Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 29&30 - 01/2013 |
Số hiệu: | 42/2012/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | 19/01/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 | Hết hiệu lực: | 15/02/2016 |
Áp dụng: | 01/03/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
BỘ CÔNG THƯƠNG ------------------- Số: 42/2012/TT-BCT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, ngành; - HĐND, UBND các tỉnh; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia; - Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc; - Sở Công Thương các tỉnh; - Lưu: VT, TMMN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Cẩm Tú |
STT | Mã HS | Mô tả hàng hoá | ||
1. | 03.01 | Cá sống | ||
2. | 03.05 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | ||
3. | 07 | Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được | ||
4. | 08 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc cái loại dưa | ||
5. | 10.05 | Ngô | ||
6. | 10.06 | Lúa gạo | ||
7. | 11.01 | 00 | 10 | Bột mỳ |
8. | 12.01 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | ||
9. | 12.02 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | ||
10. | 12.07 | 40 | 00 | Hạt vừng |
11. | 13.01 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) | ||
12. | 14.01 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) | ||
13. | 19.02 | 30 | Mì, bún làm từ gạo ăn liền; Miến; Mì ăn liền | |
14. | 20.08 | 19 | 10 | Hạt điều |
15. | 25.01 | 00 | 10 | Muối ăn |
16. | 25.05 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | ||
17. | 25.23 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | ||
18. | 27 | Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất | ||
19. | 31 | Phân bón | ||
20. | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây hộ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | ||
21. | 42.02 | 12 | Cặp, túi đeo vai cho học sinh | |
22. | 44 | Các mặt hàng bằng gỗ | ||
23. | 62.09 | Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em | ||
24. | 64.01 | Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự | ||
25. | 68.01 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
26. | 69.02 | Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự | ||
27. | 73.08 | Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép | ||
28. | 82.01 | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. | ||
29. | 82.15 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự | ||
30. | 85.07 | Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) | ||
31. | 85.36 | Cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối | ||
32. | 85.39 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang | ||
33. | 85.44 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối | ||
34. | 96.08 | Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 | ||
35. | 96.09 | Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản hết hiệu lực |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản liên quan khác |
Thông tư 42/2012/TT-BCT quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 42/2012/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 |
Hiệu lực: | 01/03/2013 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 19/01/2013 |
Số công báo: | 29&30 - 01/2013 |
Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày hết hiệu lực: | 15/02/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!