hieuluat

Công văn 13441/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13441/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Tất Đạt
    Ngày ban hành:13/07/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/07/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
    -------

    Số: 13441/QLD-CL
    V/v: Xử lý thuốc chứa dược chất

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2018

    Kính gửi:

    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.

    Ngày 10/7/2018, Cục Quản lý Dược đã có các công văn:

    - số 13125/QLD-CL thông báo thu hồi các thuốc chứa Valsartan được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai Pharmaceutical - Trung Quốc sản xuất.

    - số 13124/QLD-CL yêu cầu các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc rà soát và báo cáo về Cục Quản lý Dược về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan được sử dụng trong sản xuất thuốc lưu hành sử dụng tại Việt Nam.

    Căn cứ kết quả rà soát việc cấp số đăng ký thuốc, sản xuất, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và báo cáo của các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược thông báo:

    1. Đình chỉ lưu hành các thuốc thành phẩm được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất. Danh sách cập nhật các thuốc chứa Valsartan bị thu hồi đính kèm (Danh mục 1).

    Các cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc khẩn trương triển khai việc thu hồi thuốc theo đúng yêu cầu tại công văn số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 của Cục Quản lý Dược.

    2. Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng các thuốc có tên trong Danh sách các thuốc chứa Valsartan chưa có báo cáo về nguồn gốc nguyên liệu bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành và sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam đính kèm (Danh mục 2).

    Yêu cầu các cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở kinh doanh phân phối và cơ sở sử dụng thuốc tạm ngừng ngay việc nhập khẩu, phân phối, sử dụng các thuốc có tên trong Danh sách này.

    3. Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng đối với các thuốc chứa Valsartan được nêu trong Danh sách các thuốc chứa Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh đính kèm (Danh mục 3).

    4. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    - Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 nêu trên, công văn này và các danh sách đính kèm;

    - Thông báo cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc về việc:

    + Thu hồi, trả lại cơ sở cung cấp đối với các thuốc quy định tại Danh mục 1 công văn này;

    + Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng đối với các thuốc quy định tại Danh mục 2 công văn này;

    + Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành đối với các thuốc quy định tại Danh mục 3 công văn này nhằm đảm bảo thuốc cho nhu cầu sử dụng của người bệnh.

    - Kiểm tra giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 công văn này; xử lý đơn vị vi phạm theo quy định hiện hành.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
    - Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
    - Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
    - VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
    - Cục Quân Y - Bộ quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
    - Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT; Tổng Cục hải quan - Bộ Tài chính;
    - Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục QLD;
    - Lưu: VT, CL.

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Tất Đạt

    DANH MỤC 1:

    CÁC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI
    (Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)

    1. Danh mục các thuốc thành phẩm trong nước được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Pegianin

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-27012-17

    Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

    2

    Cardipino 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-28328-17

    Công ty cổ phần SPM

    3

    Rusartin

    Valsartan 80 mg

    VD-11322-10

    Công ty Roussel Việt Nam

    4

    Divales

    Valsartan 160 mg

    VD-21500-14

    Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

    5

    Divales

    Valsartan 80 mg

    VD-21501-14

    6

    Valsgim 160

    Valsartan 160 mg

    VD-23494-15

    Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

    7

    Valsgim-H 80

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-23496-15

    8

    Valsgim 80

    Valsartan 80 mg

    VD-23495-15

    9

    Valsgim-H160/12.5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-25129-16

    2. Danh mục các thuốc thành phẩm nước ngoài được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất, hàm lượng

    Số đăng ký

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valsacard

    Valsartan 160 mg

    VN-17144-13

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    2

    Valsacard

    Valsartan 80 mg

    VN-17145-13

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    3

    Valbelis 160/25mg

    Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazide 25 mg

    VN-17296-13

    Công ty cổ phần DP Phano

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    4

    Valbelis 80/12.5mg

    Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-17297-13

    Công ty cổ phần DP Phano

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    5

    Valzaar H

    Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

    VN-17796-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist Mehsana, Gujarat, India

    6

    Tantordio 40

    Valsartan 40 mg

    VN-18475-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    7

    Sectum

    Valsartan 80 mg

    VN-18756-15

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    8

    Vasblock 80mg

    Valsartan 80 mg

    VN-19240-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    9

    Tantordio 80

    Valsartan 80 mg

    VN-19366-15

    Torrent Exports Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    10

    Vasblock 160mg

    Valsartan 160 mg

    VN-19494-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    11

    Tantordio 160

    Valsartan 160 mg

    VN-19539-15

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    12

    Corosan

    Valsartan 80 mg

    VN-19595-16

    Công ty TNHH DP Việt pháp

    Balkanpharma -Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    13

    Valdesar Plus

    Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazid 25 mg

    VN-20724-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma -Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    14

    Valdesar Plus

    Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg

    VN-20725-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma -Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    DANH MỤC 2

    CÁC THUỐC TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG
    (Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sàn xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valzaar H

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 80 mg/12,5 mg

    VN-6346-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    2

    Valzaar-40

    Valsartan - 40 mg

    VN-7399-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    3

    Valzaar-80

    Valsartan - 80 mg

    VN-7400-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    4

    Varsarley

    Valsartan - 80 mg

    VN-7685-09

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Parque Industrial Da Concórdia, Lote D1b, Macau

    5

    Valzaar- 160

    Valsartan - 160 mg

    VN-8944-09

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    6

    Cardival

    Valsartan 80 mg

    VN-5275-10

    Công ty TNHH TM và DP Hà An

    Drug International Limited

    252, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh

    7

    Angiotan - H Tablets

    Valsartan 160 mg; Hydrochlorothiazide 25 mg

    VN-10233-10

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    8

    Dizantan

    Valsartan 80 mg

    VN-11140-10

    Korea United Pharm. Inc.

    Korea United Pharm. Inc.

    404-10, Nojang-Ri, Jeondong- Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea

    9

    Veesar 80

    Valsartan 80 mg

    VN-12936-11

    Công ty cổ phần Huỳnh Tấn

    Vintanova Pharma Pvt Ltd

    IV/292 B, Velakkode, Mundur, Thrissur-680541, Kerala, India

    10

    V-Sartan 160

    Valsartan 160 mg

    VN-14443-12

    Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

    Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India

    11

    V-Sartan 80

    Valsartan 80 mg

    VN-14444-12

    Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

    Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India

    12

    Asectores 200mg

    Valsartan 80 mg; 200 mg

    VN-14534-12

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Trang Minh

    Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

    Plot No. 16/1, Phase IV, Industrial Estate Hattar, Pakistan

    13

    Angiotanb - H-Tablets

    Valsartan 160 mg; Hydrochlorothiazide 25 mg

    VN-20161-16

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    14

    Sagasartan - V 160

    Valsartan 160 mg

    VN-14141-11

    Công ty TNHH TM-DP Quốc tế Thiên Đan

    Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

    192/2 Sokhada-388620, Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India

    DANH MỤC 3:

    CÁC THUỐC TIẾP TỤC SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH VÀ SỬ DỤNG
    (Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)

    1. Danh mục các thuốc trong nước không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Valsita

    Valsartan 80 mg

    VD-16769-12

    Công ty Cổ phần BV Pharma

    2

    Cobidan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22086-15

    3

    Valsita

    Valsartan 80 mg

    VD-28770-18

    4

    Euvaltan Plus

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-29643-18

    Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

    5

    Euvaltan plus

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-14211-11

    6

    Euvantal 40

    Valsartan 40 mg

    VD-15982-11

    7

    Amfatim 160

    Valsartan 160 mg

    VD-14927-11

    Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

    8

    Amfatim 80

    Valsartan 80 mg

    VD-14928-11

    9

    Vasebos

    Valsartan 80 mg

    VD-18261-13

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

    10

    Vasebos 160

    Valsartan 160 mg

    VD-19328-13

    11

    Vasebos plus

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-20184-13

    12

    Tabarex

    Valsartan 80 mg

    VD-13166-10

    Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

    13

    Dembele

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-21051-14

    14

    Dembele-HCTZ

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-29716-18

    15

    Gliovan-H80

    Valsartan 80 mg

    VD-21272-14

    Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

    16

    GIiovan-H 160

    Valsartan 160 mg

    VD-21271-14

    17

    Gliovan-Hctz 160/25

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-22133-15

    18

    Gliovan-Hctz 80/12.5

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22457-15

    19

    Gliovan-Hctz 160/12.5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22456-15

    20

    Valsartan 80 mg

    Valsartan 80 mg

    VD-27909-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

    21

    Midatoren 160/12,5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-26191-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

    22

    SaVi Valsartan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22513-15

    Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

    23

    SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-23010-15

    24

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160 mg

    VD-25269-16

    25

    SaVi Valsartan HCT 160/25

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-27051-17

    26

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160 mg

    VD-13498-10

    27

    Meyervas 160

    Valsartan 160 mg

    VD-26480-17

    Công ty Liên doanh Meyer-BPC.

    28

    Meyervas 80

    Valsartan 80 mg

    VD-26481-17

    29

    Meyervasid F

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-26483-17

    30

    Meyervasid

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-26482-17

    31

    Meyervasid M

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-30052-18

    32

    Hapresval 160

    Valsartan 160 mg

    VD-27510-17

    Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

    33

    Hapresval 80

    Valsartan 80 mg

    VD-27511-17

    34

    Hapresval plus 160/25

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-28545-17

    35

    Hapresval plus 80/12,5

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-28546-17

    36

    Hyval

    Valsartan 80 mg

    VD-23418-15

    Công ty TNHH United International Pharma

    37

    Hyval

    Valsartan 160 mg

    VD-23417-15

    2. Danh mục các thuốc nước ngoài không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Exforge 10/160mg

    Amlodipin besylate 10mg, Valsartan 160mg

    VN-5690-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    2

    Exforge 5/160mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg

    VN-5691-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    3

    Exforge 5/80mg

    Amlodipin besylate 5mg, Valsartan 80mg

    VN-5692-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    4

    Diovan 160

    Valsartan - 160mg

    VN-7768-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    5

    Diovan 40

    Valsartan - 40mg

    VN-7769-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    6

    Diovan 80

    Valsartan - 80mg/viên

    VN-7770-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    7

    Co-diovan

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg

    VN-8856-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    8

    Co-Diovan

    Valsaran; Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg

    VN-9324-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    9

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25 mg

    VN-9768-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    10

    Co-diovan 80/12.5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

    VN-9769-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    11

    Valsarfast 160

    Valsartan 160mg

    VN-12019-11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

    12

    Valsarfast 80

    Valsartan 80mg

    VN-12020-11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

    13

    Valsar-H

    Valsartan 80mg

    VN-13163-11

    Hetero Drugs Ltd.

    Hetero Drugs Ltd.

    22-110, l.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India

    14

    Carwin HCT 160+25mg

    Valsartan 160 mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-15598-12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    15

    Carwin HCT 80+12.5mg

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-15599-12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    16

    Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-756-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    17

    Exforge HCT 10mg/160mg /25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-757-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    18

    Exforge HCT 10mg/320mg /25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-758-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    19

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12,5 mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-759-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    20

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 25mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-760-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    21

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg

    VN-16342-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    22

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

    VN-16343-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    23

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg

    VN-16344-13

    Novartis Pharma Sendees AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    24

    Exforge 10mg/320mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg

    VN-16346-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    25

    Valazyd 160

    Valsartan 160mg

    VN-16600-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    26

    Valazyd 40

    Valsartan 40mg

    VN-16966-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd,

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    27

    Valazyd 80

    Valsartan 80mg

    VN-16967-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    28

    Valpres 80mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, Đức)

    Valsartan 80mg

    VN-17449-13

    Hexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    29

    Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

    Valsartan 160mg

    VN-17592-13

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant

    No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan

    30

    Valpres 160mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Germany)

    Valsartan 160mg

    VN-17721-14

    Hexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    31

    Vastanlupi

    Valsartan 160mg

    VN-18012-14

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    32

    Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg

    VN-18037-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    33

    Exforge HCT 10mg/320mg /25mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-18038-14

    Novartis Pharma Sendees AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    34

    Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-18039-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    35

    Diovan 160

    Valsartan 160mg

    VN-18398- 14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    36

    Diovan 80

    Valsartan 80mg

    VN-18399-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    37

    Valsar H 80

    Valsartan 80mg

    VN-18789-15

    Hetero Labs Limited

    Hetero Labs Limited

    Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301, India

    38

    Vastanlupi

    Valsartan 80mg

    VN-18790-15

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    39

    Disys

    Valsartan 80mg

    VN-19121-15

    Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương

    Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

    Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh

    40

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19285-15

    Novartis Pharma Services A G

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA), Italy

    41

    Co-Diovan 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19286-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA), Italy

    42

    Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19287-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    43

    Exforge HCT 10mg/320mg /25mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19288-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    44

    Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19289-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    45

    Valcickeck H

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20011-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit IÏ

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India

    46

    Valcickeck H2

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20012-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist Surendranagar, Gujarat, India

    47

    Cardival 80

    Valsartan 80 mg

    VN-20739-17

    Công ty TNHH TM DP Đông Phương

    Drug International Limited

    252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh

    48

    Dizantan

    Valsartan 80mg

    VN-21042-18

    KOREA UNITED PHARM INC

    Korea United Pharm. Inc.

    25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea

    49

    Uperio 100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)

    VN3-48-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    50

    Uperio 200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối nhức hợp sacubitril valsartan natri 226,206mg);

    VN3-49-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    51

    Uperio 50mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 56,55 lmg);

    VN3-50-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 13441/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Công văn 13441/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X