Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 563&564-07/2016 |
Số hiệu: | 24/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 16/07/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Áp dụng: | 19/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN -------- Số: 24/2016/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân TC; - Viện Kiếm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN & PTNT; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT; - Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan - Công báo; - Website Chính phủ; Bộ NN&PTNT; Tổng cục Lâm nghiệp; - Lưu: VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Đơn vị tính |
A. | Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước) | |
44.03 | Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | |
4403.10 | - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | |
4403.10.10 | - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.10.90 | - - Loại khác | |
4403.20 | - Loại khác, từ cây lá kim: | |
4403.20.10 | - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.20.90 | - - Loại khác | |
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I: | ||
4403.41 | - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
4403.41.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.41.90 | - - - Loại khác | |
4403.49 | - - Loại khác: | |
4403.49.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.49.90 | - - - Loại khác | |
- Loại khác: | ||
4403.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4403.91.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.91.90 | - - - Loại khác | |
4403.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | |
4403.92.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.92.90 | - - - Loại khác | |
4403.99 | - - Loại khác: | |
4403.99.10 | - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ | |
4403.99.90 | - - - Loại khác | |
44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | |
4406.10.00 | - Loại chưa được ngâm tẩm | |
4406.90.00 | - Loại khác | |
44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |
4407.10.00 | - Gỗ từ cây lá kim | |
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I: | ||
4407.21 | - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | |
4407.21.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.21.90 | - - - Loại khác | |
4407.22 | - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | |
4407.22.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.22.90 | - - - Loại khác | |
4407.25 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | ||
4407.25.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.25.19 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Meranti Bakau: | ||
4407.25.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
44072529 | - - - - Loại khác | |
4407.26 | - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | |
4407.26.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.26.90 | - - - Loại khác | |
4407.27 | - - Gỗ Sapelli: | |
4407.27.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.27.90 | - - - Loại khác | |
4407.28 | - - Gỗ Iroko: | |
4407.28.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.28.90 | - - - Loại khác | |
4407.29 | - - Loại khác: | |
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | ||
4407.29.11 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.19 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | ||
4407.29.21 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.29 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | ||
4407.29.31 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.39 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | ||
4407.29.41 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.49 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | ||
4407.29.51 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.59 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): | ||
4407.29.61 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.69 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): | ||
4407.29.71 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.79 | - - - - Loại khác | |
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | ||
4407.29.81 | - - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.89 | - - - - Loại khác | |
- - - Loại khác: | ||
4407.29.91 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.92 | - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | |
4407.29.93 | - - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.29.99 | - - - - Loại khác | |
- Loại khác: | ||
4407.91 | - - Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4407.91.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.91.90 | - - - Loại khác | |
4407.92 | - - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | |
4407.92.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.92.90 | - - - Loại khác | |
4407.93 | - - Gỗ thích (Acer spp.): | |
4407.93.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.93.90 | - - - Loại khác | |
4407.94 | - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): | |
4407.94.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.94.90 | - - - Loại khác | |
4407.95 | - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | |
4407.95.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.95.90 | - - - Loại khác | |
4407.99 | - - Loại khác: | |
4407.99.10 | - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | |
4407.99.90 | - - - Loại khác | |
44.08 | Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ | |
ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. | ||
4408.10 | - Từ cây lá kim: | |
4408.10.10 | - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) | |
4408.10.90 | - - Loại khác | |
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I: | ||
4408.31.00 | - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | |
4408.39 | - - Loại khác: | |
4408.39.10 | - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì | |
4408.39.90 | - - - Loại khác | |
4408.90.00 | - Loại khác | |
B | Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước | |
44.01 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự. | |
4401.10.00 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | |
44.02 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | |
4402.10.00 | - Của tre | |
4402.90 | - Loại khác |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 |
Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 24/2016/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 |
Hiệu lực: | 19/08/2016 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 16/07/2016 |
Số công báo: | 563&564-07/2016 |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!