Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | 11&12 - 6/2006 |
Số hiệu: | 10/2006/TT-BTM | Ngày đăng công báo: | 12/06/2006 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 01/06/2006 | Hết hiệu lực: | 08/03/2018 |
Áp dụng: | 27/06/2006 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 10/2006/TT-BTM NGÀY 1 THÁNG 6 NĂM 2006
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 08/2006/TT-BTM VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ KHÔNG THUẦN TUÝ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 19/2006/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 2 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ XUẤT XỨ HÀNG HOÁ
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất sứ hàng hoá.
Bộ Thương mại sửa đổi, bổ sung một số quy định trong Thông tư số 8/2006/TT-BTM ngày 17 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn cách xác định xuất xứ đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần tuý như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, phần II của Thông tư số 08/2006/TT-BTM như sau:
"a. Ban hành Phụ lục sửa đổi, bổ sung cho Phụ lục quy định tại Thông tư số 08/2006/lTT-BTM. Những hàng hoá không có trong Phụ lục của Thông tư này nhưng có trong Phụ lục của Thông tư số 08/2006/TT-BTM sẽ vẫn tiếp tục áp dụng theo Thông tư số 08/2006/TT-BTM;
b. Hàng hoá sản xuất ra không thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2006/TT-BTM và Thông tư này thì áp dụng tiêu chí "Chuyển đổi mã số hàng hoá". Trường hợp hàng hoá sản xuất ra có mã số HS trùng với mã số HS của nguyên liệu không có xuất xứ thì hàng hoá vẫn được công nhận có xuất xứ của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hoá này với điều kiện là tỉ lệ giữa phần giá trị nguyên liệu không có xuất xứ (tính theo giá ghi trên hợp đồng nhập khẩu) bị trùng mã số HS nói trên và giá trị hàng hoá xuất khẩu (tính theo giá FOB) không vượt quá 15% (mười lăm phần trăm)".
2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
Phụ lục
DANH MỤC HÀNG HOÁ
(Kèm theo Thông tư số 10/2006/TT-BTM ngày 01 tháng 06 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Mã số HS | Mô tả hàng hoá | Tiêu chí chuyển đổi cơ bản |
15.. | Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | |
1515.. | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học | Chuyển từ dầu thực vật thô hoặc các phân đoạn của dầu chưa tinh chế sang dầu tinh chế; hoặc trải qua quá trình trung hoà, tẩy màu, khử mùi. |
39.. | Chương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic | |
3902.. | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3917.. | Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3918 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này. | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3919.. | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3920.. | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3921.. | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3922.. | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3923.. | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3924.. | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
3925.. | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
3926 | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
61.. | Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc | |
6101.. | áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car - coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6102.. | áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car - coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữa nam giới hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6103.. | Bộ Com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6104.. | Bộ Com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6105.. | áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6106.. | áo khoác ngắn (blouses) áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6115.. | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối) bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử ldụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
62.. | Chương 62 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc | |
6201 | áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6202.. | áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ các loại thuộc nhóm 62.04 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6203.. | Bộ Com - lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6204.. | Bộ Com - lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6205.. | áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6206.. | áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6209.. | Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6210.. | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6211.. | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
73.. | Chương 73- Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | |
7325.. | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
84.. | Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng. | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp |
85.. | Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên | Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp |
90.. | Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng. | |
9003.. | Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
9004.. | Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
94.. | Chương 94 - Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biểu hiện được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép. | |
9403.. | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
96 | Chương 96-Các mặt hàng khác | |
9609.. | Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08) bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may) | Tạo rãnh, lắp ruột chì và dán công nghiệp; hoặc gia công thành hình; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
9613.. | Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. | Chế tạo được vỏ và lắp ráp cùng với các linh kiện, nguyên liệu khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản được hợp nhất |
06 | Văn bản hợp nhất |
07 |
Thông tư 10/2006/TT-BTM sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2006/TT-BTM ngày 17/4/2006
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số hiệu: | 10/2006/TT-BTM |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 01/06/2006 |
Hiệu lực: | 27/06/2006 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 12/06/2006 |
Số công báo: | 11&12 - 6/2006 |
Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày hết hiệu lực: | 08/03/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!