hieuluat

Quyết định 86/2007/QĐ-BNN tạm thời sử dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193: 2005 kiểm tra chất lượng cà phê nhân xuất khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:744&745 - 10/2007
    Số hiệu:86/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:28/10/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Lê Phương
    Ngày ban hành:15/10/2007Hết hiệu lực:01/03/2010
    Áp dụng:12/11/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    SỐ 86/2007/QĐ-BNN NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2007 VỀ VIỆC TẠM THỜI
    SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4193 : 2005 TRONG KIỂM TRA
    CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NHẬP KHẨU

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

    Căn cứ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối,

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Tạm thời sử dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 trong ky chất lượng cà phê nhân xuất khẩu, trước khi có quy chuẩn kỹ thuật cà phê được ban hành.

     

    Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có xuất khẩu cà phê nhân phải thực hiện việc kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 trước khi thông quan.

     

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối, Thủ trưởng đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Lương Lê Phương

      


                                                                                                                 

    TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

    TCVN 4193: 2005

    Xuất bản lần 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÀ PHÊ NHÂN

    Green coffee

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hà Nội - 2005


    Lời nói đầu

    TCVN 4193: 2005 thay thế TCVN 4193: 2001.

    TCVN 4193: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.


    TIÊU CHUẨN VIỆT NAM                                                    TCVN 4193: 2005      

     

    Cà phê nhân

    Green coffee

     

    1. Phạm vi áp dụng

    Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta).

    2. Tài liệu viện dẫn

    TCVN 1279 - 93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

    TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989) Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa.

    TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991) Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.

    TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.

    TCVN 5702 - 93 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân - Lấy mẫu.

    TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC.

    3. Thuật ngữ và định nghĩa

    Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989).

    4. Yêu cầu kỹ thuật

    4.1. Phân hạng chất lượng cà phê nhân, được qui đinh trong bảng 1

     

    Bảng 1 - Phân hạng chất lượng cà phê nhân

     

    Cà phê chè

    Cà phê vối

    Hạng đặc biệt

    Hạng đặc biệt

    Hạng 1

    Hạng 1:

    1a

    1b

    Hạng 2

    Hạng 2:

    2a

    2b

    2c

    Hạng 3

    Hạng 3

    Hạng 4

    -

     

    4.2. Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.

    4.3. Mùi: Mùi đặc trưng của lừng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.

    4.4. Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.

    4.5. Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định trong bảng 2.

     

    Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê

     Loại cà phê

    Hạng đặc biệt và hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    Cà phê chè

    Không được lẫn R và C

    Được lẫn R: ≤ 1% và C: ≤ 0,5%

    Được lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1%

    Được lẫn R: ≤ 5% và C: ≤ 1%

    Cà phê vối

    Được lẫn C: ≤ 0,5% và A: ≤ 3%

    Được lẫn C: ≤ 1% và A: ≤ 5%

    Được lẫn C: ≤ 5% và A: ≤ 5%

    -

    Chú thích:

    - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít (Chari).

    - % tính theo phần trăm khối lượng

     

    4.6. Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê, được quy định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi quy định cho từng loại khuyết tật.

     

    Bảng 3 - Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê

    Hạng chất lượng

    Mức tối đa

    (trong 300 g mẫu)

    Cà phê chè

    Cà phê vối

    Hạng đặc biệt

    15

    30

    Hạng 1:

    1a

    1b

    30

    -

    -

     

    60

    90

    Hạng 2:

    2a

    2b

    2c

    60

    -

    -

    -

     

    120

    150

    200

    Hạng 3

    120

    250

    Hạng 4

    150

    -

     

    4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ lục B.

     

    Bảng 4 - Tỷ lệ khối tượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn

    Hạng chất lượng

    Cỡ sàng

    Tỷ lệ tối thiểu

    (%)

    Cà phê chè

    Cà phê vối

    Hạng đặc biệt

    No18/No16

    No18/No16

    90/10

    Hạng 1

    No16/No14

    No16/No 12

    90/10

    Hạng 2

    No 12 /No12

    No12 /No12

    90/10

    Hạng 3 và 4

    No12/No10

    No12/No10

    90/10

    5. Phương pháp thử

    5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5702 - 93.

    5.2. Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980).

    5.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 66;3 : 1983).

    5.4. Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại

    Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.

    5.5. Xác định trị số lỗi

    Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A.1. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.

    5.6. Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).

    6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

    Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 - 93.


    Phụ lục A

    (Qui định)

    Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

    Bảng A.1 - Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

     

    Loại khuyết tật

    Trị số lỗi (lỗi)

    1 nhân đen

    1,0

    1 nhân nâu đậm

    0,25

    1 quả cà phê khô

    1,0

    1 nhân còn vỏ trấu

    0,5

    1 nhân bị lên men *)

    1,0

    1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bì mốc) *)

    1

    1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *)

    0,5

    1 nhân nửa đen

    0,5

    1 nhân non

    0,2

    1 nhân bị khô héo

    0,5

    1 nhân trắng xốp

    0,2

    1 nhân rỗng ruột (tai)

    0,2

    1 nhân bị lốm đốm

    0,1

    1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

    0,1

    1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên

    0,2

    1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân)

    0,1

    1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)

    0,2

    1 mảnh vỏ quả khô lớn ( ≥ 3/4 vỏ)

    1,0

    *) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi.

     

     

    Bảng a.1 (kết thúc)

     

    Loại khuyết tật

    Trị số lỗi (lỗi)

    1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ)

    0,5

    1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)

    0,2

    1 vỏ trấu lớn (> 1/2 vỏ)

    0,2

    1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)

    0,1

    1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)

    5,0

    1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)

    2,0

    1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)

    1,0

    1 cục đất, đá to (trên sàng No20)

    5,0

    1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No20 Và trên sàng No12)

    2,0

    1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10)

    0,5

    Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):

     

    dưới 0,5 g

    1,0

    từ 0,5 đến 1,0 g

    2,0

    trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất

    3,0

     

     


    Phụ lục B

    (Qui định)

    Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

    [TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)

    Bảng B.1 - Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

     

    Cỡ sàng

    Kích thước lỗ sàng (mm)

    No7

    2,80

    No10

    4,00

    No12

    4,75

    No12

    5,00

    No14

    5,60

    No15

    6,00

    No16

    6,30

    No17

    6,70

    No18

    7,10

    No19

    7,50

    No20

    8,00

    Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No13 mà ISO ban hành trước đây   

                

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 18/07/2003 Hiệu lực: 12/08/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 03/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2005 đối với cà phê nhân
    Ban hành: 15/01/2010 Hiệu lực: 01/03/2010 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 86/2007/QĐ-BNN tạm thời sử dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193: 2005 kiểm tra chất lượng cà phê nhân xuất khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:86/2007/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/10/2007
    Hiệu lực:12/11/2007
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:28/10/2007
    Số công báo:744&745 - 10/2007
    Người ký:Lương Lê Phương
    Ngày hết hiệu lực:01/03/2010
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X