hieuluat

Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4069/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
    Ngày ban hành:14/10/2015Hết hiệu lực:01/01/2018
    Áp dụng:14/10/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN
    -------
    Số: 4069/QĐ-BNN-QLCL
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2015
     
    QUYẾT ĐỊNH
    THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA
    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -----------------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Luật Thương mại và Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
    Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    -
    Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
    -
    Bộ Tài chính;
    -
    Tổng cục Hải quan;
    -
    Lưu: VT, QLCL.
    BỘ TRƯỞNG




    Cao Đức Phát
     
    DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
     

    TT
    Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm
    Mã HS*
    Ghi chú
    I
    Ngũ cốc
     
     
    1
    Ngũ cc
     
     
     
    Lúa mì và meslin
    1001
     
    Ngô
    1005
     
    Lúa gạo
    1006
     
    Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
    1008
     
    2
    Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)
     
    Trừ các sản phm dạng bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh bột
     
    Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
    1104
     
    II
    Thịt và các sản phẩm từ thịt
     
     
    1
    Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
     
     
     
    Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
    0201
     
    Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
    0202
     
    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
    0203
     
    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
    0204
     
    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    02050000
     
    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
    0207
     
     
    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
    0208
     
    2
    Phụ phm ăn được của gia súc, gia cm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
     
     
     
    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0206
     
    3
    Sn phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...)
     
    Trừ sản phm chức năng do BY tế quản lý
     
    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
    0210
     
    4
    Sản phm phi chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)
     
    Trừ sản phm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
     
    Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
    1601
     
    III
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
     
     
    1
    Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
     
     
     
    Cá sông dùng làm thực phẩm
    0301
     
    Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
    0302
     
    Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
    0303
     
    Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
    0304
     
    Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
    0306
     
    Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
    0307
     
     
    Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông;
    0308
     
    2
    Phụ phm thủy sản dùng làm thực phm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
     
     
     
    Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
    1604
     
    3
    Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất htrợ chế biến)
     
    Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản
     
    Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
    0305
     
    Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
    0306
     
     
    Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
    0307
     
     
    Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
    0308
     
     
    Nước mắm
    21039030
     
     
    Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
    21039040
     
    4
    Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm
     
    Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm có nguồn gốc thủy sản do Bộ Y tế
     
    Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
    1504
     
    5
    Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
     
    Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
     
    Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
    1605
     
    6
    Rong bin, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong bin, tảo dùng làm thực phẩm
     
    Trừ thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ rong, tảo do BY tế quản lý
     
    Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người)
    121221
     
     
    Rong biển và tảo biển khác (loại khác)
    121229
     
    IV
    Rau, củ , quả và sản phẩm rau củ, quả
     
     
    1
    Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…)
     
    Trừ các loại rau, củ, quả, hạt làm giống
     
    Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm thực phẩm.
    0701
     
    Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
    0703
     
    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
    0704
     
    Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
    0705
     
    Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
    0706
     
    Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
    0708
     
    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
    0709
     
    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
    0710
     
    Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
    0712
     
    Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
    0713
     
    Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
    0801
     
    Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
    0802
     
    Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
    0803
     
    Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
    0804
     
    Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
    0805
     
    Quả nho, tươi hoặc khô
    0806
     
    Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
    0807
     
    Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
    0808
     
    Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
    0809
     
    Quả khác, tươi.
    0810
     
    2
    Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
     
    Trừ các sản phẩm dạng bánh, mứt, kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản
     
    Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
    0711
     
    V
    Trứng và các sản phm từ trng
     
     
    1
    Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
     
     
     
    Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
    0407
     
    2
    Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)
     
     
     
    Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
    0408
     
    3
    Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng
     
    Trừ bánh kẹo có thành phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản lý.
    VI
    Sữa tươi nguyên liệu
     
     
    VII
    Mật ong và các sản phm từ mật ong
     
     
    1
    Mật ong nguyên chất, cô đc, pha loãng
     
     
     
    Mật ong tự nhiên
    04090000
     
    2
    Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong
     
     
     
    Sáp ong
    15219010
     
    3
    Các sản phm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa
     
    Trừ bánh , mứt, kẹo, đồ uống có mật ong làm nước giải khát do Bộ Công thương quản lý.
    Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm cho Bộ Y tế quản
    VIII
    Thực phm biến đi gen
     
     
    IX
    Mui
     
     
    1
    Mui bin, mui mỏ
     
     
     
    Muối ăn
    25010010
     
     
    Muối mỏ
    25010020
     
     
    Muối (loại khác)
    25010090
     
    2
    Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác
     
     
    X
    Gia vị
     
     
    1
    Gia vị đơn cht, hn hợp, gia vị có ngun gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)
     
    Trừ gia vị đi kèm sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công Thương quản lý
    2
    Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt
     
     
     
    Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
    2103
     
    3
    Tương, nước chm
     
     
    4
    Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
     
     
     
    Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
    090421
     
     
    Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền)
    090422
     
    XI
    Đường
     
     
    1
    Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
    1701
     
    2
    Đường khác (kcả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thrắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen)
    1702
     
    3
    Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường
    1703
     
    XII
    Chè
     
     
    1
    Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
     
    Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý
     
    Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
    0902
     
    2
    Các sản phm trà từ thực vật khác
     
    Trừ sản phm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý.
    XIII
    Cà phê
     
     
    1
    Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
     
     
     
    Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê,
    2101
     
    2
    Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê
     
    Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý
     
    Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
    0901
     
    XIV
    Ca cao
     
     
    1
    Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
     
     
     
    Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
    1803
     
    2
    Các chế phm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lng, bột uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao
     
    Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý.
    XV
    Hạt tiêu
     
     
    1
    Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền
     
     
     
    Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền)
    090411
     
     
    Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền)
    090412
     
    2
    Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
     
     
     
    Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
    090421
     
     
    Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền)
    090422
     
    XVI
    Điu
     
     
    1
    Hạt điều
    0801
     
     
    Hạt điều chưa bóc vỏ
    08013100
     
     
    Hạt điều đã bóc vỏ
    08013200
     
    2
    Các sản phẩm chế biến từ hạt điều
     
    Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều do Bộ Công Thương quản lý.
    XVII
    Nông sản thực phẩm khác
     
     
    1
    Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
     
     
     
    Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
    12060000
     
     
    Hạt dưa
    12077000
     
    2
    Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, r, lá, thân, hoa ăn được của một sloại cây,...)
     
    Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do BY tế quản lý
     
    Hành tây, nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ)
    07122000
     
     
    Măng tre
    20059100
     
     
    Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
    2005
     
    3
    Tyến và các sản phẩm từ tổ yến
     
    Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do BY tế quản lý.
     
    Tổ yến
    04100010
     
    4
    Sản phm ngun gc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tm, ...)
     
     
    XVIII
    Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
     
     
    XIX
    Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
     
     
    * Sản phẩm đã có mã HS theo Thông tư s 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:4069/QĐ-BNN-QLCL
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/10/2015
    Hiệu lực:14/10/2015
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Cao Đức Phát
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X