hieuluat

Thông tư 01/2000/TT-BCN nhập khẩu hoá chất năm 2000 theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công nghiệpSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:01/2000/TT-BCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Khánh
    Ngày ban hành:29/03/2000Hết hiệu lực:04/01/2007
    Áp dụng:01/04/2000Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Hóa chất - Vật liệu nổ công nghiệp
  • THÔNG TƯ

    CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 01/2000/TT-BCN

    NGÀY 29 THÁNG 03 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN NHẬP KHẨU HOÁ CHẤT NĂM 2000 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 242/1999/QĐ-TTG

    NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    VỀ ĐIỀU HÀNH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ NĂM 2000

     

    - Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

    - Căn cứ Điều 9, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ "Về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000";

    Sau khi có sự thoả thuận của Bộ Thương mại,

    Bộ Công nghiệp hướng dẫn việc nhập khẩu hoá chất năm 2000 như sau:

     

    I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Thông tư này áp dụng đối với hoạt động nhập khẩu hàng hoá là hoá chất và sản phẩm hoá chất.

    2. Căn cứ khoản 1 Điều 8 Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ, thương nhân và doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế (sau đây gọi chung là thương nhân) được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề phù hợp ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đã đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, được phép nhập khẩu hoá chất theo quy định tại Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư này, để phục vụ trực tiếp cho sản xuất, nghiên cứu, thực nghiệm hoặc kinh doanh.

     

    II. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

     

    1. Thương nhân có đủ điều kiện nêu tại Điểm 2, mục I của Thông tư này được phép nhập khẩu các loại hoá chất kỹ thuật và hoá chất tinh khiết theo nhu cầu sử dụng và khả năng kinh doanh (trừ những hoá chất trong Danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện ban hành tại Quyết định số 0088/2000/QĐ-BTM ngày 18 tháng 1 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại), (phụ lục số 1).

    2. Thương nhân có nhu cầu nhập khẩu để kinh doanh những loại hoá chất độc hại và sản phẩm có hoá chất độc hại thuộc Danh  mục hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện (Khoản III, Mục 1, Phần thứ 3 Quyết định số 0088/2000/QĐ-BTM ngày 18 tháng 1 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại), (Phụ lục số 2), ngoài các điều kiện nêu tại Điểm 2, Mục 1 của Thông tư này, phải có thêm Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các quy định tại Thông tư số 2150/1999/TT-BKHCNMT ngày 10 tháng 12 năm 1999 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.

    3. Những loại hoá chất ghi trong Phụ lục số 3 của Thông tư này, khi nhập khẩu thương nhân phải kê khai đầy đủ các thông số kỹ thuật tương ứng để cơ quan Hải quan đối chiếu với các tiêu chuẩn quy định cho nhập khẩu; trường hợp có nghi vấn cơ quan Hải quan thông qua cơ quan quản lý  về tiêu chuẩn chất lượng để giám định chất lượng.

    4. Nhập khẩu các hoá chất là nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, các loại thuốc bảo vệ thực vật là hoá chất thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Nhập khẩu các hoá chất là chất gây nghiện, chất hướng tâm thần, tiền chất sử dụng trong lĩnh vực y tế, bào chế dược phẩm; hoá chất sử dụng trong lĩnh vực gia dụng thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

    5. Việc nhập khẩu hoá chất của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để sản xuất hàng hoá thực hiện theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và những quy định có liên quan tại Thông tư này.

    6. Tuỳ  theo tính chất hoá, lý riêng, các loại hoá chất nhập khẩu phải có bao bì, đóng gói bảo đảm tiêu chuẩn an toàn khi vận chuyển và sử dụng theo những quy định hiện hành của Chính phủ.

    7. Thương nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu khai báo khi nhập khẩu, quản lý và sử dụng hoá chất nhập khẩu theo đúng mục đích nhập khẩu và theo các quy định có liên quan của Chính phủ.

     

    III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Bộ Công nghiệp đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan Trung ương của các đoàn thể thông báo nội dung Thông tư này cho các doanh nghiệp thuộc quyền quản lý của mình biết, thực hiện, đồng thời phản ánh cho Bộ Công nghiệp những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện để Bộ Công nghiệp kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

    Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2000. Các quy định trước đây về nhập khẩu hàng hoá là hoá chất trái với Thông tư này đều bãi bỏ.

    PHỤ LỤC 1

    Danh mục hoá chất độc hại cấm nhập khẩu

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BCN

    ngày 29/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

    BẢNG I

     

    STT

     

    Tên chất

     

    Tên khoa học

     

     

     

    1

     

    Acetorphin

     

    3-0-acetylletrahydro-7-(-(1-hydroxyl-1-metyibuty)- 6, 14 - endoetheno-orifavine

     

     

    2

     

    Acetylalphamethylfenanyl

     

    N-[l-((- ethylphenethyl)-4-piperidyl ] acetanilide

     

     

    3

     

    Alphacelylmethadol

     

    (-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4- diphenylheptane

     

     

    4

     

    Aphamethylfentanyl

     

    N-[l-((-methylphenethyl)-4-peperidyl] propionanilide

     

     

    5

     

    Beta - hydroxyfentanyl

     

    N-[I-((-nydroxyphenethyl)-4-peperidyl] propionanilide

     

     

    6

     

    Beta-hydroxymethyl-3-fenllalnyl

     

    N-[l-((-hydroxyphenethyl)-3-methyl-4-piperidyl] propionanilide

     

     

    7

     

    Cần sa và nhựa cần sa

     

    Cananabis and canabis resin

     

     

    8

     

    Desomorphine

     

    Dyhydrodeoxymorphin

     

     

    9

     

    Etorphire

     

    Tetrahydro-7(-(1-hydroxy-1-methylbuty)-6,14-endoetheno- oripavine

     

     

    10

     

    Heroine

     

    Diacetylmorphine

     

     

    11

     

    Ketobemidone

     

    4-meta-hydroxyphenyl-l-methyl-4-propionylpiperidine

     

     

    12

     

    Methyl-3-fentanyl

     

    N-(3-methyl-l-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide

     

     

    13

     

    Methyl -3- thiofentanyl

     

    N-[3-methyi-1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl] propionanilide

     

     

    14

     

    MPPP

     

    1-methyl-4-phenyl-4-piperidinol propionate (ester).

     

     

    15

     

    Para- fiuorofentanyl

     

    4 -fluoro - N- (I-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide

     

     

    16

     

    PEPAP

     

    1-phenethyl-4 -phenyl-4-piperidinol acetate (ester)

     

     

    17

     

    Thiofentanyl

     

    N-[1-[2-(2-thieny)ethyl]-4-piperidyl]-4-propionanilide

     

     

    18

     

    Brolamphatamine (DOB)

     

    2,5dimethoxy-4-bromoamphetamine

     

     

    19

     

    Cathinone

     

    (-)-(-aminopropiophenone

     

     

    20

     

    D E-i

     

    N, N-diethyltryptamine

     

     

    21

     

    DMA

     

    (()-2,5-dimethoxy -(-methylpenylethytamine

     

     

    22

     

    DMHP

     

    3-(1,2-dimethyletyl)-1-hydroxy-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9- trimethyl-6 I I-dibezo[b,d]

     

     

    23

     

    DMT

     

    N,N-dimethyltryptamine

     

     

    24

     

    DOET

     

    (()4-ethyl-2,5-dimethoxy-(-pherethylamine

     

     

    25

     

    Eticyclidine

     

    N-ethyl-1-phenylcyclohexylamine

     

     

    26

     

    Etrytamine*

     

    3-(2-aminobulyl)indole

     

     

    27

     

    (+)-Lysergide(LSD)

     

    9,10-didehydro-N,N-diethyl-6-methylergoline-8bectacar boxamide

     

     

    28

     

    MDMA

     

    (()-N-(-dimethyl-3,4-(methylene -dioxy)phenethylamine

     

     

    29

     

    Mescalm

     

    3,4,5- trimthoxyphenethylamine

     

     

    30

     

    Methcathinone*

     

    2(methylamino)-1-phenylpropan-1-one

     

     

    31

     

    4- Methylaminorex

     

    (()-cis-2-amino-4-methyl-5-phenyl-2-axazoline

     

     

    32

     

    MMDA

     

    (()-5-methoxy-3,4-methlenedioxy-(-methylphenylethylamine

     

     

    33

     

    N-ethy[MDA

     

    (()-N-ethyl-(-methyl-3,4-(methylennedioxy) phenethylamine

     

     

    34

     

    N-hydroxy MDA

     

    (()-N-[(-methyl-3,4-(methylenedyoxy)phenethyl] hydroxylamine

     

     

    35

     

    Parahexyl

     

    3-hexyl-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H- dibenzo[b,d] pyran-1-ol

     

     

    36

     

    PMA

     

    P-methoxy-(-methylphenylethylamine

     

     

    37

     

    Psilocine, Psilotsin

     

    3-[2-(dimettylamino)ethyl] indol-4-ol

     

     

    38

     

    Psilocybine

     

    3-[2-(dimetylamino)ethyl]indol-4-yl dihydrogenphosphat

     

     

    39

     

    Rolicycliane

     

    1-(1-phenylcyclohexyl) pyrrolidine

     

     

    40

     

    STP, DOM

     

    2,5-dimethoxy -(- 4-dimethylphenethylamine

     

     

    41

     

    Tenamferminee (MDA)

     

    (-methyl -3,4- (methylendioxy)phenethylamine

     

     

    42

     

    Tenocyclidine (TCP)

     

    1-[1-(2-thienyl)cyclohexy]piperidine

     

     

    43

     

    Tetrahydrocannabinol

     

    1-hydro-3-pentyl-6a,7,10,10,-tetrahydro-6,6,9- trirnethyl-611-dibenzo(b,d)pyran-1- ol

     

     

    44

     

    TMA

     

    (()-3,4,5- trimethoxy -(- methylphenylethylamine

     

           

     

    BẢNG II

    Gồm các chất ma tuý độc hại được dùng hạn chế trong y học và nghiên cứu khoa học

    (Có trong bảngI, bảng II - Công ước quốc tế 1961 và bảng II

    của Công ước quốc tế 1971)

     

    45

     

    Acetymethadol

     

    3-acetoxy 6-dimethylamino -4,4-diphienyiheptane

     

    46

     

    Alfentanil

     

    N-[1-[2-(4-ethy4,5-dihydro5-oxo-IH-tetrazol-1-y)ethyl]-4-(methoxymethy)-4-piperidyl]-N-phenylpropanamide

     

    47

     

    Allvprodine

     

    3-allyl-l-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

     

    48

     

    Alphameprodine

     

    (-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

     

    49

     

    Alphamethadol

     

    (-6-dimethylamino-4,4 -diphenyl-3-heptanot

     

    50

     

    Alphamethylthiofentayl

     

    N-[1-[1-methyl-2-(2-theny)ethyl]-4-piperidyl], propionanilide

     

    51

     

    Alphaprodine

     

    (-1,3-dimethyl-4-phenyl -4-propionoxypiperidine

     

    52

     

    Anileridine

     

    1-(2-benzyloxyethyl)-4-phenylpipedine-4-cacboxylic acid ethyl ester

     

    53

     

    Benzenthidine

     

    1-(2-benzyloxyethy)-4-phenylpipedine-4-cacbõylic acid ethyl ester

     

    54

     

    Benzylmorphine

     

    3-benzylmorphine

     

    55

     

    Bectacatylmethadol

     

    (-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane

     

    56

     

    Betameprodine

     

    (-3-ethyl-l-methyl-propionoxypiperidine

     

    57

     

    Betaniethadol

     

    (-6-dimethylamina-4,4-diphenyl-3-heptanol

     

    58

     

    Betaprodine

     

    (-1,3-dimethy-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

     

    59

     

    Bezitramide

     

    1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(2-oxo-3-propionyl-1- benzimidazoliny0-piperidine

     

    60

     

    Clonitrazene

     

    (2-para-chlobenzyl)-1-diethylaminoethyl-5-nitrobenzimidazole

     

    61

     

    Coca leaf(lá coca)

     

     

     

    62

     

    Cocaine

     

    Benzoyl-l-ecgoninmethylester

     

    63

     

    Codoxim

     

    Dihydrocodeinane-6-cacboxymethyloxime

     

    64

     

    Concentrate of poppy straw

    (Cao đặc thuốc phiện)

     

     

     

    65

     

    Dextromoramide

     

    (+)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3diphenyl-4-(1-lpynolidinyl)butyl] morpholine

     

    66

     

    Diampromide

     

    N-[2-(methylphenethylamino)-propyl] propionalinide

     

    67

     

    Diethylthiambutene

     

    3-diethylamino-l,l-di-(2-thiennyl)-1-butene

     

    68

     

    Difenoxin

     

    1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-phenylisonipecotic acid

     

    69

     

    Dihydromorphine

     

    7,8-dihydromorphine

     

    70

     

    Dimenoxadol

     

    2-dimethlaminoethyl-1-ethoxy-1,1-diphenylacetate

     

    71

     

    Dimepheptanol

     

    6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3- heptanol,

     

    72

     

    Dimethylthiambutene

     

    3-dimethylamino-1,1-di-(2-thienyl)-!-butene

     

    73

     

    Dioxaphetyl outyrate

     

    Ethyl-4-morpholino-2,2-diphenylbutyrale

     

    74

     

    Diphenoxylate

     

    1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

     

    75

     

    Dipipanone

     

    4,4 -diphenyl -6-piperidine-3-heptarone

     

    76

     

    Drotebanol

     

    3,4-dimethoxy-17methylmorphinan-6(,14-diol

     

    77

     

    Ecgcnine và các chất dẫn của nó

     

    (-)-3-hydroxytropane-2-carboxylate

     

    78

     

    Ethylmethylthiambutene

     

    3-ethylmethylaminol-1,1-di-(2-thienyl)-1-butene

     

    79

     

    Etonitazehe

     

    1-diethylaminoethyl-2-para-ethoxybenzyl-5- nitrobenzimidazole

     

    80

     

    Etoxeridine

     

    1-[2-(2-hydroxymethoxy)-ethyl]-4-phenylpiperidine-4-cacbcxylic acid ethyl ester

     

    81

     

    Fetanyl

     

    I-phenethyl-4-N-propionylanilinopiperid ine

     

    82

     

    Fmethidine

     

    1-(2-tetrahydrofuryloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-cacboxylic acid ethyl ester

     

    83

     

    Hydrocodein

     

    Dihydrocodeinone

     

    84

     

    Hydromorphin

     

    14-hidroxydihydromorphine

     

    85

     

    Hydromorphone

     

    Dihydromorphinone

     

    86

     

    Hydroxypethidine

     

    4-meta-hydroxyphenyl-1-methylpiperidine-4- carboxylic acid ethy ester

     

    87

     

    lsomethadone

     

    6-dimethylamino -5-methyl-4,4-diphenyl-3-hexanone

     

    88

     

    Levomethorphan

     

    -3-methoxy -N-methylmorphinan

     

    89

     

    Levamoramide

     

    (-)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyi-4-(l-pyrrolidinyl) byty] morpholine

     

    90

     

    Levophenacylmorphan

     

    (-)-3-hydroxy-N-phenacylmorphinan

     

    91

     

    Levcrphanol

     

    (-)-3-hydroxy-N-methylmorphinan

     

    92

     

    Metazocine

     

    2-hydroxy-2,5,9-trimethyl-6,7,-benzomorphan

     

    93

     

    Methadone

     

    6-dimethylamino-4,4-diplienyl-3-heptanone

     

    94

     

    Methadone interrnediate

     

    4-cynano-2dimethylamino-4,4-dipnenylbutane

     

    95

     

    Methyldesorphine

     

    6- methyl-detla-6-deoxymorphine

     

    96

     

    Methyldihydromorphine

     

    6-methyldihydromorphine

     

    97

     

    Metopon

     

    5-methyldihydromorphinone

     

    98

     

    Moramide

     

    2-methyl-3-morpholino-l,l-diphenylpropane carboxylic acid

     

    99

     

    Morpheridine

     

    l-(2-morpholinoethyl)-4-phenylpiperidine-4-carbonxylic acid ethyl ester

     

    100

     

    Morphine

     

    7,8-dehydro-4,5-epoxy-3,6-dihydroxy-N-methylmorphinan

     

    101

     

    Morphine-N-oxide

     

    3,6-dihydroxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinen-7N-oxide

     

    102

     

    Morophine

     

    Myristylbenzylmorphine

     

    103

     

    Nicomorphine

     

    3,6-dinicotinylmorphine

     

    104

     

    Noracymethadol

     

    (()-(-3-acetoxy-6-methylamino-4,4-diphenyl-heptane

     

    105

     

    Norlevorphanol

     

    (-)-3-hydroxymorphinan

     

    106

     

    Norimethadone

     

    6-dimethylamino-4,4diphenyl-3-hexanone

     

    107

     

    Normorphin

     

    N-demethylmorphine

     

    108

     

    Norpipanone

     

    4,4-diphenyl-6-piperidino-3-hexanoe

     

    109

     

    Opium (Thuốc phiện)

     

     

     

    110

     

    Oxycodone

     

    14-hydroxydihydrocodeinone

     

    111

     

    oxymorphone

     

    14-hydroxydihydromorphinone

     

    112

     

    Pethidine

     

    l-methyl-4-phenylpiperidine-4-Carboxlic acid ethyl ester

     

    113

     

    Pethidine intermediate A

     

    4-cyano-l-methy-4-phenylpiperidine

     

    114

     

    Pethidine intermediate B

     

    4- Phenylpiperidire-4-carboxylic acid ethyl ester

     

    115

     

    Pethidine intermediate C

     

    l-methyl-4-Phenylpiperidine-4-carboxylic acid

     

    116

     

    Phenadoxone

     

    6-morpholino-4,4-diphenyl-3-heptanone

     

    117

     

    Phenampromide

     

    N-(l-methyl-2-piperidinoethyl)propionanilide

     

    118

     

    Phenazocine

     

    2-hydroxy-5,9-dimethyl-2-phenethyl-6,7-benzomorphan

     

    119

     

    Phenomorphan

     

    3-hydroxy-N-phenethylmorphinan

     

    120

     

    Phenoperidine

     

    l-(3-hydroxy-3-phenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

     

    121

     

    Piminodine

     

    4-phenyl-l-(3-phenylaminopropyl)-piperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

     

    122

     

    Piritrammide

     

    l-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(l-piperidino)-piperidine-4- carboxylic acid amide

     

    123

     

    Proheptazine

     

    1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxyazacycloheptane

     

    124

     

    Properidine

     

    l-methyl-4--phenylpiperidine-4-carboxylic acid iopropylester

     

    125

     

    Racemethorphan

     

    (()-3-methoxy-N-methylmorphinan

     

    126

     

    Racemoramide

     

    (()-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(l-pyrrolidlnyl)butyl] morpholine

     

    127

     

    Racemorphan

     

    (()-3-hydroxy-N-methylmorphinan

     

    128

     

    Sulfentanil

     

    N-[4-(methoxymethyl)-1-[2-(thienyl)]-4piperidyl] propionanilide]

     

    129

     

    Thebacon

     

    Acethyldihydrocodeinone

     

    130

     

    Thebaine

     

    3,6-dirnethoxy-N-methyl-4,5-epoxymorphinadien-6,8

     

    131

     

    Tilidine

     

    (()ethyl-trans-2-(dimethylamino)-1-phenyl-3-cyclohexene-l-carboxylate

     

    132

     

    Trimeperidine

     

    1,2,5-trimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

     

    133

     

    Acetyldihydrocodeine

     

    6-acetoxy-3-methoxy-N-4,5-epoxy-morphinan

     

    134

     

    Codeine (3-methylmorphine)

     

    6-hydroxy-3-methoxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinen-7

     

    135

     

    Dextroproxyphen

     

    (-(+)-4-dimethlamino-1,2-diphenyl-3-methyl-2-butanol propionate

     

    136

     

    Dihydrocodeine

     

    6-hydroxy-3-methoxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinan

     

    137

     

    Ethylmorphine

     

    3-Ethylmorphine

     

    138

     

    Nicocodine

     

    6-nicotinylcodeine

     

    139

     

    Nicodicodine

     

    6-nicotinyldihydrocodeine

     

    140

     

    Norcodeine

     

    N-demethylcodeine

     

    141

     

    Pholcodine

     

    3-morpholinylethylmorphine

     

    142

     

    Propiram

     

    N-(l-methyl-2-piperidinoethyl)-N2-pyridylpropionamide

     

    143

     

    Amphetamine

     

    (()-2-amino-l-phenylpropane

     

    144

     

    Dexamphetamine

     

    (()-2-amino-l-phenylpropane

     

    145

     

    Fenetylline

     

    7-[2[((-methylphenyethyl)amino]ethyl]thiophenylline

     

    146

     

    Levamphetamine

     

    (-)-(R)-(-methlphenylethylamine

     

    147

     

    Levomethamphetamine

     

    (-)-N-(-methylphenylethylamine

     

    148

     

    Mectoqualone

     

    3-(o-chlorophenyl)-2-methyl-4-(3H)-quinazolinone

     

    149

     

    Metamfetamine

     

    (()-(s)-N-(-dimethylphenethylamine

     

    150

     

    Metamfetamine racemate

     

    (()-N,-(-dimethylphenethylamine

     

    151

     

    Methaqualone

     

    2-methyl-3-o-tolyl-4-(3H)-quinazolinone

     

    152

     

    Methylphenidate

     

    Methyl-(-phenyl-2-piperidineacetate

     

    153

     

    Phencyclidine

     

    1-(1-phenylcyclohexyl)piperidine

     

    154

     

    Phenmetrazine

     

    3-methyl-2-phenylmorpholine

     

    155

     

    Secobarbital

     

    5-ally-5-(1-methylbutyl)barbituric acid

     

    156

     

    Delta-9-tetrahydrocanabinol and its stereochemical

     

    (6aR,10aR)-6a,7,8,10a-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pen tyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-ol

     

    157

     

    Zipeprol*

     

    (-((-methoxybenzyl)-4-((-methoxyphenethyl)-1-piperezineethano

     

     

    BẢNG III

    Gồm các chất ma tuý độc dược

    được dùng trong y tế

    (Các chất trong bảng III và bảng IV - Công ước quốc tế 1971)

     

    158

     

    Amobarbital

     

    5-ethyl-5-isopentylbarbituric acid

     

    159

     

    Buprenorphine

     

    21-cyclopropyl-7-(-[(S)-1-hydroxy-1,2,2-trimethylpropyl]-6,14-endo-ethano-6,7,8,14-tetrahydrooripavine

     

    160

     

    Butalbital

     

    5-allyl-5-isobutylbarbituric acid

     

    161

     

    Cathine

     

    (+)-(R)-(-[(R)-1-aminoethyl]benzyl alcohol

     

    162

     

    Cycloba bital

     

    5-(1-cyclohexen-l-yl)-5-ethylbarbituric acid

     

    163

     

    Flunitrazepam**

     

    5-(o-fluorophenyl)-1,3-dihydro-l-methyl-7-nitro-2H-1,4-benzodiazepin-2-one

     

    164

     

    Glutethimue

     

    2-ethyl-2-phenylglutarimide

     

    165

     

    Pentazocine

     

    (2R*,6R*,11*)-1,2,3,4,5,6-hexahydro-6,11-dimethyl-3-(3-methyl-2-butenyl)-2,6-methano-3-benzazocin-8-ol

     

    166

     

    Pentobarbital

     

    5-ethyl-5-(l-methylbutyl)barbuturic acid

     

    167

     

    Allobarbital

     

    5,5-diallylbarbituric acid

     

    168

     

    Alprazolam

     

    8-chloro-l-methyl-6-phenyl-4H-s-triazolo[4,3-a] [1,4]-benzodiazepine

     

    169

     

    Amphepramone

     

    2-(diethylamino)propiophenone

     

    170

     

    Aminorex

     

    2-amino-5-phenyl-2-oxazoline

     

    171

     

    Barbital

     

    5,5-diethylbarbituric acid

     

    172

     

    Benzfetamine

     

    N-benzyl-N-(-dimethylphenethylamine

     

    173

     

    Bromazepam

     

    7-bromo-1,3-dihydro-5-(2-pyridyl)-2H-1,4-benzaliazepin-2-one

     

    174

     

    Butobarbital

     

    5-butyl-5-ethylbarbituric acid

     

    175

     

    Camazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-3-hydroxy-1-rnethyl-5-phenyl-2H-1,4 benzodiazepin-2-one dimethylcarbamate (ester)

     

    176

     

    Chlordiazepoxide

     

    7-chloro-2(methylamino)-5-phenyl-3H-1,4-bensodiazepin-4- oxide

     

    177

     

    Clobazarn

     

    7-chloro-metryl-5-phenyl-1H-1,5-benzodiazepine-2,4-(3H,5H)-dione

     

    178

     

    Clonazepam

     

    5-(o-chlorophenyl)-1,3-nitro-2H-1,4-benzodiazepine-2-one

     

    179

     

    Clorazepate

     

    7-chloro-2,3-dihydro-2-oxo-5-phenyl-1H-1,4-bensodiazepin-3-carboxylic acid

     

    180

     

    Clotiazepam

     

    5-(2-chlorophenyl)-7-ethyl-1,3-dihydro-1-rnethyl-2H- thieno[2,3,e]-1-4-diazepin-2-one

     

    181

     

    Cloxazolam

     

    10-chloro-11b-(o-chlorophenyl)-2,3,7,11b-tetrahydro oxazolon-[3,2-d]-[1,4]benzodiazenpin-6(5H)-one

     

    182

     

    Delorazepam

     

    7-chloro-(o-chlorophenyl)-1,3-dihydro-2H-1,4-benzodiazenpin-2-one

     

    183

     

    Diazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-1-methyl-5-phenyl-2H-1,4- benzodiazenpin-2-one

     

    184

     

    Estazolam

     

    8-chloro-6-phenyl-4H-s-triazolo-[4,3-a][1,4-benzodiazenpin]

     

    185

     

    Ethchlorxynol

     

    1-chloro-3-ethyl-1-penta-4yn-3-ol

     

    186

     

    Ethinamate

     

    1-ethynylcyclohexanolcarbamate

     

    187

     

    Ethyloflazepate

     

    Ethyl-7-chloro-5-(o-fluorophenyl)-2-3-dihydro-2-oxo-1H-1,4-benzodiazepin-3-carboxylate

     

    188

     

    Etilamfetamine

     

    N-ethyl-(-rnethylphenylethylamine

     

    189

     

    Fencamfamin

     

    N-ethyl-3-phenyl-2-nocobornanamine

     

    190

     

    Fenproporex

     

    (()-3-[((-methylphenylethyl)amino]propionitrile

     

    191

     

    Fludiazepam

     

    7-chloro-5-(o-fluorofenyl)-1,3-dihydro-2H-1,4-benzodiazenpine-2-one

     

    192

     

    Flurazepam

     

    7-chloro-l-[2-(diethylamino)ethyl]-5-fluorophenyl)-1,2- dihydro-2H-1,4-benzodiazenpin-2-one

     

    193

     

    Halazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-5-phenyl-l-(2,2,2-trifluoroethyl)-2H-1,4-benzodiazenpin-2-one

     

    194

     

    Haloxazolam

     

    10-bromo-11b-(o-flurophenyl)-2,3,7,11b-tetrahydro oxazolo[3,2-d][1,4]benzoidazepin-6-(5H)-one

     

    195

     

    Ketasolam

     

    11-chloro-8-12b-dihydo-2,8-dimethyl-12b-phenyl-4H-[1,3]-oxazino[3,2-d][1,4]benzodiazepin-4,7(6H)-dione

     

    196

     

    Lefetamine

     

    -)-N,N-dimethyl-1,3-diphenylethylamine

     

    197

     

    Loprazolam

     

    6-(o-chlorophenyl)-2,4-dihydro-2-[(4-methyl-1-piperaziniyl) methylene]-8-nitro-1-H-imidazo-[1,2-a][1,4]benzodiazepin-1-one

     

    198

     

    Loprazepam

     

    7-chloro-5-(o-chlorophenyl)-1,3-dihydro-3-hydroxy-2H-1,4-benzodiazenpin-2-one

     

    199

     

    Lometazepam

     

    7-chloro-5-(o-chlorophenyl)-1,3-dihydro-3-hydroxy-1-methyl-2H-1,4-benzodiazenpin-2-one

     

    200

     

    Mazindol

     

    5-(p-chlorophenyl)-2,5dihydro-3H-imidazo-(2,1-a)isoindol-5-ol

     

    201

     

    Medazepam

     

    7-chloro-2,3-dihydro-1-methyl-5-phenyl-1H-1,4-benzodiazeparn

     

    202

     

    Mefenorex

     

    N-(3-chloropropyl)-(-methylphenethylamine

     

    203

     

    Meprobamate

     

    2-methyl-2-propyl-1,3-propanediol dicarbamate

     

    204

     

    Mesocarb*

     

    3-((-methylphenethyl)-N-(phenyicarbamoyl) sydnoneimine

     

    205

     

    Methylphenobarbital

     

    5-ethyl-1-methyl-5-phenylbarbituric acid

     

    206

     

    Methylprylon

     

    3,3-diethyl-5-mehyl-2,4-piperidine-dione

     

    207

     

    Midasolam

     

    8-chloro-6-(o-fluorophennyl)-1-methyl-4H-imidazo-[1,5a][1,4]-benzodiazepin

     

    208

     

    Nimetazepam

     

    1,3-dihydro-1-methyl-7-nitro-5-phenyl-2H-1,4-benzodiazepin-2-one

     

    209

     

    Nitrazepam

     

    1,3-dihydro-7-nitro-5phenyl-2H-1,4-benzodiazepin-2-one

     

    210

     

    Nordazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-5-phenyl-2H-1,4-benzodiazepin,-2-one

     

    211

     

    Oxazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-3-hydroxy-5-phenyl-2H-1,4- benzodiazepin-2-one

     

    212

     

    Oxazolam

     

    10-chloro-2,3,7,11b-tetrahydro-2-methyl-11b phenyl oxazolo[3,2d][1,4]benzodiazepin-6(5H)-one

     

    213

     

    Pemoline

     

    2-amiro-5-phenyl-2-oxazolin-4-one

     

    214

     

    Phendimetrazine

     

    (+)-(2S,3S)-3,4-dimethyl-2-phenylmorphline

     

    215

     

    Phenobarbital

     

    5-ethyl-5-phenylbarbituric acid

     

    216

     

    Phentermine

     

    (-(-dimethylphenethylamine

     

    217

     

    Pinazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-5-phenyl-1-(2-propynyl)-2H-1,4- benzodiazepin-2-one

     

    218

     

    Pipradrol

     

    1-1-diphenyl-1-(2-piperidyl)-methanol

     

    219

     

    Prazepam

     

    7-chloro-1-(cyclopropylmethyl)-1,3-dihydro-5-phenyl-2H-1,4-benzodiazepin-2-one

     

    220

     

    Pyrovalerone

     

    4-methyl-2-(1-pyrrolidinyl)valerophenone

     

    221

     

    Pyrovalerone

     

    5-sec-butyl-5-ethylbarbituric acid

     

    222

     

    Temazepam

     

    7-chloro-1,3-dihydro-3-dihydro-3-hydroxy-1-methyl-5-phenyl-2H-1,4-benzodiazepin-2-one

     

    223

     

    Tetrazepam

     

    7-chloro-5-(1-cyclohexen-1-yl)-1,3-dithydro-1-methyl-2H-1,4-benzodiapin-2-one

     

    224

     

    Triazolam

     

    8-chloro-6-(o-chlorophenyl)-1-methyl-4H-s-triazolo[4,3-a][1,4]benzodiazepine

     

    225

     

    Vinylbutal

     

    5-(1-methylbutyl)-5-vinylbarbituric acid

     

     

    BẢNG IV

    Bao gồm các tiền chất và các chất hoá học

    tham gia vào quá trình chế tạo các chất ma tuý

    (Các chất có trong bảng I, bảng II - Công ước quốc tế năm 1988)

     

     

    226

     

    Ephendrine

     

    1-phenyl-2-methylamino-1-propanol

     

    227

     

    Ergcmetrine

     

    N-(2-hydroxy-1-methylethyl)-D(+)-lysergamide

     

    228

     

    Ergotamine

     

    12 -hydroxy-2 -methyl-5 -(phenylmethyl)-ergotaman-3 ,6 , 18-ione

     

    229

     

    Lysergic acid

     

    (8()-9,10-Didehydro-6-methylergolin-8-carboxylic acid

     

    230

     

    1-phenyl-2-propanone

     

    1-phenyl-2-propanone

     

    231

     

    1-phenyi-2-propanone

     

    1-phenyi-2-propanone

     

    231

     

    Pseudoephedrine

     

    [S-(R*,R*)]-(-[1(methylamino)ethyl] benzenemethanol

     

    232

     

    N-Acetyl-Anthranilic acid

     

    1-Acetylamino-2-carboxybenzene

     

    233

     

    lsosafrole

     

    1,3-benzodioxole,5-(1-propenyl)

     

    234

     

    3,4-methylenedioxyphenyl-2-propanone

     

    3,4-methylenedioxyphenyl-2-propanone

     

    235

     

    Piperonal

     

    1,3-benzodioxole,5-(carboxaldehyde)

     

    236

     

    Safrole

     

    1,3-Benzodioxole,5-(2-propyenyl)

     

    237

     

    Anthranilicacid

     

    2-Aminobenzoic acid

     

    238

     

    Phenylacetic acid

     

    Benzeneacetic acid

     

    239

     

    Piperidine

     

    Cyclopentimine

     

    240

     

    Potassium permanganate

     

     

     

     

    Một số hoá chất có tính độc hại mạnh

    (Công văn số 1054/BKHCNMT-TĐC ngày 27/4/1999 của Bộ Khoa học-CNMT)

     

    STT

     

    Tên hoá chất

     

    Công thức

     

    Nồng độ

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Aldrin

     

    C12H8Cl6

     

     

     

     

     

    2

     

    BHC (lindane)

     

    C6H6O6

     

     

     

     

     

    3

     

    Chordane

     

     

     

     

     

     

     

    4

     

    DDT

     

     

     

     

     

     

     

    5

     

    Dieldrin

     

     

     

     

     

     

     

    6

     

    Eldrin

     

     

     

     

     

     

     

    7

     

    Heptachlor

     

    C10H5Cl5

     

     

     

     

     

    8

     

    Isobenzen

     

     

     

     

     

     

     

    9

     

    lsodrin

     

     

     

     

     

     

     

    10

     

    Methamidophos

     

    C2H8NO2PS

     

     

     

     

     

    11

     

    Monocrotophos

     

    C7H14NO5P

     

     

     

     

     

    12

     

    Methyl Parathion

     

    C8H10NO5PS

     

     

     

     

     

    13

     

    Ethyl Parathion

     

     

     

     

     

     

     

    14

     

    Phosphamidon

     

     

     

     

     

     

     

    15

     

    Polychlorocamphere

     

     

     

     

     

     

     

    16

     

    Strobane

     

     

     

     

     

     

     

    17

     

    Captan

     

     

     

     

     

     

     

    18

     

    Captofol

     

     

     

     

     

     

     

    19

     

    Hexachlorobenzen

     

    C6O6

     

     

     

     

     

    20

     

    24,5 T (Brochtoo, Decamine)

     

     

     

     

     

     

     

    21

     

    Axit cyanhydric và muối của nó

     

    HON

     

    0,0003

     

     

     

    22

     

    Hexacloro cycloexan

     

    C6H6Cl6

     

    0,0001

     

     

     

    23

     

    Methyl paration (dernetil paranitro photpho, volfatoc...)

     

     

     

    0,0001

     

     

     

     

    (Công văn số 4817/CV-KHĐT ngày 19/11/1999 của Bộ Công nghiệp)

     

    STT

     

    Tên hoá chất

     

    1

     

    O-Alkyl (( C10, gồm cả cycloalkyl), Alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonofluo-ridates

     

    2

     

    O-Alkyl (( C10, gồm cả cycloalkyl), N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidocyanidates

     

    3

     

    O-Alkyl (H hoặc C,10, gồm cả cycloalkyl),S-2 diakyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) -amincethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolates và các muối alkylat hoặc protonat tương ứng

     

    4

     

    Sulfua mustards

    2-Chleroethylichnoromethylsufide, (2625-76-5)

    Mustar gas: Bis (2-chloroethyl) sulfide, (505-60-2) Eis (2-chloroethylthio)

    methane, (63869-13-6)

    Sesqimustard: 1,2- Bis (2-chloroethylthio) ethane, (3563-36-8)

    1,3-Bis (2-chloroethylthio)-n-propane, (63905-10-2)

    1,4-Bis (2-chloroethylthio)-n-butane, (142868-93-7)

    1,5-Bis (2-chloroethylthio)-n-pentane, (142868-94-7)

    Bis (2-chloroethylthiomrthyl) ether, (63918-90-1)

    O-Mustard: Bis (2-chloroethylthiothyl)ether, (63918-89-8)

     

    5

     

    Lewisite:

    Lewisite 1: 2-chlorovinyldichloroarsine, (541-25-3)

    Lewisite 2: Bis (2-chlorovinyl) chloroarsine, (40334-69-8)

    Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl) arsine, (40330-70-1)

     

    6

     

    Nitrogen mustards:

    HN1: Bis (2-chloroethyl) ethylamine, (538-07-8)

    HN2: Bis (2-chloroethyl) methylamine, (51-75-2)

    HN3: Tris (2-chloroethyl) amine, (555-77-1)

     

    7

     

    Saxitoxin, (35523-89-8)

     

    8

     

    Ricin, (9009-89-8)

     

    9

     

    Alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonyldifluorides

     

    10

     

    O-Alkyl (H hoặc ( C10, gồm cả cycloalkyl) 0-2 dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonites và các muối alkylat hoặc protonat tương ứng.

     

    11

     

    Chlorasine: O-lsopropyl methylphosphonochloridate (1445-76-7)

     

    12

     

    Chlorosoman: O-Pinacolyl ethylphosphonochloridate (7040-57-5)

     

    13

     

    Amiron: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino)ethyl] phosphorothiolate, (78-53-5) và các muối alkyl hoặc protonat tương ứng

     

    14

     

    PFIB: 1, 1, 3, 3, 3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene, (382-21-8)

     

    15

     

    BZ: 3-Cdinuclidinyl beilate, (6581-06-2)

     

    16

     

    Methylphosphonyl dichloride, (676-97-1), Dimethyl methylphosphonate, (766-79-6)

     

    17

     

    N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphpramidic dihalldes

     

    18

     

    Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidates

     

    19

     

    2,2-Diphenyl-2-hydroxyaxotic acid, (76-93-7)

     

    20

     

    Quinuclidine-3-ol, (1619-34-7)

     

    21

     

    N,N-Dialyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-ols và các muối protonat tương ứng

     

    22

     

    N,N-Dialyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-thiols và các muối protonat tương ứng

     

    23

     

    Thiodiglycol: Bis (2-hydroxyethyl) sulfide, (111-48-8)

     

    24

     

    Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutane-2-ol, (464-07-3)

     

    25

     

    Phosgene: Carbonyl dichloride, (75-44-5)

     

    26

     

    Chloropicrin: Trichloronitromethane, (76-06-2)

     

     

    PHỤ LỤC 2

    Danh mục hoá chất độc hại và sản phẩm có

    hoá chất độc hại nhập khẩu có điều kiện

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BCN

    ngày 29/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

     

    STT

     

    Tên hoá chất

     

    Công thức

     

    Nồng độ

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Acetonitril

     

    CH5 - CN

     

     

     

     

     

    2

     

    Anilin

     

    C6H7 -N

     

     

     

     

     

    3

     

    Benzen

     

    C6H6

     

     

     

     

     

    4

     

    Choloroform

     

    CHCl3

     

     

     

     

     

    5*

     

    Furfurol

     

    C5H4CO2

     

     

     

     

     

    6

     

    n-Hexan

     

    CH3(CH2)4CH3

     

     

     

     

     

    7

     

    Piridin

     

    C5H5N

     

     

     

     

     

    8

     

    Cabon tetra chloro

     

    CCl4

     

     

     

     

     

    9*

     

    Tuluen

     

    C7H8

     

     

     

     

     

    10*

     

    Ethylen Glycol

     

    CH2OH - CH2OH

     

     

     

     

     

    11*

     

    n-Butanol

     

    CH3(CH2)2CH2OH

     

     

     

     

     

    12*

     

    Aldehyd acetic

     

    CH3CHO

     

     

     

     

     

    13*

     

    lsoPropanol

     

    CH3CHOHCH3

     

     

     

     

     

    14*

     

    Amiang nguyên liệu

     

     

     

     

     

     

     

    15*

     

    Selen và hợp chất

     

    Se

     

     

     

     

     

    16*

     

    Cadmium và hợp chất

     

    Cd

     

     

     

     

     

    17

     

    Taliurn

     

    TI

     

     

     

     

     

    18*

     

    Xylen

     

    C6H4(CH3)2

     

     

     

     

     

    19*

     

    Acid Pechloric

     

    HCIO4

     

     

     

     

     

    20

     

    Acrolein

     

    CH2 = CH - CHO

     

    +0,002

     

     

     

    21*

     

    Amoniac

     

    NH3NH4OH

     

    +0,002

     

     

     

    22

     

    Anhydric acseniơ và anhydrit acsenic (asen pentoxyt)

     

    As2O3

     

    +0,0003

     

     

     

    23

     

    Acsenua hydro

     

    AsH3

     

    +0,0003

     

     

     

    24*

     

    Anhydrit cacbonic

     

    CO2

     

    0,1% mg/l

     

     

     

    25*

     

    Anhydrit cromic

     

    CrO3

     

    0,0001mg/l

     

     

     

    26*

     

    Anilin

     

    C6H5-NH2

     

    0,005

     

     

     

    27*

     

    Antimoan

     

    Sb

     

    0,0005

     

     

     

    28*

     

    Axit clohydric và clorua hydro (tính ra cloruahydro)

     

    HCI

     

    0,010

     

     

     

    29*

     

    Axit nitric (tính ra N2O5)

     

    HNC3

     

    0,005

     

     

     

    30*

     

    Axit axetic

     

    CH3COOH

     

    0,005

     

     

     

    31

     

    Cyanhydric tính ra HCN

     

     

     

     

     

     

     

    32*

     

    Axit sufuric và anhydrit sunfuric

     

    H2SO4

     

    0,002

     

     

     

    33*

     

    Axit photphoric

     

    H3PO4

     

     

     

     

     

    34*

     

    Axit picric

     

    C6H3K8O7

     

     

     

     

     

    35*

     

    Bary oxyt chứa 10% SiO2 tự do

     

    BaO

     

    0,005

     

     

     

    36*

     

    Bary+ hợp chất dễ tan

     

    (Ba)

     

    0,0005

     

     

     

    37*

     

    Benzidin

     

    C12H22N2

     

    0,001

     

     

     

    38*

     

    Brom

     

    Br2

     

    1 ml/m3

     

     

     

    39*

     

    Bromua metyl

     

    Br-CH3

     

    l 0 ml/m3

     

     

     

    40*

     

    Bromofoc

     

    CHBr3

     

     

     

     

     

    41*

     

    Bicromat kiềm

     

    Cr2O7-(Na,K)

     

    0,0001

     

     

     

    42*

     

    Chì và hợp chất vô cơ của chì (khí dung vàng bụi)

     

    Pb

     

    0,0001

     

     

     

    43*

     

    Clo

     

    Cl2

     

    0,0001

     

     

     

    44*

     

    Clobenzen

     

    C6H6Cl

     

    0,050

     

     

     

    45

     

    Clodiphenyl

     

     

     

    0,001

     

     

     

    46

     

    Clo oxydiphonyl

     

     

     

    0,0005

     

     

     

    47

     

    Clonaphtalin (triclonaphtalin)

     

    C10H7Cl

     

    0,001

     

     

     

    48

     

    Hỗn hợp tetra và pentanaphtalin bậc cao

     

     

     

    0,005

     

     

     

    49

     

    Cloropren

     

    CH2=CH-CCI=OH2

     

    0,002

     

     

     

    50

     

    Clopycrin

     

    CCl3NO2

     

    20 mg/m3

    60 mg/m3

     

     

     

    51*

     

    Clorua vôi (tính Cl)

     

    CaCl2

     

    0,001

     

     

     

    52*

     

    Cồn Metylic

     

    CH3OH

     

    0,050.

     

     

     

    53*

     

    Dimetyl amin

     

    (CH3)2NH

     

    0,001

     

     

     

    54

     

    Dimetyl focmanit

     

    CH3

    HCO-N

    CH3

     

     

    0,001

     

     

     

    55

     

    Diclobenzen

     

    C6H4Cl2

     

     

     

     

     

    56

     

    Dinitroclobenzen

     

    (NO2)2

    C6H3

    Cl

     

     

    0,001

     

     

     

    57

     

    Dinitrotoluen

     

    (NO2)2C6H3-CH3

     

    0,001

     

     

     

    58

     

    Dinitrobenzen và các đồng dạng

     

     

     

     

     

     

     

    59

     

    Dioxit Clo

     

    ClO2

     

    0,0001

     

     

     

    60*

     

    Đồng (muối)

     

     

     

    0,00005

     

     

     

    61

     

    Etyl thuỷ ngân phốt phát

     

     

     

    0,00005

     

     

     

    62*

     

    Focmaldehyt

     

    HCHO

     

    0,005

     

     

     

    63

     

    Ethyl thuỷ ngân Clorua

     

     

     

     

     

     

     

    64*

     

    Florua hydro

     

    FH

     

    0,0005

     

     

     

    65

     

    Muối của axit Flohydric tính ra HF

     

    FH

     

    0,0005

     

     

     

    66

     

    Muối của axit Flohydric tính ra HF

     

     

     

    0,001

     

     

     

    67

     

    Florosilicat kim loại tan và khôngtan

     

     

     

    0,0000@

     

     

     

    68

     

    Hexacloro cyclohexan

     

     

     

     

     

     

     

    69*

     

    Đồng phân (gamma)

     

     

     

     

     

     

     

    70

     

    Hydrazin và dẫn chất

     

     

     

    0,0001

     

     

     

    71

     

    Isopropylnitrat

     

    C3H7N02

     

    0,005

     

     

     

    72*

     

    Khi dùng kiềm (hơi NaOH, KOH)

     

     

     

     

     

     

     

    73*

     

    Mangan và các hợp chất (tinh ra MnO2)

     

    MnO2

     

    0,0003

     

     

     

    74*

     

    Metaldehyl

     

     

     

     

     

     

     

    75

     

    Nitobenzen và các hợp chất

     

    C6H5NO2

     

    0,005

     

     

     

    76

     

    Nitroclobenzen

     

    Cl

    C6H4

    NO2

     

    0,001

     

     

     

    77

     

    Nicotin

     

     

     

    0,0005

     

     

     

    78

     

    Nitrit kim loại

     

    NO2

     

     

     

     

     

    79

     

    Ozon

     

    O3

     

    0,0001

     

     

     

    80*

     

    Oxyt cacbon

     

    CO

     

    0,030

     

     

     

    81*

     

    Oxyt etylen

     

     

     

    0,001

     

     

     

    82*

     

    Oxyt kẽm

     

    ZnO

     

    0,005

     

     

     

    83*

     

    Oxyt nitơ, tính ra N2O5

     

    N2O,NO,NO2,N2O3 N2O5

     

    0,005

     

     

     

    84*

     

    Oxyt niken

     

    NiO

     

    0,005

     

     

     

    85

     

    Oxyt sắt lẫn fluo và hợp chất mangan

     

     

     

    0,004

     

     

     

    86

     

    Phopho trắng (Sesquisulfur phesphore)

     

    P4

     

    0,0003

     

     

     

    87

     

    Hợp chất photphotriclorua

     

     

     

    0,00005

     

     

     

    88

     

    Photphua hydro

     

    PH3

     

    0,0003

     

     

     

    89

     

    Photphua kim loại

     

     

     

    0,15 - 0,30 g

     

     

     

    90*

     

    Photphorit (quặng duới 10% SiO2 tự do)

     

     

     

    0,0005

     

     

     

    91

     

    Photgen

     

    COCl2

     

    0,0005

     

     

     

    92*

     

    Phenol

     

    C6H5OH

     

    0,005

     

     

     

    93

     

    Photphat dietyl

     

    C10H14NO5PS

     

    0,00005

     

     

     

    94

     

    Paranitropheny

     

     

     

    5 mg/kg

     

     

     

    95

     

    (Pration, thiophot)

     

     

     

    (Trừ sâu)

     

     

     

    96

     

    Sunfur chi

     

    PbS

     

    0,0005

     

     

     

    97

     

    Sunfua cacbon

     

    SC2

     

    0,010

     

     

     

    98

     

    Sunfua hydro

     

    H2S

     

    0,010

     

     

     

    99*

     

    Tetraclorua cacbon

     

    CCl4

     

    0,050

     

     

     

    100

     

    Tetracloheptan

     

     

     

    0,001

     

     

     

    101

     

    Tetra etyl chì

     

    Pb(C2H5)4

     

    0,000005

     

     

     

    102

     

    Tetra nitrometan

     

    CH3(NO2)4

     

    0,00003

     

     

     

    103

     

    Thuỷ ngân kim loại và hợp chất vô cơ trừ HgC12 (sublime)

     

    Hg

     

    0,00001

     

     

     

    104

     

    Thuỷ ngân (II)

     

     

     

     

     

     

     

    105

     

    Clorua (sublime)

     

    HgCl2

     

    0,0001

     

     

     

    106

     

    Trinitro clobenzen

     

     

     

    0,001

     

     

     

    107

     

    Tricloetylen

     

     

     

    0,001

     

     

     

    108

     

    Tricloetylen

     

    C2H3Cl3

     

    0,050

     

     

     

    109

     

    Trinitrobenzen và các hợp chất

     

    C6H3(NO2)3

     

    0,001

     

     

     

    110

     

    Toluen dihydroxyanat

     

     

     

    0,0005

     

     

     

    111

     

    Nitro Toluen

     

    CH3-C6H4-NO2

     

    0,003

     

     

     

    112

     

    Tetraetyl

     

    C10H20N2S4

     

     

     

     

     

     

    (Công văn 4817/CV-KHĐT ngày 19/11/1999 của Bộ Công nghiệp)

     

    STT

     

    Tên hoá chất

     

    1

     

    Phosphorus oxochloride, (10025-87-3)

     

    2

     

    Phosphorus trichloride, (7719-12-2)

     

    3

     

    Phosphorus pentachloride, (9 10026-13-8)

     

    4

     

    Trimethyl phosphite, (121-45-9)

     

    5

     

    Triethyl phosphite, (122-52-1)

     

    6

     

    Dimethyl phosphite, (868-85-9)

     

    7

     

    Diethyl phosphite, (762-04-9)

     

    8

     

    Sulfur monochloride, (10025-67-9)

     

    9

     

    Sulfur dichloride, (10545-99-7-0)

     

    10

     

    Thionyl chloride, (7719-09-7)

     

    11

     

    Ethyldiethanolamine, (139-87-7)

     

    12

     

    Methyldiethanolamine, (105-59-9)

     

    13

     

    Triethanolamine, (102-71-6)

     

    14

     

    Asen và các hợp chất của asen

     

    15

     

    Các hợp chất Cyanide

     

    16

     

    PCB (Polychlorinated biphenyls) và các hợp chất chưa PCB

     

    17

     

    Thuỷ ngân và các hợp chất chứa thuỷ ngân

     

     

    PHỤ LỤC 3

    Danh mục và tiêu chuẩn kỹ thuật

    hoá chất nhập khẩu

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BCN ngày 29/3/2000

    của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

     

     

    STT

     

    Mã HS

     

    Tên hoá chất

     

    Chỉ tiêu phân tích

     

    Mức chất lượng NK

     

    A

     

     

     

    B

     

    C

     

    D

     

    1

     

    2815.12.00

     

    Natri hydroxyt (Dạng lỏng)

     

    TCVN 3793-83

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    NAOH

     

    >31%

     

     

     

     

     

     

     

    NaCl

     

    0,004% max.

     

    2

     

    2806.10.00

     

    Acid clohydric

     

    TCVN 1556-86&52-99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HCI

     

    >32 %

     

     

     

     

     

     

     

    Fe

     

    0,0005% max.

     

     

     

     

     

     

     

    As

     

    0,0001% max.

     

    3

     

    2807.00.00

     

    Acid sulfuaric kỹ thuật

     

    TCVN 5719- 92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    H2SO4

     

    > 97,2%

     

     

     

     

     

     

     

    Fe

     

    0,010 max.

     

     

     

     

     

     

     

    Hàm lượng cặn sau nung

     

    0,020 max.

     

    4

     

    2807.00.00

     

    Acidsulfuaric tinh khiết

     

    TCVN138-64 TC53-99

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    H2SO4

     

    >97,2%

     

     

     

     

     

     

     

    Cl+

     

    0,00002% max.

     

     

     

     

     

     

     

    NH4

     

    0,0002% max.

     

    5

     

    2809.20.10

     

    Acid phosphoric kỹ thuật

     

    TCN 101-1997

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    H3PO4

     

    >85%

     

     

     

     

     

     

     

    Fe

     

    0,002% max.

     

     

     

     

     

     

     

    As

     

    0,008% max.

     

    6

     

    2833.30.00

     

    Phèn đơn từ hydroxyt nhôm

     

    64TCN45-88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Al2O3

     

    > 17%

     

     

     

     

     

     

     

    Fe2O3

     

    0,015% max.

     

     

     

     

     

     

     

    Acid tự do

     

    0,1% max.

     

    7

     

    2833.30.00

     

    Phèn kép amôn hoặc kali

     

    TC19-88HC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Al2O3

     

    > 10,3%

     

     

     

     

     

     

     

    Fe2O3

     

    0,1 max.

     

    8

     

    2836.50.00

     

    Carbonat canxi

     

    TCVN 3912-84

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CaCO3

     

    >98%

     

     

     

     

     

     

     

    Hàm lượng Fe2O3

     

    0,2% max.

     

     

     

     

     

     

     

    Độ mịn qua sàng 0,125

     

    > 98%

     

    9

     

    2801.10.00

     

    Clo lỏng

     

    TC01-87 và TC24-88

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cl2

     

    >99,5%

     

    10

     

    2827.20.00

     

    Clorua canxi

     

    TC16-97

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CaCl2

     

    >96%

     

    11

     

    2827.49.00

     

    Javel (NaClO)

     

    TC04-87

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Clo hữu hiệu

     

    >85 g/l

     

    12

     

    2803.00.10

     

    Noir acetylene

     

    C2H2

     

    >98%

     

     

     

     

     

     

     

    Hàm lượng C cố định

     

    >99,5%

     

     

     

     

     

     

     

    Độ tro

     

    <0,2%

     

    13

     

    2804.40.00

     

    Ôxy đóng chai

     

    O2

     

    >99,6%

     

    14

     

    2804.30.00

     

    Nitơ đóng chai

     

    N2

     

    >99,999%

     

    15

     

    2711.29.00

     

    Acetylene

     

    C2H2

     

    >99,7%

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 242/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000
    Ban hành: 30/12/1999 Hiệu lực: 01/04/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X