hieuluat

Thông tư 23TC/TCT xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:23TC/TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Mộng Giao
    Ngày ban hành:07/03/1995Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/03/1995Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu
  • THôNG Tư

    THÔNG TƯ

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23 TC/TCT NGÀY 7 THÁNG 03 NĂM 1995

    HƯỚNG DẪN XỬ LÝ XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY CÓ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP ĐANG LƯU HÀNH TRONG MỘT SỐ ĐƠN VỊ
    QUÂN ĐỘI

     

    Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572 KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:

     

    I/ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

     

    1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).

    2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.

    3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.

     

    II/ THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH.

     

    1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được biếu, tặng, không có sự tranh chấp).

    2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.

    3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.

    4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới đây:

    a/ Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu.

    b/ Giá tính thuế: Căn cứ vào bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ, ngày 26/07/1994 của Bộ Tài chính để áp dụng.

    Trường hợp những xe không có trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ.

    5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được hoàn lại số tiền nộp thừa.

    Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.

    6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe thuộc đối tượng trên phải có;

    + Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính).

    + Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy thu.

    Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế.

    7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau:

    + 50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.

     

    III/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính) làm tập trung, dứt điểm việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1 - Phần I - Thông tư này; Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và tinh thần chỉ đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30 tháng 06 năm 1995.

    2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.

    3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức.

     

     

    BIỂU THỐNG KÊ

    Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA Đà ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM

    (Kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)

     

     

    I. TRƯỚC THÁNG 1/1992

     

    Số TT

    Tên đơn vị mua xe

    Nhãn hiệu xe

    Số khung

    Số máy

    1

    Quân khu 3(CT Duyên hải)

    DATSUN (4)

    940

    6802485

    2

    Bộ Quốc phòng

    MERCEDES (4)

    10021007

    20920100

    3

    -nt-

    TOYOTA (12)

    7426

    705395

    4

    Quân chủng không quân(A42)

    PEUGEOT (4)

    3551A11

    13274886

    5

    TC2 (Văn phòng)

    BESTA (12)

    112910

    95895

    6

    (TOCECO)

    TOYOTA

    0011140

    311914

    7

    -

    TOYOTA

    004368

    X 04

    8

    -

    HONDA

    076160

    1012909

    9

    -

    TOYOTA

    6001794

    0376982

    10

    -

    HONDA

    225624

    3003340

    11

    -

    HONDA

    224789

    3003017

    12

    Quân khu 7 (BTM)

    LADA

    95300

    60005

    13

    - (BCHQS Đồng Nai)

    TOYOTA (4)

    78141

    41651

    14

    - (C/T D/vụ Miền đông)

    MITSUBISHI (4)

    11093

    78471

    15

    - -

    MISUBISHI

    7104

    400580

    16

    - (BCHQS T/P HCM)

    MISUBISHI

    11276

    981803

    17

    - (BTM)

    TOYOTA

    31463

    35574

    18

    - (C/T Lâm sản)

    MISUBISHI

    747

    4081

    19

    - (Cục HC, Xí nghiệp)

    TOYOTA

    406043

    17726

    20

    - (BCHQS Long An)

    MISUBISHI

    7779

    33418

    21

    - (C/T Phương đông)

    TOYOTA

    21626

    91481

    22

    - (Xí nghiệp quân trang)

    TOYOTA

    29628

    119149

    23

    - (BCHQS Đồng Nai)

    TOYOTA

    57184

    84493

    24

    Quân khu 5 (Cty Hùng Vương)

    HONDA (4)

    32809

    6225

    25

    - (Cục C/trị)

    MISUBISHI

    8011228

    79231

    26

    - (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng

    TOYOTA

    29124

    312

    27

    Quân khu 9 (BTM)

    MERCEDES

    114015

    165691

    28

    - BCHQS Kiên Giang

    MERCEDES

    30077

    20317

    29

    -

    MERCEDES

    56844

    38634

    30

    ư- (F330)

    TOYOTA (12)

    50837

    21787

    31

    - (E -659)

    TOYOTA (4)

    3354

    2571

    32

    - (BTM)

    BMW (4)

    5046064

    27360

    33

    - (X/nghiệp 412)

    TOYOTA (4)

    7040627

    5883671

    34

    - (Cục KT)

    MITSUBISHI

    7716

    31250

    35

    - (BCHQS Đồng Tháp )

    PEUGEOT(505)

    63608

    641228

    36

    - (BCHQS Kiên Giang)

    NISSAN (4)

    29562

    34483

    37

    BCCB (C/t X/dựng 25/3)

    NISSAN (4)

    86297

    3804846

    38

    BCĐC (Văn phòng)

    TOYOTA (4)

    040163

    022748

    II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92

     

    Số TT

    Tên đơn vị mua xe

    Nhãn hiệu xe

    Số khung

    Số máy

    1

    BTTM (Cục bản đồ)

    NISSAN (4)

    31001776

    58203

    2

    -

    HONDA (4)

    1100458

    1090488

    3

    -

    HONDA (4)

    11024508

    1024321

    4

    -

    TOYOTA (4)

    6194432

    2613210

    5

    TCCNQF (C/t sx Dvụ 2)

    TOYOTA (4)

    2491684

    6223787

    6

    -

    TOYOTA (4)

    60073196

    09833892

    7

    QK3 (C/t Duyên hải)

    NISSAN (4)

    888339

    556233

    8

    -

    PEUGEOT (4)

    536033

    394704

    9

    QK5 (BCHQS Gia Lai)

    LADA (4)

    99611

    73962

    10

    - (BCHQS Đắc Lăc)

    HONDA (4)

    20010

    1004826

    11

    - (BCHQS QNĐN)

    TOYOTA (8)

    12705

    292653

    12

    - (Cục HC)

    - (4)

    59045

    269671

    13

    - (Cục KT)

    - (4)

    98490

    21998

    14

    - (C/t v/tải biển 234)

    - (4)

    6057718

    5679403

    15

    - (Viện QY 17)

    MAZDA

    502929

    40902

    16

    - (BCHQS Lâm đồng)

    NISSAN (4)

    236794

    258879

    17

    - (C/t Hải Vân)

    MITSUBISHI

    14859

    858

    18

    BCCB (CT Lũng Lô)

    NISSAN (4)

    104422

    7721336

    19

    - (Z-756)

    TOYOTA (4)

    6048304

    1022707

    20

    BCTT (M-1)

    MAZDA (4)

    518256

    972631

    21

    - (Z-755)

    TOYOTA (4)

    700491372

    997766

    22

    - (XN M3)

    NISSAN (4)

    41464

    105843

    23

    - (Lữ 596)

    - (4)

    3829

    85849

    24

    QK7 (BCHQSĐồng Nai)

    DATSUN

    88690

    68226

    25

    - (Văn phòng)

    TOYOTA

    1162

    20714

    26

    - (Phòng kinh tế)

    -

    23300

    94319

    27

    - (C/t dịch vụ Miền đông)

    -

    91418

    21626

    28

    - (BCHQS Tây ninh)

    DATSUN

    2549

    324538

    29

    - ( - Đồng Nai)

    -

    88273

    629553

    30

    - (Cục Chính trị)

    FORD

    4579

    388802

    31

    - (BCHQS Sông Bé)

    DATSUN

    1597

    808492

    32

    - ( - Tây Ninh)

    -

    1319

    808769

    33

    - ( - Sông Bé)

    HONDA

    13726

    9350

    34

    - ( - Đồng Nai)

    NISSAN

    43885

    50779

    35

    - (Cục kỹ thuật)

    TOYOTA

    63505

    78595

    36

    - (C/t lâm sản 7)

    DATSUN

    1733

    13331

    37

    - (C/t Phương Đông)

    HONDA

    33604

    6565

    38

    - (BCHQS TP HCM)

    -

    37924

    526510

    39

    - (Nhà khách TSN)

    TOYOTA

    60079

    71570

    40

    QK9 (F339)

    - (4)

    28629

    30869

    41

    - (BCHQS Minh hải)

    NISSAN (4)

    79382

    50692

    42

    - (F-339)

    TOYOTA (4)

    54726

    26240

    43

    TC2 (Cục 120

    - (4)

    1140013769

    0384238

    44

    -

    - (4)

    009669

    61323

    45

    -

    - (4)

    003993

    03VC46

    46

    -

    NISSAN (4)

    3317704

    489078

    47

    -

    BESTAKIA (12)

    112904

    2095990

    48

    - (TOCECO)

    HONDA

    216875

    23801939

    49

    QĐ4 (BTM)

    TOYOTA (4)

    31224

    3917

    50

    -

    DATSUN (4)

    1483

    9265

    51

    - (F-7)

    TOYOTA (4)

    7489

    5887

    52

    - (F-9)

    - (4)

    9904

    8872

    53

    - (Lữ 22)

    HONDA (4)

    6860

    1580

    54

    Học viện Lục Quân

    NISSAN (4)

    18309969

    543577

    56

    -

    - (4)

    211339

    211828

    57

    -

    - (4)

    500840

    299177

    58

    -

    HONDA (4)

    1002974

    1003094

    59

    -

    - (4)

    225794

    3003470

    60

    -

    TOYOTA (12)

    0000495

    0033895

    61

    BCĐC (Văn phòng)

    NISSAN (4)

    116926

    787780

    62

    - (Trường SQBC)

    TOYOTA (15)

    0.00704

    0.09098

    63

    QCKQ (Nhà máy A32)

    NISSAN (4)

    103667

    766363

    III. TỪ 6/10/92 ĐẾN NAY

    Số TT

    Tên đơn vị mua xe

    Nhãn hiệu xe

    Số khung

    Số máy

    1

    BTTM (Cục Bản Đồ)

    NISSAN (4)

    553815

    18391313

    2

    -

    HONDA (4)

    1070588

    1060552

    3

    TCCT (XN Phim QĐ)

    NISSAN (4)

    126838

    30475610

    4

    TCHC (XN173)

    - (4)

    12108937

    20783147

    5

    - (Viện 175)

    HONDA (4)

    154191

    2248552

    6

    - (Công ty may 20)

    NISSAN (4)

    12104436

    20770641

    7

    - (Công ty may 32)

    TOYOTA (12)

    40014414

    402166

    8

    -

    HONDA (4)

    317659

    34013229

    9

    - (Nông trường 1A)

    TOYOTA (4)

    29688

    50359

    10

    - (C/t may 28)

    - (4)

    68216

    13812

    11

    -

    NISSAN (4)

    234198

    20435256

    12

    TCHC (ĐĐ 11)

    TOYOTA (4)

    800072397

    666006

    13

    -

    - (4)

    611589

    6662458

    14

    -

    - (4)

    93278

    8389

    15

    -

    - (4)

    9004229

    6157998

    16

    -

    - (4)

    376079

    14935

    17

    -

    - (4)

    80008907

    7677879

    18

    - (C/t 246)

    NISSAN (4)

    138539

    784705

    19

    TCKT (Cục QLXM -J250)

    - (4)

    31226

    278364

    20

    - (Cục QLXM - J258)

    SONATA (4)

    462072

    42628

    21

    - (Cục QLXM -Z151)

    TOYOTA (4)

    60035328

    217181

    22

    - (Cục QLXM-Z155)

    NISSAN (4)

    11523885

    18325994

    23

    - (Cục QLXM-Z751)

    TOYOTA (4)

    23356

    94390

    24

    - -

    DATSUN (4)

    504478

    59006

    25

    - -

    PEUGOET (4)

    52727

    407027

    26

    - -

    DATSSUN (4)

    28629

    3072

    27

    - -

    TOYOTA (4)

    3459

    10807

    28

    - -

    - (4)

    58560

    73741

    29

    - -

    DATSUN (4)

    1110

    804958

    30

    - -

    TOYOTA (4)

    30322

    39084

    31

    - -

    - (4)

    1450

    906270

    32

    - -

    - (12)

    5336

    684036

    33

    - (Cục TCĐL- CL)

    DATSUN (4)

    3691

    835317

    34

    - (C/T Xuân Mai)

    NISSAN (4)

    3272

    830388

    35

    - (Cục QL-XM -XN 7/5)

    - (4)

    76912

    19348

    36

    - ( Cục QLXM - X203)

    - (4)

    81315

    153031

    37

    - (Cục QLXM-Viện KT ôtô)

    - (4)

    12004242

    18634817

    38

    - ( - -Trường KT ôtô 2

    - (4)

    988

    1419

    39

    - (Cơ quan cục QLXM

    TOYOTA (4)

    14894

    411909

    40

    -

    - (4)

    120105

    202636

    41

    - (Cơ quan T/trực cục QLXM)

    NISSAN (4)

    29994

    92938

    42

    - (Cục quân khí)

    - (4)

    103449

    5553551

    43

    -

    TOYOTA (4)

    297102

    47252

    44

    -

    - (4)

    60661

    12409952

    45

    -

    MAZDA (12)

    250175

    562331

    46

    -

    NISSAN (4)

    605408

    507316

    47

    -

    TOYOTA (4)

    4640353

    958298

    48

    -

    NISSAN (4)

    12000759

    18204436

    49

    -

    TOYOTA (4)

    67147

    271712

    50

    TC CNQF (Z159)

    NISSAN (4)

    630283

    537072

    51

    - (CT Vật tư)

    TOYOTA (4)

    176

    221981

    52

    - (CTDVTH 2)

    HONDA (4)

    26411

    1010600

    53

    - (Z111)

    TOYOTA (4)

    31291

    262528

    54

    - (C/t Vật tư 2)

    NISSAN (4)

    602486

    60401

    55

    - (Z181, CT Sao Mai)

    - (4)

    5271

    116866

    56

    - -

    MAZDA (4)

    1844915

    308446

    57

    - (Z125)

    NISSAN (4)

    108044

    781800

    58

    - (Z181, Sao Mai)

    TOYOTA (4)

    51658

    1216867

    59

    - (CT Vật tư)

    - (15)

    14446

    402756

    60

    - (Z121)

    NISSAN (4)

    104434

    9140748

    61

    - -

    - (4)

    441211029

    20783614

    62

    - (X 18)

    - (4)

    524441

    18328425

    63

    - (Viện Vũ khí)

    - (4)

    606105

    508733

    64

    - (C/t Tây Hồ)

    TOYOTA (4)

    114057

    366565

    65

    - (Z131)

    HONDA (4)

    27670

    3003744

    66

    - (Văn phòng)

    - (4)

    63398

    3023036

    67

    - -

    TOYOTA (4)

    212131439

    35272

    68

    TC2 (Cục 25)

    MITSUBISH(12)

    1197

    7264

    69

    - (Đoàn 5)

    MAZDA (4)

    132151

    3763192

    70

    - (C/t TOCECO)

    TOYOTA (4)

    1248855

    569257

    71

    - -

    - (4)

    43032

    38825

    72

    QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4)

    1692

    2808

     

    73

    -

    - (4)

    119223

    7125

    74

    -

    TOYOTA (4)

    500014

    462920

    75

    - (CT Duyên Hải)

    NISSAN (4)

    107083

    480012

    76

    - (BCHQS Nam Hà)

    - (4)

    107093

    780008

    77

    - (F319)

    DATSUN (4)

    1539

    16810065

    78

    -

    NISSAN (4)

    253214

    260663

    79

    - (C/t Than Duyên Hải)

    - (4)

    115259

    197354

    80

    - (Trường Quân chính)

    - (4)

    869

    204685

    81

    - (Ban c/trình lấn biển)

    - (4)

    533174

    314270

    82

    - (F 395)

    - (4)

    599937

    496674

    83

    - (C/ty D.V T/mại H. hảI)

    - (4)

    108422

    782465

    84

    - (XN d.vu vật tư XNK)

    TOYOTA (4)

    305890

    867119

    85

    - (C/t Than Duyên Hải)

    - (4)

    26162

    566889

    86

    - (BCHQS Quảng Ninh)

    NISSAN (4)

    220032

    221608

    87

    - (C/t Than Duyên Hải)

    - (4)

    107219

    780279

    88

    - (BCHQS Nam Hà)

    TOYOTA (4)

    500738

    5087025

    89

    - (C/t D.vụ T/mại H.Hải)

    NISSAN (4)

    785313

    110154

    90

    - (Xưởng 81 -CKT)

    - (4)

    117838

    691313

    91

    QK4 (C/trình hợp tác k/tế)

    TOYOTA (4)

    28234

    3548921

    92

    QK5 (BCHQS Gia Lai)

    NISSAN (4)

    120579

    755248

    93

    - (BCHQS Đắc lắc)

    - (4)

    201209

    642395

    94

    - (BCHQS QN-ĐN)

    - (4)

    67040

    77284

    95

    - (C/ty V/tải biển 234)

    TOYOTA (4)

    171008860

    6496439

    96

    - -

    NISSAN (4)

    738021

    109629

    97

    - (BCHQS Lâm Đồng)

    HONDA (4)

    26914

    1021887

    98

    - -

    TOYOTA (4)

    191563

    172354

    99

    - -

    - (4)

    32460

    864980

    100

    - -

    - (15)

    14862

    12178

    101

    - Cục Chính trị

    - (4)

    48812

    116347

    102

    - Trường Quân chính 1

    NISSAN (4)

    612760

    523831

    103

    - Văn phòng

    TOYOTA (15)

    399376

    14268

    104

    QĐ 1 (Văn Phòng)

    - (12)

    14283

    398994

    105

    QĐ 2 (Văn Phòng)

    - (4)

    1060

    6429

    106

    -

    - (4)

    5004310

    116206

    107

    -

    - (4)

    1719014802

    12389

    108

    -

    NISSAN (4)

    544825

    363741

    109

    -

    - (4)

    31157

    655412

    110

    -

    TOTOTA (4)

    137078

    649302

    111

    QĐ 3 (F320)

    - (4)

    6497

    1832

    112

    - (Văn phòng)

    NISSAN (4)

    44380

    82306

    113

    - -

    - (4)

    73177

    737342

    114

    QKTĐ (C/ty Thăng Long)

    - (4)

    1037

    405320

    115

    QCPK (CT Hạ Long)

    HONDA (4)

    64294

    14015723

    116

    - (Nhà máy A31)

    NISSAN (4)

    11024967

    18091289

    117

    QCKQ (F370)

    - (4)

    14750

    611088

    118

    -

    TOYOTA (15)

    14266

    399019

    119

    -

    NISSAN (4)

    108331

    19258

    120

    -

    - (4)

    31051759

    240301944

    121

    - (Nhà máy A42)

    TOYOTA (4)

    1140015344

    422837

    122

    - (C.ty ACC)

    NISSAN (4)

    12051930

    18700288

    123

    - (Xí nghiệp 244)

    TOYOTA (4)

    542951

    2536760

    124

    QCHQ (Z753)

    NISSAN (4)

    525821

    330387

    125

    - (XN 55)

    MERCEDES (4)

    90779

    2041704

    126

    - (Cục KT)

    HONDA (4)

    327157

    402264

    127

    - (K710-Cục KT)

    TOYOTA (4)

    4029324

    6100385

    128

    - (Văn phòng)

    HONDA (4)

    13027

    4008775

    129

    - (Vùng 3)

    MITSUBISHI (12)

    1481

    6714

    130

    - (Trường T.cấp tầu)

    HONDA (4)

    106539

    1015356

    131

    - (Đoàn 22 Hạ Long)

    NISSAN (4)

    31648

    79446

    132

    - -

    TOYOTA (4)

    41922

    150404

    133

    - (Đoàn 6)

    LADA (4)

    871541

    484466

    134

    BCCB (Viện KT)

    NISSAN (4)

    321821

    237219

    135

    - (Z756)

    TOYOTA (4)

    44740

    901498

    136

    - (X49)

    HONDA (4)

    2116

    1501997

    137

    - (Z756)

    MERCEDES (4)

    69517

    47495

    138

    - (X49)

    TOYOTA (4)

    160565

    737307

    139

    - (C.t Lũng Lô)

    NISSAN (4)

    3023

    585

    140

    - -

    - (4)

    12107998

    781513

    141

    - -

    TOYOTA (4)

    16961

    79682

    142

    BCTT (Văn phòng)

    HONDA (4)

    1091109

    2078136

    143

    - (X.n M1)

    TOYOTA (4)

    752900

    998491

    144

    BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô)

    - (4)

    118694

    3045540

    145

    - (Z-153)

    - (4)

    27469

    3529193

    146

    - (Trường HSQ KT 1)

    NISSAN (4)

    2711

    825109

    147

    Cục Tài chính (cơ quan)

    TOYOTA (12)

    9558

    7557109

    148

    Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô)

    - (4)

    7003640

    16591

    149

    - (XN T.bị Đ/cơ)

    NISSAN (4)

    5507798

    626991

    150

    - (C/ty Đ/tử tin học

    TOYOTA (4)

    114286

    571071

    151

    - (Viện hoá kỹ thuật)

    NISSAN (4)

    824

    204758

    152

    - (Trung tâm máy tính)

    TOYOTA (4)

    91524654

    3554543

    153

    Viện KTQS 2

    PEUGEOT (4)

    1077363

    1733443

    154

    -

    MITSUBISHI (4)

    7401548

    7637

    155

    DD 12 (X.nghiệp xây dựng 4)

    TOYOTA (4)

    12181

    164146

    156

    Bộ TTM (Cục QLHC)

    NISSAN

    108216

    782058

    157

    -

    -

    110259

    785658

    158

    -

    -

    110256

    785602

    159

    -

    -

    110460

    785571

    160

    -

    -

    110127

    785547

    161

    -

    TOYOTA

    1910022908

    1562274

    162

    -

    HONDA

    317732

    4013140

    163

    TC CNQP-KT (C/tV.tư 1)

    NISSAN

    244858

    254264

    164

    BCCB (C.t Lũng Lô)

    MITSUBISHI (4)

    400123

    1063

    165

    -

    TOYOTA (4)

    7025841

    3531317

    166

    -

    NISSAN (4)

    12300996

    20284037

    167

    QK1 (X.n Đá ốp lát)

    - (4)

    12046903

    18686085

    168

    - (F-346)

    - (4)

    128978

    071049

    169

    QK2 (Văn phòng)

    - (4)

    25048

    267469

    170

    - (BCHQS Vĩnh Phú)

    - (4)

    5442

    227618

    171

    QK3 (Bộ tham mưu)

    TOYOTA (4)

    26350

    51566212

    172

    - (C.ty V.tải biển Đ.hải

    - (12)

    15287

    422966

    173

    -

    - (4)

    3199311

    486546

    174

    - (BCHQS Quảng Ninh)

    NISSAN (4)

    51280

    310495

    175

    - (Bộ tham mưu)

    - (4)

    20381

    25061

    176

    -

    - (4)

    13311575

    20448495

    177

    - (F-319)

    - (4)

    11516

    12003413

    178

    - (X.n d.vu v.tải XNK)

    HONDA (4)

    20637

    13007018

    179

    -

    TOYOTA (4)

    9000868

    1623316412

    180

    - (X.n c.biến gỗ XK)

    NISSAN (4)

    100450

    180074

    181

    - (BTM)

    TOYOTA(4)

    798837

    174785

    182

    - (X.nghiệp 985)

    NISSAN (4)

    12108023

    20781367X

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X