Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 6444/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 6444/TB-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
1. Tên hàng theo khai báo: Giấy lụa (bán thành phẩm) làm khăn ăn, JR- NTVM330-SVP-1, Jumbo Roll Serviette, màu trắng, cuộn lớn, rộng: 330 mm, đường kính: 1143 mm, 91.793 kg/cuộn, hàng mới 100% (Mục 3). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH NTPM (Việt Nam); Địa chỉ: số 22 VSIP II-A, đường số 23, KCN Việt Nam-Singapore, Tân Uyên, Bình Dương; Mã số thuế: 3702128870. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10033405562/A12 ngày 18/3/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore- Cục Hải quan Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Giấy để làm khăn ăn, được làm từ bột giấy tẩy trắng, định lượng một lớp 17.9 g/m2, độ bền kéo theo chiều ngang là 92.9 N/m, theo chiều dọc là 227.9 N/m, độ trắng 75.1%, khả năng hấp thụ nước > 7 g/g, dạng cuộn, chiều rộng 33 cm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Giấy để làm khăn ăn, được làm từ bột giấy tẩy trắng, định lượng một lớp 17.9 g/m2, độ bền kéo theo chiều ngang là 92.9 N/m, theo chiều dọc là 227.9 N/m, độ trắng 75.1%, khả năng hấp thụ nước > 7 g/g, dạng cuộn, chiều rộng 33 cm. Thuộc nhóm 48.18 “Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo”, phân nhóm 4818.30 “- - Khăn trải bàn và khăn ăn” mã số 4818.30.20 “- - Khăn ăn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Nơi nhận: - Tổng cục trưởng (để b/cáo); - Các Cục HQ tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Chi cục Hải quan QL hàng XNK NKCN (Cục Hải quan Bình Dương); - Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; - Công ty TNHH NTPM (Việt Nam) (Đ/c: số 22 VSIP II-A, đường số 23, KCN Việt Nam-Singapore, Tân Uyên, Bình Dương); - Website Hải quan; - Lưu: VT, TXNK-PL-Hiền (3b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Thông báo 6444/TB-TCHQ phân loại Giấy lụa (bán thành phẩm) làm khăn ăn, JR-NTVM330-SVP-1, Jumbo Roll Serviette
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 6444/TB-TCHQ |
Loại văn bản: | Thông báo |
Ngày ban hành: | 16/07/2015 |
Hiệu lực: | 16/07/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!