Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | 621&622 - 10/2012 |
Số hiệu: | 04/2012/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | 08/10/2012 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày ban hành: | 20/09/2012 | Hết hiệu lực: | 15/08/2018 |
Áp dụng: | 06/11/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG --------------------- Số: 04/2012/TT-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2012 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng Chính phủ và các Phó TTg; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân Tối cao; - Cục kiểm tra VBQPPL(Bộ Tư pháp); - Tổng cục Hải quan; - Công báo Website Chính phủ; Website Bộ Xây dựng; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục thuộc Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, VLXD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã ký) Nguyễn Trần Nam |
TT | Danh mục khoáng sản | Tiêu chuẩn xuất khẩu | Điều kiện |
1 | Cát | | |
1.1 | Cát trắng | Hàm lượng SiO2 ³ 99 % | |
1.2 | Cát vàng làm khuôn đúc, lọc nước | Hàm lượng SiO2 ³ 95 % và kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm | |
1.3 | Cát nghiền | Kích thước cỡ hạt ≤ 5 mm | |
1.4 | Cát nhiễm mặn | Hàm lượng Cl- ³ 0,05 % Hàm lượng TiO2 ≤ 1000 ppm | Các dự án được Thủ tướng Chính phủ cho phép, địa phương không có nhu cầu sử dụng |
2 | Đá vôi: làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng, luyện kim, nung vôi ... | Kích thước cỡ hạt ≤ 200 mm | Không nằm trong Quy hoạch khoáng sản làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
3 | Đá ốp lát | Độ dày ≤ 100 mm | |
4 | Đá hạt (đá vôi, đá hoa...) | Kích thước cỡ hạt ≤ 20 mm | Gia công, làm nhẵn bề mặt dùng làm vật liệu trang trí, hoàn thiện |
5 | Đá phiến lợp, đá phiến cháy | Độ dày ≤ 50 mm | |
6 | Đá xây dựng | Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm | Các mỏ không thuộc các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. |
7 | Đolomit | Hàm lượng MgO ≥ 18 %, Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm | |
8 | Thạch anh (quarzit) | Kích thước cỡ hạt ≤ 1 mm và SiO2≥ 85% | |
9 | Cao lanh | Al2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 3 % Kích thước cỡ hạt ≤ 1 mm | |
10 | Cao lanh Pyrophyllite | Al2O3 ≥ 17 % Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm | |
TT | Danh mục khoáng sản |
1 | Đá vôi, phụ gia nằm trong Quy hoạch khoáng sản làm nguyên liệu xi măng |
2 | Đá xây dựng thuộc các mỏ tại các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ |
3 | Đá khối |
4 | Cát nhiễm mặn |
5 | Cát xây dựng (cát tự nhiên) |
6 | Cuội, sỏi, các loại |
7 | Felspat (Trường thạch) |
8 | Các loại đất sét, đất đồi |
TT | Doanh nghiệp xuất khẩu | Đơn vị (tấn, m3 m2) | Giá trị (đồng) | Nguồn gốc khoáng sản (Giấy phép khai thác) | Nước nhập khẩu | Ghi chú |
I | Loại khoáng sản Ví dụ: Cát trắng | | | | | |
1. | Công ty A | | | | | |
2. | Công ty B | | | | | |
3. | .......... | | | | | |
4. | .......... | | | | | |
Tổng cộng: | | | | | | |
II | Loại khoáng sản Ví dụ: Đá ốp lát | | | | | |
1. | Công ty A | | | | | |
2. | Công ty B | | | | | |
3. | .......... | | | | | |
4. | .......... | | | | | |
... | .......... | | | | | |
Tổng cộng: | | | | | |
| UBND tỉnh, thành phố .......... (ký tên, đóng dấu) |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản hết hiệu lực |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
18
|
Văn bản dẫn chiếu |
19
|
Văn bản dẫn chiếu |
20
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 04/2012/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 04/2012/TT-BXD |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 20/09/2012 |
Hiệu lực: | 06/11/2012 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng |
Ngày công báo: | 08/10/2012 |
Số công báo: | 621&622 - 10/2012 |
Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày hết hiệu lực: | 15/08/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!