Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13363/QLD-KD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 13/07/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/07/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 13363/QLD-KD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: Các công ty sản xuất, nhập khẩu dịch truyền (Sau đây gọi tắt là Đơn vị)
Mùa hè thường là mùa cao điểm và dễ xảy ra dịch bệnh, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường, nóng ẩm mưa nhiều, muỗi và véc tơ truyền bệnh phát sinh và phát triển mạnh. Do đó, nhu cầu về sử dụng dịch truyền, nhất là các loại dịch truyền cơ bản thường tăng cao trong mùa hè.
Để đảm bảo cung ứng đầy đủ, kịp thời dịch truyền cho nhu cầu điều trị của nhân dân, Cục Quản lý Dược đề nghị Đơn vị khẩn trương báo cáo về tình hình sản xuất, cung ứng dịch truyền theo Phụ lục đính kèm Công văn này (file mềm Phụ lục được đăng tải tại: www.dav.gov.vn/Quản lý KD Dược).
Báo cáo của Đơn vị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược (địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) theo đường công văn và gửi file điện tử (sử dụng phần mềm MS. Excel hoặc MS. Word) về địa chỉ email: qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn trước ngày 20/07/2018.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị liên hệ Phòng Quản lý kinh doanh Dược, điện thoại: 024.38461525 để được hướng dẫn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Đính kèm Công văn số 13363/QLD-KD ngày 13 tháng 7 năm 2018)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …………….., ngày tháng năm 2018 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VÀ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, CUNG ỨNG DỊCH TRUYỀN
Kính gửi: Cục quản lý Dược
I. Thông tin chung:
1. Loại cơ sở: ghi rõ “cơ sở sản xuất”/“cơ sở nhập khẩu”
2. Tên cơ sở báo cáo:
3. Địa chỉ:
4. Số điện thoại: Fax:
5. Người lập báo cáo:
- Họ và tên:
- Chức danh:
- Số điện thoại liên hệ:
II. Báo cáo tình hình sản xuất, cung ứng thực tế:
1. Tình hình sản xuất, cung ứng thực tế năm 2017:
TT | Tên dịch truyền | Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng | Số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu | Tên cơ sở đăng ký (đối với dịch truyền có giấy đăng ký lưu hành) | Tên cơ sở sản xuất, nước sản xuất | Tên cơ sở nhập khẩu (đối với dịch truyền nhập khẩu) | Sản lượng cung ứng trong năm 2017 (chai) | ||||||
Công suất sản xuất tối đa/năm* | Sản lượng cung ứng thực tế | Tổng lượng cung ứng | Đánh giá khả năng cung ứng** | ||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||
* Áp dụng đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam.
** Ghi rõ khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường: đủ, thừa (ghi rõ số lượng thừa) hoặc thiếu (ghi rõ số lượng thiếu).
2. Tình hình sản xuất, cung ứng thực tế 06 tháng đầu năm 2018:
TT | Tên dịch truyền | Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng | Số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu | Tên cơ sở đăng ký (đối với dịch truyền có giấy đăng ký lưu hành) | Tên cơ sở sản xuất, nước sản xuất | Tên cơ sở nhập khẩu (đối với dịch truyền nhập khẩu) | Sản lượng cung ứng trong 06 tháng đầu năm 2018 (chai) | Số lượng tồn kho tại thời điểm báo cáo | |||||||
Công suất sản xuất tối đa/năm* | Sản lượng cung ứng thực tế | Tổng tượng cung ứng | Đánh giá khả năng cung ứng** | ||||||||||||
Q1 | Q2 | ||||||||||||||
* Áp dụng đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam.
** Ghi rõ khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường: đủ, thừa (ghi rõ số lượng thừa) hoặc thiếu (ghi rõ số lượng thiếu).
III. Báo cáo kế hoạch sản xuất, cung ứng dự kiến:
1. Báo cáo kế hoạch sản xuất, cung ứng dự kiến trong 06 tháng cuối năm 2018:
TT | Tên dịch truyền | Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng | Số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu | Tên cơ sở đăng ký (đối với dịch truyền có giấy đăng ký lưu hành) | Tên cơ sở sản xuất, nước sản xuất | Tên cơ sở nhập khẩu (đối với dịch truyền nhập khẩu) | Sản lượng cung ứng dự kiến trong 6 tháng cuối năm 2018 (chai) | ||||
Công suất sản xuất tối đa/năm* | Sản lượng cung ứng dự kiến | Tổng lượng cung ứng dự kiến | Dự kiến khả năng cung ứng** | ||||||||
Q3 | Q4 | ||||||||||
* Áp dụng đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam.
**Ghi rõ dự kiến khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường: đủ, thừa hoặc thiếu (ghi rõ số lượng thiếu ước tính).
2. Báo cáo kế hoạch sản xuất, cung ứng dự kiến trong năm 2019:
TT | Tên dịch truyền | Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng | Số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu | Tên cơ sở đăng ký (đối với dịch truyền có giấy đăng ký lưu hành) | Tên cơ sở sản xuất, nước sản xuất | Tên cơ sở nhập khẩu (đối với dịch truyền nhập khẩu) | Sản lượng cung ứng dự kiến trong năm 2019 (chai) | ||||||
Công suất sản xuất tối đa/năm* | Sản lượng cung ứng dự kiến | Tổng lượng cung ứng dự kiến | Dự kiến khả năng cung ứng** | ||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||
* Áp dụng đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam.
**Ghi rõ dự kiến khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường: đủ, thừa hoặc thiếu (ghi rõ số lượng thiếu ước tính).
IV. Báo cáo các khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị:
1. Các nguy cơ có thể gây gián đoạn hoặc thiếu hụt nguồn cung:
2. Các bệnh viện có đặt hàng mà cơ sở chưa có khả năng cung ứng hoặc cung ứng chưa đủ số lượng đặt hàng
3. Các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện (từ khâu sản xuất, nhập khẩu, đăng ký, đấu thầu...) (nếu có)
4. Đề xuất các phương án để tăng nguồn cung trong trường hợp cần thiết:
- Các nguồn dịch truyền từ nước ngoài có thể nhập khẩu vào Việt Nam
- Các giải pháp khác
Người báo cáo | Giám đốc công ty |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số hiệu: | 13363/QLD-KD |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 13/07/2018 |
Hiệu lực: | 13/07/2018 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |