Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 939&940-12/2013 |
Số hiệu: | 31/2013/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | 25/12/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 15/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 31/2013/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; - Viện KSND tối cao; - Tòa án ND tối cao; - Cơ quan TW của các Đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); - Công báo; - Kiểm toán Nhà nước; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (18); các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK (15). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
RVC = | Trị giá FOB | - | Trị giá của nguyên vật liệu hoặc hàng hóa không có xuất xứ | x 100% |
Trị giá FOB |
Mã HS | Mô tả sản phẩm | Quy tắc cụ thể mặt hàng (HS 2012) | |||
Chương 01 | Động vật sống | CC | |||
Chương 02 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | CC | |||
Chương 03 | Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác | CC | |||
Chương 04 | Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | CC | |||
Chương 05 | Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác | CC | |||
Chương 06 | Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí | CC | |||
Chương 07 | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được | CC | |||
Chương 08 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa | CC | |||
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||||
- Dừa: | |||||
0801.32 | - - Đã bóc vỏ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 09 | Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị | CC | |||
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | |||||
- Cà phê chưa rang: | |||||
0901.12 | - - Đã khử chất ca-phê-in | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Cà phê đã rang: | |||||
0901.21 | - - Chưa khử chất ca-phê-in | CTSH hoặc RVC 40% | |||
0901.22 | - - Đã khử chất ca-phê-in | CTSH hoặc RVC 40% | |||
0901.90 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 10 | Ngũ cốc | CC | |||
Chương 11 | Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | CC | |||
Chương 12 | Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc | CC | |||
Chương 13 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác | CC | |||
Chương 14 | Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | CC | |||
Chương 15 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | CC | |||
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
1507.90 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
1508.90 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1510.00 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
1511.90 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1512.19 | -- Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông | |||||
1512.29 | -- Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
- Dầu dừa và các phần phân đoạn của dừa: | |||||
1513.19 | -- Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1513.29 | -- Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dầu hạt cải (Rape,Colza oil) hoặc dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1514.11 | - - Dầu thô | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1514.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
1514.91 | - - Dầu thô | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1514.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | |||||
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | |||||
1515.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | |||||
1515.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1515.30 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1515.50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
1515.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 16 | Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác | CC | |||
Chương 20 | Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 21 | Các chế phẩm ăn được khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 22 | Đồ uống, rượu và giấm | ||||
22.03 | Bia sản xuất từ malt. | CC | |||
22.04 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. | CC | |||
Chương 72 | Sắt và thép | CC hoặc RVC 40% | |||
Chương 73 | Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | RVC 40% | |||
Chương 74 | Đồng và các sản phẩm bằng đồng | ||||
74.08 | Dây đồng | RVC 50% | |||
74.09 | Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm. | RVC 50% | |||
74.12 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). | RVC 50% | |||
74.13 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. | RVC 50% | |||
74.15 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng. | RVC 50% | |||
74.19 | Các sản phẩm khác bằng đồng. | RVC 50% | |||
Chương 84 | Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng. | ||||
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị: | |||||
8401.10 | - Lò phản ứng hạt nhân | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8401.20 | - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8401.30 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. | |||||
- Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: | |||||
8402.11 | - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8402.12 | - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8402.19 | - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8402.20 | - Nồi hơi nước quá nhiệt: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. | |||||
8403.10 | - Nồi hơi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. | |||||
8404.10 | - Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8404.20 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. | |||||
8405.10 | - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. | |||||
8406.10 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Tua bin loại khác: | |||||
8406.81 | - - Công suất trên 40 MW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8406.82 | - - Công suất không quá 40 MW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. | |||||
8407.10 | - Động cơ máy bay | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Động cơ đẩy thủy: | |||||
8407.21 | - - Động cơ gắn ngoài | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8407.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: | |||||
8407.31 | - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc | RVC 40% | |||
8407.32 | - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc | RVC 40% | |||
8407.33 | - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc | RVC 40% | |||
8407.34 | - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: | RVC 40% | |||
8407.90 | - Động cơ khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). | |||||
8408.10 | - Động cơ máy thủy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8408.20 | - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: | RVC 40% | |||
8408.90 | - Động cơ khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng. | |||||
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: | |||||
8410.11 | - - Công suất không quá 1.000 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8410.12 | - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8410.13 | - - Công suất trên 10.000 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. | |||||
- Tua bin phản lực: | |||||
8411.11 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8411.12 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Tua bin cánh quạt: | |||||
8411.21 | - - Công suất không quá 1.100 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8411.22 | - - Công suất trên 1.100 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Các loại tua bin khí khác: | |||||
8411.81 | - - Công suất không quá 5.000 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8411.82 | - - Công suất trên 5.000 kW | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận: | |||||
8411.91 | - - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8411.99 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Động cơ và mô tơ khác. | |||||
8412.10 | - Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Động cơ và mô tơ thủy lực: | |||||
8412.21 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8412.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: | |||||
8412.31 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8412.39 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8412.80 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng. | |||||
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: | |||||
8413.11 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.20 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.30 | - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: | CC hoặc RVC 40% | |||
8413.40 | - Bơm bê tông: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.50 | - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.60 | - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.70 | - Bơm ly tâm loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: | |||||
8413.81 | - - Bơm: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8413.82 | - - Máy đẩy chất lỏng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận: | |||||
8413.92 | - - Của máy đẩy chất lỏng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. | |||||
8414.10 | - Bơm chân không: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.20 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.30 | - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.40 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Quạt: | |||||
8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.59 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.60 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8414.80 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Lò luyện, nung chảy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự. | |||||
8416.10 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8416.20 | - Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8416.30 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện. | |||||
8417.10 | - Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8417.20 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8417.80 | - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. | |||||
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: | |||||
8419.11 | - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.20 | - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy sấy: | |||||
8419.31 | - - Dùng để sấy nông sản: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.32 | - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.40 | - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.50 | - Bộ phận trao đổi nhiệt: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.60 | - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy và thiết bị khác: | |||||
8419.81 | - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8419.89 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. | |||||
8420.10 | - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. | |||||
- Máy rửa bát đĩa: | |||||
8422.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8422.20 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8422.30 | - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8422.40 | - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. | |||||
8423.10 | - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8423.20 | - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8423.30 | - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Cân trọng lượng khác: | |||||
8423.81 | - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8423.82 | - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8423.89 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8423.90 | - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. | |||||
8424.10 | - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8424.20 | - Súng phun và các thiết bị tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8424.30 | - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Thiết bị khác: | |||||
8424.81 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8424.89 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. | |||||
- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: | |||||
8425.11 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8425.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Tời ngang; tời dọc: | |||||
8425.31 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8425.39 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Kích; tời nâng xe: | |||||
8425.41 | - - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8425.42 | - - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8425.49 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao. | |||||
8432.10 | - Máy cày | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: | |||||
8432.21 | - - Bừa đĩa | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8432.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8432.30 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8432.40 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8432.80 | - Máy khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. | |||||
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: | |||||
8433.11 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.20 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.30 | - Máy dọn cỏ khô khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.40 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy thu hoạch loại khác; máy đập: | |||||
8433.51 | - - Máy gặt đập liên hợp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.52 | - - Máy đập loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.53 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.59 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8433.60 | - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. | |||||
8434.10 | - Máy vắt sữa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8434.20 | - Máy chế biến sữa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. | |||||
8435.10 | - Máy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. | |||||
8436.10 | - Máy chế biến thức ăn gia súc: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: | |||||
8436.21 | - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8436.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8436.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận: | |||||
8436.91 | - - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8436.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. | |||||
8437.10 | - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8437.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. | |||||
8438.10 | - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.20 | - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.30 | - Máy sản xuất đường: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.40 | - Máy sản xuất bia: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.50 | - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.60 | - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8438.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. | |||||
8440.10 | - Máy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại. | |||||
8441.10 | - Máy cắt xén các loại: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8441.20 | - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8441.30 | - Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8441.40 | - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8441.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | |||||
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |||||
8443.11 | - - Máy in offset, in cuộn | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.12 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.13 | - - Máy in offset khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.14 | - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.15 | - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.16 | - - Máy in nổi bằng khuôn mềm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.17 | - - Máy in ảnh trên bản kẽm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | |||||
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8443.39 | - - Loại khác. | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). | |||||
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: | |||||
8448.11 | - - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: | |||||
8448.31 | - - Kim chải | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.32 | - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.33 | - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.39 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: | |||||
8448.42 | - - Lược dệt, go và khung go | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.49 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: | |||||
8448.51 | - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8448.59 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8449.00 | Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. | |||||
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: | |||||
8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8450.12 | - - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8450.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8450.20 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. | |||||
8451.10 | - Máy giặt khô | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy sấy: | |||||
8451.21 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8451.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8451.30 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8451.40 | - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8451.50 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8451.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. | |||||
8452.10 | - Máy khâu dùng cho gia đình | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy khâu loại khác: | |||||
8452.21 | - - Loại tự động | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8452.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8452.30 | - Kim máy khâu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may. | |||||
8453.10 | - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8453.20 | - Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8453.80 | - Máy khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại. | |||||
8454.10 | - Lò thổi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8454.20 | - Khuôn đúc thỏi và nồi rót | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8454.30 | - Máy đúc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy cán kim loại và trục cán của nó. | |||||
8455.10 | - Máy cán ống | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy cán loại khác: | |||||
8455.21 | - - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8455.22 | - - Máy cán nguội | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8455.30 | - Trục cán dùng cho máy cán | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8455.90 | - Bộ phận khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. | |||||
8459.10 | - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy khoan loại khác: | |||||
8459.21 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy doa-phay khác: | |||||
8459.31 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.40 | - Máy doa khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy phay, kiểu công xôn: | |||||
8459.51 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.59 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy phay khác: | |||||
8459.61 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.69 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8459.70 | - Máy ren hoặc máy ta rô khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. | |||||
8462.10 | - Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): | |||||
8462.21 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8462.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột dập liên hợp: | |||||
8462.31 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8462.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: | |||||
8462.41 | - - Điều khiển số | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8462.49 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
8462.91 | - - Máy ép thủy lực | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8462.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. | |||||
8463.10 | - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8463.20 | - Máy lăn ren: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8463.30 | - Máy gia công dây: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8463.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự. | |||||
8465.10 | - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
8465.93 | - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8465.94 | - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8465.96 | - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. | |||||
- Hoạt động bằng khí nén: | |||||
8467.11 | - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): | |||||
8467.21 | - - Khoan các loại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.22 | - - Cưa | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dụng cụ khác: | |||||
8467.81 | - - Cưa xích | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.89 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ phận: | |||||
8467.91 | - - Của cưa xích: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.92 | - - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8467.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. | |||||
8468.10 | - Ống xì cầm tay | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8468.20 | - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8468.80 | - Máy và thiết bị khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. | |||||
8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: | |||||
8471.41 | - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.49 | - - Loại khác, ở dạng hệ thống: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.50 | - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.60 | - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.70 | - Bộ lưu trữ: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.80 | - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8471.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. | |||||
8474.10 | - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8474.20 | - Máy nghiền hoặc xay: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy trộn hoặc nhào: | |||||
8474.31 | - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8474.32 | - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8474.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8474.80 | - Máy khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh. | |||||
8475.10 | - Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: | |||||
8475.21 | - - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8475.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền. | |||||
- Máy bán đồ uống tự động: | |||||
8476.21 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8476.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy khác: | |||||
8476.81 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8476.89 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất sản phẩm từ những vật liệu kể trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. | |||||
8477.10 | - Máy đúc phun: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8477.20 | - Máy đùn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8477.30 | - Máy đúc thổi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8477.40 | - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy đúc hay tạo hình khác: | |||||
8477.51 | - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8477.59 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8477.80 | - Máy loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. | |||||
8478.10 | - Máy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. | |||||
8479.10 | - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.20 | - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.30 | - Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.40 | - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.50 | - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.60 | - Máy làm mát không khí bằng bay hơi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Cầu vận chuyển hành khách: | |||||
8479.71 | - - Loại sử dụng ở sân bay | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.79 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy và thiết bị cơ khí khác: | |||||
8479.81 | - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.82 | - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8479.89 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. | |||||
8480.10 | - Hộp khuôn đúc kim loại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.20 | - Đế khuôn | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.30 | - Mẫu làm khuôn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại: | |||||
8480.41 | - - Loại phun hoặc nén | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.49 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.50 | - Khuôn đúc thủy tinh | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.60 | - Khuôn đúc khoáng vật | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: | |||||
8480.71 | - - Loại phun hoặc nén | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8480.79 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Ổ bi hoặc ổ đũa. | |||||
8482.10 | - Ổ bi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). | |||||
8483.10 | - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: | RVC 40% | |||
8483.40 | - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động khác ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: | RVC 40% | |||
8483.50 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li | RVC 40% | |||
8483.60 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | RVC 40% | |||
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. | |||||
8486.10 | - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8486.20 | - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8486.30 | - Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8486.40 | - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. | |||||
8487.10 | - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 85 | Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên | ||||
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). | |||||
8501.10 | - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. | |||||
8504.10 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: | |||||
8504.21 | - - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8504.22 | - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8504.23 | - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8504.40 | - Máy biến đổi điện tĩnh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8504.50 | - Cuộn cảm khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. | |||||
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: | |||||
8505.11 | - - Bằng kim loại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8505.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8505.20 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Pin và bộ pin. | |||||
8506.10 | - Bằng dioxit mangan: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8506.30 | - Bằng oxit thủy ngân | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8506.40 | - Bằng oxit bạc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8506.50 | - Bằng liti | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8506.60 | - Bằng kẽm-khí | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8506.80 | - Pin và bộ pin khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). | |||||
8507.10 | - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: | ||||
8507.50 | - Bằng Nikel-hydrua kim loại | RVC 40% | |||
8507.60 | - Bằng ion liti | RVC 40% | |||
8507.80 | - Ắc quy khác: | ||||
Máy hút bụi. | |||||
- Có động cơ điện lắp liền: | |||||
8508.11 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8508.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8508.60 | - Máy hút bụi loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện. | |||||
8510.10 | - Máy cạo râu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8510.20 | - Tông đơ cắt tóc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8510.30 | - Dụng cụ cắt tóc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. | |||||
8511.10 | - Bugi: | RVC 40% | |||
8511.20 | - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính | RVC 40% | |||
8511.30 | - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: | RVC 40% | |||
8511.40 | - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: | RVC 40% | |||
8511.50 | - Máy phát điện khác: | RVC 40% | |||
8511.80 | - Thiết bị khác | RVC 40% | |||
8511.90 | - Bộ phận | RVC 40% | |||
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. | |||||
8512.10 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp | RVC 40% | |||
8512.20 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: | RVC 40% | |||
8512.30 | - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: | RVC 40% | |||
8512.40 | - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết | RVC 40% | |||
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. | |||||
8513.10 | - Đèn: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. | |||||
8514.10 | - Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8514.20 | - Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8514.30 | - Lò luyện, nung và lò sấy khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8514.40 | - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. | |||||
- Máy và dụng cụ để hàn chảy | |||||
8515.11 | - - Mỏ hàn sắt và súng hàn | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8515.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: | |||||
8515.21 | - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8515.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): | |||||
8515.31 | - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8515.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8515.80 | - Máy và thiết bị khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. | |||||
8516.10 | - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: | |||||
8516.21 | - - Máy sưởi giữ nhiệt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: | |||||
8516.31 | - - Máy sấy khô tóc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.32 | - - Dụng cụ làm tóc khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.33 | - - Máy sấy làm khô tay | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.40 | - Bàn là điện: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.50 | - Lò vi sóng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.60 | - Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Dụng cụ nhiệt điện khác: | |||||
8516.71 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.72 | - - Lò nướng bánh (toasters) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.79 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8516.80 | - Điện trở đốt nóng bằng điện: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. | |||||
8518.10 | - Micro và giá micro: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: | |||||
8518.21 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8518.22 | - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8518.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8518.30 | - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8518.40 | - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8518.50 | - Bộ tăng âm điện | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. | |||||
8526.10 | - Rađa: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
8526.91 | - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8526.92 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. | |||||
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: | |||||
8527.12 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8527.13 | - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8527.19 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ: | |||||
8527.21 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8527.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
8527.91 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8527.92 | - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8527.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. | |||||
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: | |||||
8528.41 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8528.49 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Màn hình khác: | |||||
8528.51 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8528.59 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy chiếu: | |||||
8528.61 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8528.69 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: | |||||
8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8528.72 | - - Loại khác, màu: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8528.73 | - - Loại khác, đơn sắc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. | |||||
8531.10 | - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8531.20 | - Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8531.80 | - Thiết bị khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). | |||||
8532.10 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Tụ điện cố định khác: | |||||
8532.21 | - - Tụ tantan (tantalum) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.22 | - - Tụ nhôm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.23 | - - Tụ gốm, một lớp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.24 | - - Tụ giấy hay plastic | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.25 | - - Tụ giấy hay plastic | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8532.30 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. | |||||
8533.10 | - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Điện trở cố định khác: | |||||
8533.21 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8533.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: | |||||
8533.31 | - - For a power handling capacity not exceeding 20 W | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8533.39 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8533.40 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8534.00 | Mạch in. | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V. | |||||
8535.10 | - Cầu chì | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bộ ngắt mạch tự động: | |||||
8535.21 | - - Có điện áp dưới 72,5 kV: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8535.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8535.30 | - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8535.40 | - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8535.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. | |||||
8539.10 | - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: | |||||
8539.21 | - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8539.22 | - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8539.29 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: | |||||
8539.31 | - - Bóng đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8539.32 | - - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8539.39 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bóng đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: | |||||
8539.41 | - - Đèn hồ quang | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8539.49 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). | |||||
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: | |||||
8540.11 | - - Loại màu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.12 | - - Loại đơn sắc | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.20 | - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.40 | -Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0.4 mm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.60 | - Ống tia âm cực khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ: magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: | |||||
8540.71 | - - Magnetrons | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.79 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: | |||||
8540.81 | - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8540.89 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Điốt, bóng bán dẫn (tranzito) và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. | |||||
8541.10 | - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bóng bán dẫn (tranzito), trừ bóng bán dẫn (tranzito) cảm quang: | |||||
8541.21 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8541.29 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8541.30 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8541.40 | - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8541.50 | - Thiết bị bán dẫn khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8541.60 | - Tinh thể áp điện đã lắp ráp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Mạch điện tử tích hợp. | |||||
8542.31 | - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8542.32 | - - Thẻ nhớ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8542.33 | - - Khuếch đại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8542.39 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. | |||||
8543.10 | - Máy gia tốc hạt | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8543.20 | - Máy phát tín hiệu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8543.30 | - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
8543.70 | - Máy và thiết bị khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 94 | Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các loại dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép | ||||
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. | |||||
9401.10 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.20 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.30 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.40 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác: | |||||
9401.51 | - - Bằng tre hoặc bằng song mây | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.59 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: | |||||
9401.61 | - - Đã nhồi đệm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.69 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: | |||||
9401.71 | - - Đã nhồi đệm | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.79 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9401.80 | - Ghế khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. | |||||
9402.10 | - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9402.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. | |||||
9403.10 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.20 | - Đồ nội thất bằng kim loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.30 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.40 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.50 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.60 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.70 | - Đồ nội thất bằng plastic | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: | |||||
9403.81 | - - Bằng tre hoặc song mây | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9403.89 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||
9405.20 | - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9405.30 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9405.40 | - Đèn và bộ đèn điện khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9405.50 | - Đèn và bộ đèn hoạt động không bằng điện: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9405.60 | - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Chương 96 | Các mặt hàng khác | ||||
Khóa kéo và các bộ phận của chúng. | |||||
- Khóa kéo: | |||||
9607.11 | - - Răng bằng kim loại cơ bản | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9607.19 | - - Loại khác | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. | |||||
9608.10 | - Bút bi: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9608.20 | - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: | |||||
9608.30 | Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9608.40 | - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9608.50 | - Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9608.60 | - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
- Loại khác: | |||||
9608.91 | - - Ngòi bút và bi ngòi: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9608.99 | - - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. | |||||
9609.10 | - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9609.20 | - Ruột chì, đen hoặc màu | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9609.90 | - Loại khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. | |||||
9613.10 | - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9613.20 | - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9613.80 | - Bật lửa khác: | CTSH hoặc RVC 40% | |||
9619.00 | Băng (miếng) và bút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu | CTH |
1. Exporter's business name, address, country | 4. Reference No. : ________ VIET NAM - CHILE Free Trade Agreement FORM VC Issued in __________ (Country) (See Overleaf Notes) | |||||||
2. Consignee's name, address, country | ||||||||
For Official Use o Preferential Tariff Treatment Given under FTA o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s)) ………………………………………… Signature of Authorized Signatory of the Importing Country | ||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) Departure date: Vessel's name/Aircraft etc: Port of Discharge: | 5. o Issued Retroactively o Non-Party Invoicing o Certified True Copy | |||||||
6. Item number | 7. Marks and numbers of packages | 8. Number and type of packages, description of goods (including HS code) | 9. Origin criterion | 10. Gross weight or quantity | 11. Number and date of invoices | |||
12. Declaration by the exporter: The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ....................................................... (country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement ............................................................. Place and date, name, signature and company authorized signatory | 13. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. ......................................................................... Place and date, signature and stamp of Issuing Authority | |||||||
Description of Criterion | Criterion (Insert in Box 9) |
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA | WO |
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA | RVC 40% or CTH |
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules) - Change in Tariff Classification | |
· Change in Tariff Chapter · Change in Tariff Heading · Change in Tariff Subheading | CC CTH CTSH |
- Regional Value Content | RVC 40%, RVC 50% |
d) a good is produced entirely in the Party exclusively from originating materials of the Parties | PE |
Also, exporters should indicate the following where applicable: | |
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA | ACU |
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA | DMI |
1. Exporter's business name, address, country | 4. Reference No. : ________ VIET NAM - CHILE Free Trade Agreement FORM VC Issued in __________ (Country) (See Overleaf Notes) | |||||||
2. Consignee's name, address, country | ||||||||
For Official Use o Preferential Tariff Treatment Given under FTA o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s)) ………………………………………… Signature of Authorized Signatory of the Importing Country | ||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) Departure date: Vessel's name/Aircraft etc: Port of Discharge: | 5. o Issued Retroactively o Non-Party Invoicing o Certified True Copy | |||||||
6. Item number | 7. Marks and numbers of packages | 8. Number and type of packages, description of goods (including HS code) | 9. Origin criterion | 10. Gross weight or quantity | 11. Number and date of invoices | |||
12. Declaration by the exporter: The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ....................................................... (country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement ............................................................. Place and date, name, signature and company authorized signatory | 13. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. ......................................................................... Place and date, signature and stamp of Issuing Authority | |||||||
Description of Criterion | Criterion (Insert in Box 9) |
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA | WO |
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA | RVC 40% or CTH |
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules) - Change in Tariff Classification | |
· Change in Tariff Chapter · Change in Tariff Heading · Change in Tariff Subheading | CC CTH CTSH |
- Regional Value Content | RVC 40%, RVC 50% |
d) a good is produced entirely in the Party exclusively from originating materials of the Parties | PE |
Also, exporters should indicate the following where applicable: | |
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA | ACU |
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA | DMI |
Tiêu chí xuất xứ | Ghi vào ô số 9 |
a) Hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên như định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I | WO |
b) Hàng hóa đáp ứng khoản 1, Điều 4 của Phụ lục I Ghi chú: Hàm lượng giá trị khu vực (ghi hàm lượng RVC thực tế, ví dụ RVC 45%) | RVC 40% hoặc CTH |
c) Hàng hóa đáp ứng khoản 3, Điều 4 của Phụ lục I (tức là Quy tắc cụ thể mặt hàng tại Phụ lục II) - Thay đổi mã số hàng hóa | RVC 40%, RVC 50% |
· Chuyển đổi Chương · Chuyển đổi Nhóm · Chuyển đổi phân Nhóm | CC CTH CTSH |
- Hàm lượng giá trị khu vực Ghi chú: Hàm lượng giá trị khu vực (ghi hàm lượng RVC thực tế, ví dụ RVC 55%) | |
d) Hàng hóa được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên từ những nguyên liệu có xuất xứ của các Nước thành viên | PE |
Người xuất khẩu cũng phải ghi những thông tin sau nếu có áp dụng: | |
đ) Hàng hóa có sử dụng nguyên liệu cộng gộp theo quy định tại Điều 6 của Phụ lục I | ACU |
e) Hàng hóa có áp dụng quy tắc de minimis theo quy định tại Điều 9 của Phụ lục I | DMI |
STT | Tên đơn vị | Mã số |
1 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội | 01 |
2 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh | 02 |
3 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng | 03 |
4 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai | 04 |
5 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng | 05 |
6 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương | 06 |
7 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu | 07 |
8 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn | 08 |
9 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh | 09 |
10 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai | 71 |
11 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình | 72 |
12 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa | 73 |
13 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An | 74 |
14 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang | 75 |
15 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ | 76 |
16 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương | 77 |
17 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên | 78 |
18 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa | 80 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 31/2013/TT-BCT Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê.
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 31/2013/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/11/2013 |
Hiệu lực: | 01/01/2014 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 25/12/2013 |
Số công báo: | 939&940-12/2013 |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!