    264
    2640
    7.2.1
    Dịch vụ thông tấn
    889
    8890
    7.2.2
    Dịch vụ thông tin khác
    890
    8900
    8
    Phí mua, bán quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền
    266
    2660
    8.1
    Phí mua, bán nhượng quyền thương mại, sử dụng thương hiệu và các quyền tương tự
    891
    8910
    8.2
    Phí mua, bán bản quyền và giấy phép khác
    892
    8920
    8.2.1
    Phí mua, bán giấy phép sử dụng kết quả nghiên cứu phát triển
    8921
    8.2.2
    Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối phần cứng máy tính
    8922
    8.2.3
    Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối phần mềm máy tính
    8923
    8.2.4
    Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối các sản phẩm nghe nhìn
    8924
    8.2.5
    Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối các sản phẩm khác, trừ sản phẩm nghe nhìn
    8929
    9
    Dịch vụ kinh doanh khác
    268
    2680
    9.1
    Dịch vụ mua bán hàng chuyển khẩu và dịch vụ khác liên quan đến thương mại
    269
    2690
    9.1.1
    Dịch vụ mua bán hàng hóa chuyển khẩu (mua hàng và bán thẳng cho nước thứ ba, hàng hóa không vào, ra khỏi Việt Nam)
    270
    2700
    9.1.1.1
    Dịch vụ mua hàng của một nước để bán cho nước thứ ba
    2701
    9.1.1.2
    Dịch vụ bán hàng đã mua của một nước cho nước thứ ba
    2702
    9.1.2
    Dịch vụ khác liên quan đến thương mại
    271
    2710
    9.1.2.1
    Dịch vụ đại lý bán hàng
    2711
    9.1.2.2
    Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ liên quan khác đến thương mại
    2719
    9.2
    Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động
    272
    2720
    9.2.1
    Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê, cho thuê khô)
    2721
    9.2.2
    Dịch vụ thuê, cho thuê tàu biển không kèm thuyền viên (thuê, cho thuê tàu trần)
    2722
    9.2.3
    Dịch vụ thuê, cho thuê phương tiện vận tải khác không kèm người điều khiển
    2723
    9.2.4
    Dịch vụ thuê, cho thuê tài sản
    2724
    9.2.5
    Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển
    2729
    9.3
    Dịch vụ kinh doanh khác, dịch vụ kỹ thuật, chuyên môn
    273
    2730
    9.3.1
    Dịch vụ pháp lý, kế toán, tư vấn quản lý kinh doanh và quan hệ công chúng
    274
    2740
    9.3.1.1
    Dịch vụ pháp lý
    275
    2750
    9.3.1.2
    Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách, tư vấn thuế
    276
    2760
    9.3.1.2.1
    Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách
    2761
    9.3.1.2.2
    Dịch vụ tư vấn thuế
    2762
    9.3.1.3
    Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng
    277
    2770
    9.3.1.3.1
    Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý
    2771
    9.3.1.3.2
    Dịch vụ quan hệ công chúng
    2772
    9.3.2
    Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội
    278
    2780
    9.3.2.1
    Dịch vụ quảng cáo
    2781
    9.3.2.2
    Dịch vụ nghiên cứu thị trường
    2782
    9.3.2.3
    Dịch vụ thăm dò dư luận xã hội
    2783
    9.3.3
    Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
    279
    2790
    9.3.3.1
    Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về khoa học tự nhiên
    2791
    9.3.3.2
    Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về khoa học xã hội và nhân văn
    2792
    9.3.3.3
    Dịch vụ nghiên cứu và phát triển liên ngành
    2793
    9.3.4
    Dịch vụ kiến trúc, tư vấn kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật khác
    280
    2800
    9.3.4.1
    Dịch vụ kiến trúc
    2801
    9.3.4.2
    Dịch vụ tư vấn kỹ thuật
    2802
    9.3.4.3
    Dịch vụ quy hoạch và kiến trúc cảnh quan đô thị
    2803
    9.3.4.4
    Dịch vụ kỹ thuật khác
    2809
    9.3.5
    Dịch vụ nông nghiệp, khai khoáng và gia công, chế biến
    281
    2810
    9.3.5.1
    Dịch vụ xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường
    282
    2820
    9.3.5.1.1
    Dịch vụ xử lý rác thải
    2821
    9.3.5.1.2
    Dịch vụ xử lý chất thải
    2822
    9.3.5.1.3
    Dịch vụ chống ô nhiễm môi trường
    2823
    9.3.5.2
    Dịch vụ nông nghiệp, khai khoáng và gia công, chế biến khác
    283
    2830
    9.3.5.2.1
    Dịch vụ liên quan đến nông, lâm, ngư nghiệp
    2831
    9.3.5.2.2
    Dịch vụ liên quan đến khai khoáng
    2832
    9.3.5.2.3
    Dịch vụ khác liên quan đến gia công, chế biến
    2839
    9.3.6
    Dịch vụ kinh doanh khác
    284
    2840
    9.3.6.1
    Dịch vụ đại lý và điều hành tour du lịch
    2841
    9.3.6.2
    Dịch vụ kinh doanh bất động sản
    2842
    9.3.6.3
    Dịch vụ kinh doanh khác chưa chi tiết ở đâu
    2849
    9.3.7
    Dịch vụ giữa các doanh nghiệp có liên quan (doanh nghiệp mẹ - con)
    285
    2850
    10
    Dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí
    287
    2870
    10.1
    Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan
    288
    2880
    10.1.1
    Dịch vụ sản xuất phim ảnh, băng hình và chương trình truyền hình
    2881
    10.1.2
    Dịch vụ hậu kỳ sản xuất phim ảnh và băng hình
    2882
    10.1.3
    Dịch vụ phân phối phim ảnh, băng đĩa và chương trình truyền hình
    2883
    10.1.4
    Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan khác
    2889
    10.2
    Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác
    289
    2890
    10.2.1
    Dịch vụ giáo dục
    895
    8950
    10.2.1.1
    Dịch vụ giáo dục các cấp học
    8951
    10.2.1.2
    Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ giáo dục
    8952
    10.2.1.3
    Dịch vụ giáo dục khác
    8959
    10.2.2
    Dịch vụ y tế
    896
    8960
    10.2.2.1
    Dịch vụ y tế đa khoa, chuyên khoa
    8961
    10.2.2.2
    Dịch vụ y tế khác
    8969
    10.2.3
    Dịch vụ phục vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác
    897
    8970
    10.2.3.1
    Dịch vụ văn hóa, thể thao và giải trí khác
    8971
    10.2.3.2
    Dịch vụ khác phục vụ cá nhân
    8979
    11
    Dịch vụ chính phủ, chưa được phân loại ở nơi khác
    291
    2910
    11.1
    Hàng hóa, dịch vụ phục vụ Đại sứ quán, lãnh sự quán
    292
    2920
    11.2
    Hàng hóa, dịch vụ phục vụ các đơn vị và cơ quan quân đội
    293
    2930
    11.3
    Dịch vụ Chính phủ khác
    294
    2940
    12
    Dịch vụ Logistic
     
    9000
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 13/02/2004 Hiệu lực: 06/03/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 08/2011/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 01/08/2011 Hiệu lực: 01/01/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hướng dẫn
    05
    Quyết định 1173/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực và hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tính đến hết ngày 30/06/2017
    Ban hành: 29/08/2017 Hiệu lực: 29/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 10/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 03/01/2019 Hiệu lực: 03/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 28/2011/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:28/2011/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/05/2011
    Hiệu lực:01/07/2011
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:31/05/2011
    Số công báo:345 & 346 - 05/2011
    Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X