Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 585&586-06/2014 |
Số hiệu: | 15/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 15/06/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 13/05/2014 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 01/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------- Số: 15/2014/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - UBATGTQG; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, VTải (Nguyên 15b). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
STT | Cửa khẩu nhập hoặc xuất | Lộ trình | Cửa khẩu xuất hoặc nhập |
1 | Móng Cái (Quảng Ninh) | QL18-QL10-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL18-QL10-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
QL18-QL10-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL18-QL10-QL1- Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL18-QL10-QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL18-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
2 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | QL3-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
QL3-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
QL3-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
QL3-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
QL3-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL3-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
QL3-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL3-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL3-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL3-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
QL3-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
QL3-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) | ||
QL3-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
QL3-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
QL3-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
4 | Lào Cai (Lào Cai) | Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường Hồ Chí Minh -QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đăk Nông) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Đường cao tốc Lào Cai-Hà Nội-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng (Hải Phòng) | ||
QL70-QL2-QL3-Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
5 | Tây Trang (Điện Biên) | QL279-QL12-QL4D-QL70 | Lào Cai (Lào Cai) |
QL279-QL6-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL279-QL6-QL1-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) | ||
QL279-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL279-QL6-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL279-QL6-Đường Cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
6 | Na Mèo (Thanh Hóa) | QL217-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL217-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL217-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL217-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL217-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL217-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL217-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Thanh Hóa (Thanh Hóa) | ||
7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | QL7-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL7-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL7-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL7-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL7- QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | ||
QL7- QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL1 -QL12A-QL15-QL7 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL7-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL7-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | QL8-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL8- QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL8- QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL8-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL8-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL8- Đường Hồ Chí Minh-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL8A-QL1A-TL536-QL46 | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | ||
9 | Cha Lo (Quảng Bình) | QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL12A - Đường Hồ Chí Minh-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL12A- Đường Hồ Chí Minh-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL12A-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài - Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL12A- Đường HCM-QL1-QL12C | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | ||
QL12-QL1 | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | ||
QL12-QL1 | Cảng Gianh (Quảng Bình) | ||
QL12A-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
10 | Lao Bảo (Quảng Trị) | QL9-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL9-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường đô thị-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL9-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL9-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL1-QL9 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL9-QL1-Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) | ||
QL9-QL1-QL10-QL5 | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
QL9- QL1-QL14B-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
11 | Bờ Y (Kon Tum) | QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL40-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL40-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL40-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
QL40-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
QL40-QL14-QL27-QL20-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL 40-QL14-QL1-QL51- Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL1-QL24 | Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi) | ||
QL 40-QL14-QL14B-QL1- Đường đô thị | Cảng biển Đà Nẵng (Đà Nẵng) | ||
12 | Lệ Thanh (Gia Lai) | QL19-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL19-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL19-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL19-QL14-QL1 -Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL19-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
13 | Bu Prăng (Đắc Nông) | QL14C-QL14-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL14C-QL14-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL14C-QL14-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL14C-QL14-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL14C-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL14C-QL14-QL19-Đường đô thị | Cảng biển Quy Nhơn (Bình Định) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL14C-QL14-QL13-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
14 | Hoa Lư (Bình Phước) | QL13-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL13-QL14-QL14B-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL13-QL14-QL14B-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL13-QL1-Đường đô thị | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL13-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
15 | Mộc Bài (Tây Ninh) | QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
QL22A-QL20-QL27-QL14-QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
16 | Xa Mát (Tây Ninh) | QL22B-QL22A-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL22B-QL22A-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
QL22B-QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị | Cảng biển (Bà Rịa - Vũng Tàu) | ||
QL22B-QL22A-QL1 | Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) | ||
17 | Thường Phước (Đồng Tháp) | TL841-QL30-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
TL841-QL30-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
TL841-QL30-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
TL841-QL30-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
18 | Tịnh Biên (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
19 | Vĩnh Xương (An Giang) | QL91-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL91-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL91-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL91-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL91-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
20 | Hà Tiên (Kiên Giang) | QL80-QL1-QL10-QL18 | Móng Cái (Quảng Ninh) |
QL80-QL1 | Hữu Nghị (Lạng Sơn) | ||
QL80-QL1-QL3 | Tà Lùng (Cao Bằng) | ||
QL80-QL1-Đường Bắc Ninh-Nội Bài-Đường cao tốc Hà Nội-Lào Cai | Lào Cai (Lào Cai) | ||
QL80-QL1-Đường đô thị | Cảng biển (TP. Hồ Chí Minh) | ||
21 | Ga Đồng Đăng (Lạng Sơn) | Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14- QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Hà Nội-QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên- QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
22 | Ga Lào Cai (Lào Cai) | Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)-QL1-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL217 | Na Mèo (Thanh Hóa) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL7 | Nậm Cắn (Nghệ An) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL8 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL12A | Cha Lo (Quảng Bình) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường Hồ Chí Minh-QL9 | Lao Bảo (Quảng Trị) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội - Ga Hà Nội (ga Yên Viên) -QL1-QL14-QL40 | Bờ Y (Kon Tum) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A | Mộc Bài (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91 | Tịnh Biên (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL80 | Hà Tiên (Kiên Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL22A-QL22B | Xa Mát (Tây Ninh) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL19 | Lệ Thanh (Gia Lai) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1- QL14B-QL14-QL13 | Hoa Lư (Bình Phước) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL14-QL14C | Bu Prăng (Đắk Nông) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL91 | Vĩnh Xương (An Giang) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30 | Dinh Bà (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - QL1-QL30-TL841 | Thường Phước (Đồng Tháp) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên)- Ga Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) | ||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Hà Nội (ga Yên Viên) - Đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng | Cảng biển (Hải Phòng) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 15/2014/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 13/05/2014 |
Hiệu lực: | 01/08/2014 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
Ngày công báo: | 15/06/2014 |
Số công báo: | 585&586-06/2014 |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!