Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | 1139&1140-11/2015 |
Số hiệu: | 31/2015/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | 23/11/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2019 |
Áp dụng: | 15/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
Số: 31/2015/TT-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTTg Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Sở TTTT các tỉnh thành phố trực thuộc TW; - Các Hiệp hội CNTT; - Công báo; Cổng TTĐT CP; - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, CNTT. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Bắc Son |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8443 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in laser). |
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | |
8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.31.10 | - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun |
8443.31.20 | - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
8443.31.30 | - - - Máy in-copy-fax kết hợp |
8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.32.10 | - - - Máy in kim |
8443.32.20 | - - - Máy in phun |
8443.32.30 | - - - Máy in laser |
8443.32.40 | - - - Máy fax |
8443.32.90 | - - - Loại khác |
8443.39 | -- Loại khác: |
8443.39.40 | --- Máy in phun |
- Bộ phận và phụ kiện: | |
8443.99 | -- Loại khác: |
8443.99.20 | --- Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser) |
8469 | Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản. |
8469.00.10 | - Máy xử lý văn bản |
8469.00.90 | - Loại khác |
8470 | Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
8470.10.00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
- Máy tính điện tử khác: | |
8470.21.00 | - - Có gắn bộ phận in |
8470.30.00 | - Máy tính khác |
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.30.10 | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471.30.20 | -- Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC |
8471.30.90 | -- Loại khác: |
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: | |
8471.41 | - - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
8471.41.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.41.90 | --- Loại khác: |
8471.49 | - - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
8471.49.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.90 | --- Loại khác: |
8471.50 | - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
8471.50.10 | -- Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay) |
8471.50.90 | -- Loại khác: |
8471.60 | - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
8471.60.30 | - - Bàn phím máy tính |
8471.60.40 | - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
8471.70 | - Bộ lưu trữ: |
8471.70.10 | - - Ổ đĩa mềm |
8471.70.20 | - - Ổ đĩa cứng |
8471.70.30 | - - Ổ băng |
8471.70.40 | - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
8471.80 | - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
8471.80.10 | - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
8471.80.70 | - - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
8471.90 | - Loại khác: |
8471.90.20 | - - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
84.73 | Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
8473.10 | - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69: |
8473.10.10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
8473.10.90 | - - Loại khác |
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70: | |
8473.21.00 | - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
8473.29.00 | - - Loại khác |
8473.30 | - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71: |
8473.30.10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp |
8473.30.90 | - - Loại khác |
8473.40 | - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: |
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: | |
8473.40.11 | - - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
8473.40.19 | - - - Loại khác |
8473.40.20 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
8473.50 | - Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: |
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: | |
8473.50.11 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
8473.50.19 | - - - Loại khác |
8473.50.20 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
85.17 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: | |
8517.11.00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.12.00 | - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): | |
8517.61.00 | - - Trạm thu phát gốc |
8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71: | |
8517.62.21 | ---- Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517.62.30 | - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: | |
8517.62.41 | - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
8517.62.42 | - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: | |
8517.62.51 | - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517.62.53 | - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
--- Thiết bị truyền dẫn khác: | |
8517.62.61 | - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
8517.69.00 | - - Loại khác: |
85.18 | Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
8518.10 | - Micro và giá micro: |
- - Micro: | |
8518.10.11 | - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
8518.10.19 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518.10.90 | - - Loại khác |
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: | |
8518.21 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518.21.10 | --- Loa thùng |
8518.21.90 | --- Loại khác |
8518.22 | - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518.22.10 | --- Loa thùng |
8518.22.90 | --- Loại khác |
8518.29 | - - Loại khác: |
8518.29.20 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
8518.29.90 | - - - Loại khác |
8518.30 | - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518.30.10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu |
8518.30.20 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu |
- - Bộ micro/loa kết hợp: | |
8518.30.40 | - - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay |
8518.30.90 | - - Loại khác |
8518.40 | - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
8518.40.10 | - - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất |
8518.40.20 | - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
8518.40.30 | - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến |
8518.40.90 | - - Loại khác |
8518.50 | - Bộ tăng âm điện |
8518.50.10 | - - Có dải công suất từ 240W trở lên |
8518.50.20 | - - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
8518.50.90 | - - Loại khác |
8518.90 | - Bộ phận: |
8518.90.10 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
8518.90.20 | - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
8518.90.90 | - - Loại khác |
8525 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
8525.50.00 | - Thiết bị phát |
8525.60.00 | - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525.80 | - Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8525.80.10 | - - Webcam |
- - Camera ghi hình ảnh: | |
8525.80.31 | - - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh |
8525.80.39 | - - - Loại khác |
8525.80.40 | - - Camera truyền hình |
8525.80.50 | - - Loại camera kỹ thuật số khác |
85.26 | Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
8526.10 | - Rađa: |
8526.10.10 | - - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
8526.10.90 | - - Loại khác |
- Loại khác: | |
8526.91 | - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
8526.91.10 | - - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
8526.91.90 | - - - Loại khác |
8526.92.00 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
85.27 | Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: | |
8527.12.00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527.13 | - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527.13.10 | - - - Loại xách tay |
8527.13.90 | - - - Loại khác |
8527.19 | - - Loại khác: |
- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: | |
8527.19.11 | - - - - Loại xách tay |
8527.19.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8527.19.91 | - - - - Loại xách tay |
8527.19.99 | - - - - Loại khác |
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: | |
8527.21.00 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
8527.29.00 | - - Loại khác |
- Loại khác: | |
8527.91 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527.91.10 | - - - Loại xách tay |
8527.91.90 | - - - Loại khác |
8527.92 | - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
8527.92.10 | - - - Loại xách tay |
8527.92.90 | - - - Loại khác |
8527.99 | - - Loại khác: |
8527.99.10 | - - - Loại xách tay |
- - - Loại khác: | |
8528 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: | |
8528.41 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.41.10 | - - - Loại màu |
8528.41.20 | - - - Loại đơn sắc |
8528.49 | - - Loại khác: |
8528.49.10 | - - - Loại màu |
8528.49.20 | - - - Loại đơn sắc |
- Màn hình khác: | |
8528.51 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.51.10 | - - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt |
8528.51.20 | - - - Loại khác, màu |
8528.51.30 | - - - Loại khác, đơn sắc |
8528.59 | - - Loại khác: |
8528.59.10 | - - - Loại màu |
8528.59.20 | --- Loại đơn sắc |
- Máy chiếu: | |
8528.61 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.61.10 | - - - Kiểu màn hình dẹt |
8528.61.90 | - - - Loại khác |
8528.69 | - - Loại khác: |
8528.69.10 | - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: | |
8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function): | |
8528.71.11 | - - - - Hoạt động bằng điện |
8528.71.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8528.71.91 | - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
8528.71.99 | - - - - Loại khác |
8528.72 | - - Loại khác, màu: |
8528.72.10 | - - - Hoạt động bằng pin |
- - - Loại khác: | |
8528.72.91 | - - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
8528.72.92 | - - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
8528.72.99 | - - - - Loại khác |
8528.73.00 | -- Loại khác, đơn sắc |
85.34 | Mạch in. |
8534.00.10 | - Một mặt |
8534.00.20 | - Hai mặt |
8534.00.30 | - Nhiều lớp |
8534.00.90 | - Loại khác |
85.40 | Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: | |
8540.11.00 | - - Loại màu |
8540.12.00 | - - Loại đơn sắc |
8540.20.00 | - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
8540.40 | - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
8540.40.10 | - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
8540.40.90 | - - Loại khác |
8540.60.00 | - Ống tia âm cực khác |
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: | |
8540.71.00 | - - Magnetrons |
8540.79.00 | - - Loại khác |
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: | |
8540.81.00 | - - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại |
8540.89.00 | - - Loại khác |
- Bộ phận: | |
8540.91.00 | - - Của ống đèn tia âm cực |
8540.99 | - - Loại khác: |
8540.99.10 | - - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn |
8540.99.90 | - - - Loại khác |
85.42 | Mạch điện tử tích hợp. |
- Mạch điện tử tích hợp: | |
8542.31.00 | - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
8542.32.00 | - - Thẻ nhớ |
8542.33.00 | - - Khuếch đại |
8542.39.00 | - - Loại khác |
8542.90.00 | - Bộ phận |
85.44 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: | |
8544.42 | - - Đã lắp với đầu nối điện: |
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | |
8544.42.11 | - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.19 | ---- Loại khác: |
8544.42.21 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.22 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544.49 | - - Loại khác: |
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | |
8544.49.11. | ---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.19 | ---- Loại khác: |
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | |
8544.49.31 | ---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.39 | - - - - Loại khác: |
8544.70 | - Cáp sợi quang: |
8544.70.10 | -- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
(Tên doanh nghiệp) --------------- Số: ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……….., ngày ….. tháng …. năm 20….. |
STT | Tên sản phẩm | Mã HS | Xuất xứ | Số lượng |
Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tên doanh nghiệp) --------------- Số: ………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……….., ngày ….. tháng …. năm 20….. |
STT | Tên sản phẩm | Mã HS | Số lượng |
Đại diện Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị xác nhận (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Tờ khai nhập khẩu số, ngày | Số lượng | Trị giá |
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG |
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Tờ khai nhập khẩu số, ngày… | Số lượng | Trị giá |
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 31/2015/TT-BTTTT hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 31/2015/TT-BTTTT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 |
Hiệu lực: | 15/12/2015 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | 23/11/2015 |
Số công báo: | 1139&1140-11/2015 |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!