Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 344/2001/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: | 02/05/2001 | Hết hiệu lực: | 31/08/2006 |
Áp dụng: | 02/05/2001 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 344/2001/QĐ-BTS
NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU
HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH THỜI KỲ 2001 - 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
- Căn cứ Quyết định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
- Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";
- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quý hiếm theo hiệp định.
- Bản sao hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.
- Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.
Điều 2: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản sống trong Phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn, giống bố mẹ và giống ông bà) được quy định như sau:
3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong Phụ lục 3a, 3b:
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.
3.2. Nhập khẩu các loại giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (Các loài giống không nằm trong Phụ lục số 3a, 3b):
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, giải quyết. Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu giống thuỷ sản mới (Phụ lục 6).
- Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu.
- Ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập khẩu.
- Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập.
- Ý kiến của một đơn vị nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản đồng ý theo dõi thử nghiệm, khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập khẩu.
Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản theo quy định như sau:
4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.
4.2. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong Phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản.
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).
- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 5: Việc nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được quy định như sau:
5.1. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.
5.2. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mới hoặc chưa được sử dụng phổ biển ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong Phụ lục 5), phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).
- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 6: Đối với các mặt hàng thử nghiệm, khảo nghiệm sau khi có báo cáo kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm của cơ quan nghiên cứu, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ xung vào danh mục nhập khẩu thông thường.
Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:
7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.
7.2. Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm:
- Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả loại được nhập khẩu thông thường và được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.
- Thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.
7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất nhập khẩu phải thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.
Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.
Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Điều 10: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 1/9/2000 và những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 1 |
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Cơ quan |
1 | Trai ngọc | Pinctada maxima | Bộ Thuỷ sản |
2 | Cá Cháy | Mactura reevessii | Bộ Thuỷ sản |
3 | Cá Chình mun | Anguilla bicolorpacifica | Bộ Thuỷ sản |
4 | Cá còm | Notopterus chitala | Bộ Thuỷ sản |
5 | Cá Anh vũ | Semilabeo notabilis | Bộ Thuỷ sản |
6 | Cá Hô | Catlocarpio siamensis | Bộ Thuỷ sản |
7 | Cá Chìa vôi sông | Crinidens sairisophorus | Bộ Thuỷ sản |
8 | Cá Tra dầu | Pangasianodon gigas | CITES |
9 | Cá Cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali | CITES |
10 | Cá Sấu hoa cà | Crocodylus porosur | CITES |
11 | Cá Sấu xiêm | Crocodylus siamensis | CITES |
12 | Cá Heo | Lipotes vexillifer | CITES |
13 | Cá Voi | Balaenoptera musculus | CITES |
14 | Cá Ông Sư | Neophocaenna phocaenoides | CITES |
15 | Cá Nàng tiên | Dugong dugon | CITES |
16 | Vích và trứng | Careteta olivacea | CITES |
17 | Rùa da và trứng | Demochelys coriacea | CITES |
18 | Đồi mồi dứa và trứng | Chelonia mydas | CITES |
19 | Đồi mồi và trứng | Eretmochelys imbricata | CITES |
20 | Bộ san hô cứng | Scleractinia | CITES |
21 | Cá Sóc | Probarbus jullieni | CITES |
22 | Cá Formo | Seleropages formosus | CITES |
23 | Rùa vàng | Cuora trifasciata | CITES |
24 | Ếch | Rana sp | CITES |
BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 2 |
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN
XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Kích cỡ |
1 | Tôm hùm các loại: | ||
a. Tôm hùm ma | Panulirus penicillatur | 200 mm trở lên | |
b. Tôm hùm sỏi | P. homarus homarus | 175 mm trở lên | |
c. Tôm hùm đỏ | P. longipes | 160 mm trở lên | |
d. Tôm hùm lông | P. stimosoni | 160 mm trở lên | |
e. Tôm hùm bông | P. ornatus | 230 mm trở lên | |
g. Tôm hùm xanh | P. versicolor | 167 mm trở lên | |
h. Tôm hùm xám | P. poliphagus | 200 mm trở lên | |
2 | Cá mú (song) các loại | Epinephelus | 500 g/con trở lên |
3 | Cá Cam (cá cam sọc đen) | Seriola migrofasciata | 200 mm trở lên |
4 | Cá măng biển | Chanos chanos | 500 g/con trở lên |
BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 3a |
DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
1 | 2 | 3 |
A | Cá | |
1 | Cá lóc bông | Ophiocephalus micropeltes |
2 | Cá trê vàng | Clarias macrocephalus |
3 | Cá trê trắng | Clarias batracnus |
4 | Cá sặc rằn | Trichogaster pectoralis |
5 | Lươn | fluta alba |
6 | Cá bống tượng | Oxyeleotris marmoratus |
7 | Cá mè vinh | Puntius gonionotus |
8 | Cá he vàng | Puntius altus |
9 | Cá ba sa | Pangasius bocourti |
10 | Cá tra | Pangasius pangasius |
11 | Cá chép | Cyprinus carpio |
12 | Cá trôi | Cirrhina moritorella |
13 | Cá tai tượng | Osphronemus gorami |
14 | Cá mè trắng | Hypophthalmichihys molitrix |
15 | Cá bống | Spinibarbichthys denticulatus |
16 | Cá chiên | Bagarius bagarius |
17 | Cá chình | Anguilla anguilla |
18 | Cá chuối (xộp) | Ophiocephalus maculatus |
19 | Cá diếc | Carassius auratus |
20 | Cá lăng | Hemibagrus elongatus |
21 | Cá mè hoa | Aristichthys nobilis |
22 | Cá Mrigal | Cirrhina mrigala |
23 | Cá quả | Ophiocephalus maculatus |
24 | Cá rô hu | Labeo rohita |
25 | Cá rô đồng | Anabas testudineus |
26 | Cá rô phi rằn dòng Đài Loan dòng Thái Lan | Tilapia niloticus |
27 | Cá rô phi hồng | Oreochromis sp |
28 | Cá lóc | Ophiocephalus striatus |
29 | Cá trắm đen | Mylopharyngodon piceus |
30 | Cá trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus |
31 | Cá trê đen | Clarias fucus |
32 | Cá trê phi | Clarias gariepinus |
33 | Cá vền | Megalobrama terminalis |
34 | Cá chim trắng | Colossoma brachypomum |
B | Giáp xác lưỡng cư | |
1 | Tôm càng xanh | Macrobrachium rosenbergii |
2 | Cua đồng | Somanniathelpusa sinensis |
3 | Tôm càng nước ngọt | Macrobrachium nipponen |
C | Nhuyễn thể | |
1 | Trai sông | Sinanododonta elliptica |
2 | Trai cánh | Hyriopsis cumingii |
3 | Trai cóc | Lamprotula sp |
4 | Ốc nhồi | Pilapolita |
D | Lưỡng cư | |
1 | Baba hoa | Trionyx sinensis |
2 | Baba gai | T. steinechderi |
3 | Baba Nam bộ | T. cartilagineus |
BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 3b |
DANH MỤC GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
THÔNG THƯỜNG
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
1 | 2 | 3 |
A. Cá | ||
1 | Cá bống bớp | Ostrichthys sinensis |
2 | Cá cu cam | Seriola dumerilli |
3 | Cá đối mục | Mugiola cephalus |
4 | Cá hồng | Lutianus erythroterus |
5 | Cá măng biển | Chanos chanos |
6 | Cá ngựa Nhật Bản | Hippocampus japonicus |
7 | Cá ngựa đen | H. kuda |
8 | Cá ngựa chấm | H. trimaculatus |
9 | Cá ngựa gai | H. histrix |
10 | Cá mú (song) chấm đỏ | Epinephelus akaara |
11 | Cá song chấm tổ ong | E. merra |
12 | Cá song hoa nâu | E. fuscoguttatus |
13 | Cá song vạch | E. brunneus |
14 | Cá tráp vàng | Taius tumifrons |
15 | Cá chẽm (vược) | Lates calcarifer |
16 | Cá bớp | Rachycentron canadum |
17 | Cá chim trắng | Pampus argenteus |
B. Giáp xác | ||
1 | Artemia dòng caliphonia dòng sanphracysco | Artemia |
2 | Cua ca ra | Eriochei sinensis |
3 | Cua biển | Scylla serrata |
4 | Tôm he | Penaeus sp |
5 | Tôm nương | P. orientallis |
6 | Tôm mùa (lớt) | P. merguiensis |
7 | Tôm he Nhật | P. japonicus |
8 | Tôm he Ấn Độ | P. indicus |
9 | Tôm thẻ rằn | P. semisulcatus |
10 | Tôm sú | P. monodon |
11 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus |
12 | Tôm hùm đỏ | P. longipes |
13 | Tôm hùm sỏi | P. homarus |
14 | Tôm hùm vằn | Panulirus vesicolor |
15 | Tôm rảo | Metapennaeus ensis |
C. Nhuyễn thể | ||
1 | Bào ngư | Halitotis diversicolor |
2 | Hầu cửa sông | Ostea rivularis |
3 | Điệp răng lược | Chlamys nobilis |
4 | Ngao | Meretrix sản phẩm |
5 | Ngán | Lucina philippinarum |
6 | Nghiêu | Meretrix lyrata |
7 | Ốc | |
8 | Sò lông | Arca anadara suberenata |
9 | Sò huyết | A. andara granora |
10 | Sá sùng | Atipuncula sp |
11 | Trai ngọc Peguin | Pteria penguin |
12 | Trai ngọc Maxima | Pinctada maxima |
13 | Trai ngọc Margarittifera | Pinctada margarittifera |
14 | Trai ngọc Martensii | Pinctada martensii |
15 | Hải sâm | Holothuria sp |
16 | Vẹm | Mytilus viridus |
D. Rong tảo | ||
1 | Rong câu chỉ vàng | Gracilaria verrucosa |
2 | Rong sụn | Kappaphycus sp (Eucheuma) |
3 | Rong mơ | Sargassum sp |
4 | Các loài rong biển | |
5 | Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá |
BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 4 |
STT | Tên thương mại | Mục đích sử dụng | Nhà sản xuất | |||
a | b | c | d | |||
A | Thức ăn nuôi tôm | |||||
1 | 4011, 4002, 4003, 4004-S, 4004, 4005 | Nuôi tôm thịt | CHAROEN POKPHAND PT. Seafoods Enterprise | |||
2 | GROBEST từ 1-6 (gồm các loại No0, No1, No2, No2L, N03, N03L, N04, N05, N06 | Nuôi tôm thịt | - FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc- GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPEMENT Trung Quốc - CHUEN SHINFEEDS CO., LTD Trung Quốc | |||
3 | TUNG LI | Nuôi tôm thịt | Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi Dông Lập TUNG LI Đài Loan | |||
4 | SEA HORSE | Nuôi tôm thịt | FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc | |||
5 | LUCKY STAR (Baby#1, Baby#2, Starter, Finhsher, Grower | Nuôi tôm thịt | TAIWAN HUNG KUO INDUSTRIAL CO., Ltd Đài Loan | |||
6 | HAI LONG | Nuôi tôm thịt | YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd Đài Loan | |||
7 | KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 504-S, 505 | Nuôi tôm thịt | Tập đoàn BETAGRO GROUP Thái Lan | |||
8 | GRASS SHRIMP FOOD (SHRIMP FEED LEE YIH FORACGE) | Nuôi tôm thịt | - LEE - YIH FORACE CO., Ltd Đài Loan- YOW CHYUAN FEED CO., Ltd Đài Loan | |||
9 | THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5 | Nuôi tôm thịt | THAI LUXE Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan | |||
10 | Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT) | Nuôi tôm thịt | Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc | |||
11 | Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT) | Nuôi tôm thịt | Woosung Feed Corp. KOREA Hàn Quốc | |||
12 | GOLDEN BRAND gồm các loại, Post larva No1 (SGP-1), Post larva No2 (SGP-2), Starter (SGS -3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5) | nuôi tôm thịt | SHIN TAI INDUSTRY CO., Đài Loan | |||
13 | SHRIMP FEED "ELEPHANT" & PRAWN BRAND gồm các loại Formula No. FT - 001 đến FT - 006 | Nuôi tôm thịt | - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan- Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc | |||
14 | CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN) | Nuôi tôm thịt | - GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd Thái Lan- GOLD COIN SPECIALITIES SDN. BHD Malaysia | |||
15 | SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5 | Nuôi tôm giống, thịt | DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd | |||
16 | ARTEMIA CYSTS | Nuôi tôm giống | - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- INVE (THAILAND) Ltd - An Ocean Star International Company Mỹ - PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ - Advanced Technology Center Nga - Komlain - n Co., Ltd Nga - Parker International Mỹ - Artemia International mỹ - Aquatic Lifeline Inc Mỹ | |||
17 | Brine Shrimp eggs | Nuôi tôm giống | - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- An Ocean Star International Company Mỹ - PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản - INVE (THAILAND) Ltd - Betagro Group Thái Lan - SALT CREEK INC Mỹ | |||
18 | PRIME PLUS LARVAL FEED | Nuôi tôm giống | PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ | |||
19 | FRIPPAK các loại | Nuôi tôm giống | - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản - INVE (THAILAND) Ltd- Betagro Group Thái Lan | |||
20 | LANSY các loại | Nuôi tôm giống | - Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản - INVE (THAILAND) Ltd - Betagro Group Thái Lan | |||
21 | OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE | Nuôi tôm giống | - An Ocean Star International Company Mỹ | |||
22 | OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE | Nuôi tôm giống | - An Ocean Star International Company Mỹ | |||
23 | MIXED FEED FOR P.JAPONICUS | Nuôi tôm giống và tôm thịt giai đoạn đầu | - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản | |||
24 | MIXED FEED FOR P.MONODON | Nuôi tôm giống | - GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản - Woosung Feed CORP hàn Quốc | |||
25 | SPIRULINA | Nuôi tôm giống | - CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản - SALT CREEK INC Mỹ - Betagro Group Thái Lan - An Ocean Star International Company Mỹ - Yunnan Sprin Co., Ltd Trung Quốc - Earthsire Nutritionals Mỹ | |||
26 | ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP | Nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA) | |||
27 | ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0 | Nuôi tôm giống | CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA) | |||
28 | SHAR MIU PAO POWDER | Nuôi tôm giống | CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA) | |||
29 | "UNION CHAMPION" Algae Shrimp Flakes | Nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA) | |||
30 | Brine Shrimp Flakes (Union Champion) | Nuôi tôm giống | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)- Aquatic Lifeline Inc Mỹ - SALT CREEK INC Mỹ - PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ - An Ocean Star International Company Mỹ | |||
31 | PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No1, POST LARVA No2, STARTER No1, STARTER No2, GROWER, GROWER (S), FINSHER, Micropaticle | Nuôi tôm thịt | UNI. PRESIDENT ENTERPISES CORP YEONG KANG FACTORY Đài Loan | |||
32 | TRUNG NHÂT (SINO- JAPAN) gồm các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Nuôi tôm thịt | ZHANJIANG BAOLIFEED Co., Ltd Trung Quốc | |||
33 | CONCORD gồm No.0, N01, No2, No3, No3L, No4, No5, No6 | Nuôi tôm thịt | Grobest Corporation Limited Thái Lan | |||
34 | INTEQC gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104-S, 105 | Nuôi tôm thịt | INTEQC FEED COMPANY LIMITED Thái Lan | |||
35 | JEIL gồm các loại No1 (Starter 1), No2 (Starter 2), No3 (Starter 3), No4 (Starter 4), No.5 (Grower 5), No.6 (Grower 6) | Nuôi tôm thịt | JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc | |||
36 | MUTAGEN | Thức ăn bổ sung | AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan | |||
37 | C - MIX | Thức ăn bổ sung | - AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan | |||
38 | ZYMENTIN | Thức ăn bổ sung | AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan | |||
B | Thức ăn nuôi cá | |||||
1 | FINISHER EEL FEED | Nuôi cá chình | FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan | |||
2 | TRACHNOTUS BLOCHII FEED Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII FEED #2 TRACHNOTUS BLOCHII FEED #3 | Nuôi cá chim | FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan | |||
3 | SEA PERCH FEEDGồm: SEA PERCH FEED #2SEA PERCH FEED #3 | Nuôi cá chẽm | FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan | |||
4 | Aromatic Shrimp Powder | Nuôi cá | GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA) | |||
C | Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm | |||||
1 | Bột cá có hàm lượng Protein từ 65% trở lên | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
2 | Bột gan mực | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
3 | Bột huyết | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
4 | Bột xương thịt | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
5 | Lúa mì | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
6 | Bột đậu nành | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
7 | Tinh bột mì | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
8 | Bột mì | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
9 | Bột mì tổng hợp | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
10 | Dầu cá | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
11 | Dầu gan mực | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
12 | Dầu mực | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
13 | Bột gan sò | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | ||||
14 | Bột sunny | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | B.U SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY Co., Ltd Trung Quốc | |||
15 | Chất bổ sung Premix 001 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
16 | Chất bổ sung Premix 003 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
17 | Chất bổ sung Premix 004 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
18 | Chất bổ sung Premix 007 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
19 | Chất bổ sung Premix A | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
20 | Chất bổ sung Premix B | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan | |||
21 | Chất bổ sung Premix 101 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
22 | Chất bổ sung Premix 102 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
23 | Chất bổ sung Premix 103 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
24 | Chất bổ sung Premix 104 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
25 | Chất bổ sung Premix 105 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
26 | Chất bổ sung Premix 106 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
27 | Chất bổ sung Premix 107 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
28 | Chất bổ sung Premix 108 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
29 | Chất bổ sung Premix 109 | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc | |||
30 | LECITHINSAMCO LECITHIN | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | - Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan- CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc- Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan | |||
31 | CHOLESTHIN | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | - Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan- Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan | |||
32 | EMULBESTO 100A | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | LUCAS MEYER EUROLOGISTIC Hà Lan | |||
33 | AQUAVITA | Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá | YE CHERNG INDUSTRIAL PRODUCTS Co., Ltd Đài Loan | |||
34 | FEED COAT | Chất phụ gia bọc viên thức ăn | AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan | |||
| BỘ THUỶ SẢN | Phụ lục 5 |
| |||
STT | Tên thuốc, hoá chất | Mục đích sử dụng | Hoạt chất chính | Nhà sản xuất |
a | d | e | f | g |
1 | SAPONIN (hoặc Tea Seed Powder, Tea Seed Cake) | Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn tự trong ao nuôi tôm | Các chế phẩm được chiết từ hạt bã trà | - THAI INTER FEED Co., Ltd- KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc - JEN HINT MININT Co., Ltd Đài Loan - FUguang Fram Praduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan - YONG HONG CHUNG Co., Ltd Thái Lan |
2 | -D-100 (hoặc DOLOMITE)- DOLOMITE | Ổn định độ PH và tăng độ kiềm (Alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt | CaCO3MgCOư3 | - C.P LAB Co., Ltd Thái Lan- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
3 | SHRIMP POWDER | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng | Vitamin A, B2, C, D3 | LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan |
4 | THREE IN ONE | Ổn định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh | Vitamin E, K, H | LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan |
5 | SHELL ELEMENT | Kích thích tôm lột vỏ | Ion Ca, mg | LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan |
6 | IODONRIN - 200 | Xử lý nước và xử lý các vết thương | Iod vô cơ, phenoxy, poly ethylenoxy ethmol | LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan |
7 | - CLINZEX_DS(ZEOLITE)- NATURAL ZEOLITE ZEOLITE Brand "SITTO" & ASAHI - ZEOLITE | Ổn định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp dễ lột xác, phát triển tốt | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, mgO, NA2O3 | - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan - SIAM AQUACULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái lan - UNITED VISION Co., Ltd Thái Lan |
8 | Wolmid | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,... | N - Sodium - N - Chotoro - Paratoluene Sulphonamide | - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ |
9 | Blesson | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,... | Alky dimethylbenzly ammonium chlorite | - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ |
10 | MIZUPHOR | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,... | Alkylary polỹoythylene Iodine | - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ |
11 | AQUALACT | Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước | Lactobacillus sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1... | - WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ |
12 | CL 33 | Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra | Chloram phenicol | OMEGA Đài Loan |
13 | EM - 55 | Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra | erythomycine | OMEGA Đài Loan |
14 | Biophyl | Chống stress, phòng trị bệnh tăng trưởng nhanh | Calcium, sodium, magncsium, các vitamin | Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp |
15 | FAD 21 | Tạo mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm | P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate | Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp |
16 | CALCIPHOS | Kích thích sự thay vỏ tôm | P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate | Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp |
17 | Petonium 24-80 | Xử lý môi trường nước, diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm Vibro Spp, nhóm vi khuẩn hiếm khí sinh H2S | Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride | PENTAGON Chemicals Ltd Anh |
18 | CLEANER 80 | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước | C6H5CN2N+(CH3)2RCT 80% Benzalkonium Chloride (BKC) | AQUA Progress Co., Thái Lan |
19 | FOS 500 EC | Diệt các ký chủ trung gian mang mầm bệnh | 2,2 dichlorovinyl dimethyl phosphat... 50% W/VEC | Advance pharma Co., ltd Thái Lan |
20 | GRANULITE | Ổn định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao | Nhóm chất vô cơ tự nhiên, có tính kiềm Alumino silicate | - Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
21 | POWER PACK | Ổn định màu nước, giảm lượng vi khuẩn Gram âm (-), chuyển đổi các chất thải hữu cơ | Bacillus subtilisBacillus magateriumBacillus polymyxaBacillus lichenifrmis | Advance pharma Co., ltd Thái Lan |
22 | PIZOMEX | Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh do Vibrois, nhiễm trùng đường ruột ổ bụng | 1- Ethyl - 6 Fluro - 1,4 Dihydro - 7(4- methyl - 1 - Pipeainyl) - 4 oxo - 3 Quinolinecarboxylic acid methanesulphonate dihydrate 0,6 % w/w | WOCKHARDT Co.,Ltd ấn độ |
23 | O - LAN | Diệt nấm (chủ yếu là mhóm Lagenidium sp.) hạn chế nhiễm Protoroa, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống | Chủ yếu là Trifluralin chứa 48 % a a a trifluralin 2,6 - dintro - N,N - Dipropyl-2-Toluidine 48 W/V E.C | Advance pharma Co., Ltd Thái Lan |
24 | N - 300 | Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinnolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước... | Norfloxacin hydrochloride 30% | - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan |
25 | PRAWNOX | Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước ... Sử dụng trị bệnh nhiễm khuẩn trong đuôi cá, ếch | oxolinic 25% | - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan |
26 | DAI - TRIM | Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio | Sulphamethoxazole 10% Trimetroprim 2% | - AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan - C.P Progress Co., Ltd Thái Lan |
27 | FORMALAN | Có tác dụng diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagennidium sp. và một số nguyên sinh động vật | Chủ yếu là Trifuralin chứa 47% Trifluralin 2,4 - dinitro-N, N- Dipropyl- 2 - Toluidine 47 W/V E.C | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
28 | SIREN | Giảm các độc tố được gây ra bởi tảo | Sodiumthisoulfte 10 % W/V Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5 % W/V Sodium Lauret Sulfate 10% W/V | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
29 | D - BEST | Cải thiện chất lượng nước Giảm độ PH Phòng ngừa nhiễm bệnh viruts | Herbal Extractưd 0,5 % W/V Humic acid 20% W/V | Asian Aquaculture Co ., Ltd Thái Lan |
30 | BENTHOS | Cung cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm | Silisi acid 0,5% W/V Borate Buffer 10% V/V Phosphate Bufer 10% V/V Minerals 1% V/V |
PHỤ LỤC 6
BỘ THUỶ SẢNTên đơn vị Số:.... | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc....., ngày.... tháng... năm 200... |
ĐƠN XIN PHÉP NHẬN GIỐNG THUỶ SẢN (*)
Kính gửi: Bộ Thuỷ sản
(Vụ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Cơ quan chủ quản:
4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản như sau:
Tên khoa học
Tên thương mại | Số lượng | Kích cỡ | Xuất xứ hàng hoá (nhà sản xuất) |
.............. | ............... | ................. | .................. |
............. | .............. | ................ | .................. |
............. | ............. | ................ | .................. |
5. Mục đích:
6. Dự kiến thời gian nhập:
7. Cửa khẩu nhập:
8. Ghi chú:
Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
Nơi gửi:
- Như trên
-.............
(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 344/2001/QĐ-BTS quản lý XNK hàng thuỷ sản chuyên ngành 2001-2005
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
Số hiệu: | 344/2001/QĐ-BTS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/05/2001 |
Hiệu lực: | 02/05/2001 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày hết hiệu lực: | 31/08/2006 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!