Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4290/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 12/05/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/05/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 4290/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Giấy lót bản kẽm, đã được tráng cao lanh, có định lượng 360g/m2, Underlay paper, Size: 1210 x 1080 x 0.40mm, hàng mới 100% (dùng lót bản kẽm của máy in thiếc). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Kian Joo Can (Việt Nam); Địa chỉ: 17 Đại lộ Độc Lập, KCN VSIP, thị xã Thuận An, Bình Dương; Mã số thuế: 3700404116. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10031609605/A12 ngày 02/03/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore, Cục Hải quan Bình Dương. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bìa không tráng phủ, chưa in, đã nhuộm màu xanh toàn bộ, thành phần chủ yếu từ bột giấy hóa học tẩy trắng, định lượng 355.2 g/m2, dạng tờ, kích thước 121cm x 108cm, sử dụng trong in ấn. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Underlay paper 1210 x 1080 x 0.40mm Blue. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa không tráng phủ, chưa in, đã nhuộm màu xanh toàn bộ, thành phần chủ yếu từ bột giấy hóa học tẩy trắng, định lượng 355.2 g/m2, dạng tờ, kích thước 121cm x 108cm, sử dụng trong in ấn. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 48.02“Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công”, phân nhóm “- Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng”, phân nhóm 4802.58 “- - Định lượng lớn hơn 150g/m2”, mã số 4802.58.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/cáo); - Cục HQ các tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore (Cục Hải quan Bình Dương); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Hiền (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 4290/TB-TCHQ |
Loại văn bản: | Thông báo |
Ngày ban hành: | 12/05/2015 |
Hiệu lực: | 12/05/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!