Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 565&566-05/2015 |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 25/05/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 21/04/2015 | Hết hiệu lực: | 25/07/2023 |
Áp dụng: | 10/06/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------- Số: 13/2015/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
Mã hàng (HS) | Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu | Mô tả khác của chuyên ngành |
8426.41.00 | - - Chạy bánh lốp | Các loại cần trục bánh lốp |
8427.10.00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427.20.00 | - Xe tự hành khác | Các loại xe nâng tự hành khác |
8427.90.00 | - Các loại xe khác | Các loại xe nâng khác |
8429.52.00 | - - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o | Các loại máy đào |
8429.59.00 | - - Loại khác | |
8702.10.71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8702.10.79 | - - - - Loại khác | Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8702.90.93 | - - - - Xe có thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | Các loại xe ô tô chở người sử dụng trong sân bay |
8703.10.10 | - - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) | - Các loại xe chở người 4 bánh chạy trong sân golf |
8703.10.90 | - - Loại khác | - Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng chở người khác có gắn động cơ |
8704.21.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.22.22 8704.22.42 8704.23.22 8704.23.62 8704.23.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.31.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.32.22 8704.32.42 8704.32.62 8704.32.82 8704.32.94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | Các loại xe ô tô chở rác và chất thải sinh hoạt có bộ phận nén phế thải |
8704.90.99 | - - - Loại khác | - Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf; - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
8705.10.00 | - Xe cần cẩu | Các loại xe ô tô cần cẩu |
8705.90.50 | - - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe phun tưới các loại | - Các loại xe ô tô quét đường, tưới đường; phun nước rửa đường; - Các loại xe máy chuyên dùng |
8705.90.90 | - - Loại khác | - Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, xe ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng chở hàng khác có gắn động cơ |
Mã hàng (HS) | Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu | Mô tả khác của chuyên ngành |
8426.41.00 | - - Chạy bánh lốp | Các loại cần trục bánh lốp |
8426.49.00 | - - Loại khác | Các loại cần trục bánh xích |
8427.10.00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | Các loại xe nâng tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427.20.00 | - Xe tự hành khác | Các loại xe nâng tự hành khác |
8427.90.00 | - Các loại xe khác | Các loại xe nâng khác |
8429.11.00 | - - Loại bánh xích | Các loại máy ủi bánh xích |
8429.19.00 | - - Loại khác | Các loại xe máy chuyên dùng khác (ví dụ: các loại máy ủi bánh lốp, các loại máy ủi bánh thép, các loại máy ủi, lu bánh chân cừu) |
8429.20.00 | - Máy san đất | |
8429.30.00 | - Máy cạp | |
8429.40.30 | - - Máy đầm | Các loại xe lu tĩnh bánh lốp, bánh thép, bánh chân cừu, bánh hỗn hợp |
8429.40.40 | - - Xe lu rung với lực rung của trống không quá 20 tấn | |
8429.40.50 | - - Các loại xe lu rung khác | |
8429.40.90 | - - Loại khác | |
8429.51.00 | - - Máy chuyển đất bằng gầu tự xúc lắp phía trước | Các loại máy xúc lật bánh lốp, bánh xích |
8429.52.00 | - - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o | Ví dụ: các loại máy đào bánh lốp, bánh xích, máy đào gầu ngoạm, máy đào thi công tường vây... |
8429.59.00 | - - Loại khác | Ví dụ: các loại máy đào và vận chuyển vật liệu… |
8430.10.00 | - Máy đóng cọc và nhổ cọc | Các loại máy đóng cọc bánh lốp, bánh xích, máy đóng cọc chạy trên ray, máy đóng và nhổ cọc |
8430.20.00 | - Máy xới và dọn tuyết | Các loại máy ủi tuyết, máy xới và dọn tuyết |
8430.31.00 | - - Loại tự hành | Các loại máy đào đường hầm |
8430.39.00 | - - Loại khác | |
8430.41.00 | - - Loại tự hành | Các loại máy khoan cọc nhồi (ví dụ: cọc bê tông cốt thép, cọc cát, cọc đá, cọc hỗn hợp...); máy ép bấc thấm bánh lốp, bánh xích |
8430.49.10 | - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan | Ví dụ: các loại bệ dàn khoan cọc nhồi chạy trên ray, máy khoan cọc nhồi loại di động… |
8430.49.90 | - - - Loại khác | Ví dụ: các loại máy khoan định hướng ngang, khoan đá, khoan đường hầm |
8430.50.00 | - Máy khác, loại tự hành | |
8430.61.00 | - - Máy đầm hoặc máy nén | |
8430.69.00 | - - Loại khác | |
8701.20 (*) | - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục) | Các loại xe ô tô đầu kéo dùng cho sơ mi rơ moóc (bán rơ moóc) |
8701.90.10 | - - Máy kéo nông nghiệp | Các loại máy kéo nông nghiệp |
8701.90.90 | - - Loại khác | Các loại xe kéo sơ mi rơ moóc |
87.02 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | Các loại xe ô tô |
87.03 (**) | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua | Các loại xe ô tô |
8703.10.10 | - - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) | - Các loại xe 4 bánh chở người chạy trong sân golf |
8703.10.90 | - - Loại khác | - Các loại xe chạy trong khu vui chơi giải trí, khu du lịch, bao gồm: + Xe chở người 4 bánh có gắn động cơ; + Xe địa hình. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.04 (***) | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | Các loại xe ô tô, kể cả xe ô tô sát xi có buồng lái. |
8704.90.99 | - - - Loại khác | - Xe chở hàng 4 bánh chạy trong sân golf. - Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
87.05 | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) | Các loại xe ô tô |
8705.90.90 | - - Loại khác | - Các loại xe ô tô thi công mặt đường (ví dụ: xe ô tô chuyên dùng rải nhựa đường, rải nhũ tương và Bitum nhũ tương, xe ô tô chuyên dùng rải chất kết dính, ô tô sơn, kẻ vạch đường). - Các loại xe ô tô bơm bê tông. - Các loại xe máy chuyên dùng bao gồm: + Xe san cát trong sân golf; + Xe lu cỏ; + Máy cắt cỏ; + Xe phục vụ giải khát trong sân golf; + Xe phun, tưới chất lỏng. - Các loại xe máy chuyên dùng khác có gắn động cơ |
87.06 | Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Các loại xe ô tô sát xi không có buồng lái |
8709.11.00 | - - Loại chạy điện | |
8709.19.00 | - - Loại khác | - Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân bay, bao gồm: + Xe vận chuyển hàng bằng băng tải; + Xe đầu kéo hàng hóa, hành lý; + Xe thang vận chuyển hành khách lên xuống máy bay; + Xe phục vụ hành khách cần hỗ trợ đặc biệt; + Xe cấp nhiên liệu cho máy bay; + Xe cấp nước sạch cho máy bay; + Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay; + Xe hút chất thải vệ sinh máy bay; + Xe kéo đẩy tầu bay; + Xe và thiết bị khởi động khí; + Xe và trạm điều hòa không khí; + Xe và thiết bị cấp điện cho tàu bay; + Xe trung chuyển. - Các loại xe chuyên dùng khác (Ví dụ: xe chuyên dùng chở sỉ, xe chuyên dùng chở vật liệu) |
87.11 | Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng | Các loại xe mô tô, xe gắn máy |
Mã hàng (HS) | Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu | Mô tả khác của chuyên ngành |
87.02 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | Các loại xe ô tô |
87.03 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và xe ô tô đua | Các loại xe ô tô |
87.04 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | Các loại xe ô tô |
87.05 | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) | Các loại xe ô tô |
Mã hàng (HS) | Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu | Mô tả khác của chuyên ngành |
8703.21.91 8703.22.91 8703.23.10 8703.24.10 8703.32.10 8703.33.10 8703.90.11 | Xe ô tô cứu thương | Xe ô tô cứu thương |
87.06 | Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Khung gầm đã lắp động cơ đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
87.08 | Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 |
8709.90.00 | - Bộ phận | Bộ phận của máy kéo |
87.14 | Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 | Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc nhóm 87.11 |
Mã hàng (HS) | Mô tả hàng hóa theo quy định của Bộ Tài chính tại Biểu thuế xuất nhập khẩu | Mô tả khác của chuyên ngành |
3604.90.30 | - - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên | Pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 13/2015/TT-BGTVT hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 21/04/2015 |
Hiệu lực: | 10/06/2016 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
Ngày công báo: | 25/05/2015 |
Số công báo: | 565&566-05/2015 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | 25/07/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!