hieuluat

Công văn 14487/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:14487/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Tất Đạt
    Ngày ban hành:26/07/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:26/07/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
    -------

    Số: 14487/QLD-CL
    V/v
    : Xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2018 

    Kính gửi:

    - Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.

    Cục Quản lý Dược đã có các công văn:

    - Số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 thông báo thu hồi các thuốc chứa Valsartan được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai Pharmaceutical - Trung Quốc sản xuất.

    - S13441/QLD-CL ngày 13/7/2018 về việc xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan

    Căn cứ kết quả rà soát báo cáo của các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khu thuốc nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:

    1. Công bố các danh sách được tổng hợp, điều chỉnh và bổ sung cập nhật về thuốc chứa Valsartan đã được công bố tại các Công văn số 13125/QLD-CL và số 13441/QLD-CL nêu trên như sau:

    a) Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi đính kèm Công văn này: tổng hp các danh sách thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi được công btại các Công văn số 13125/QLD-CL và số 13441/QLD-CL.

    b) Danh mục 2: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành sử dụng đính kèm Công văn này: rút ra khỏi danh sách các thuốc tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng được công bố tại công văn s13441/QLD-CL đối với thuốc Asectores 200mg của Công ty Genome Pharmaceutical (Pvt). Ltd - Pakistan và thuốc Angiotan H- Tablets của Công ty Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd - Pakistan.

    c) Danh mục 3: Danh sách các thuốc chứa Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh đính kèm Công văn này: điều chỉnh, bổ sung danh sách các thuốc tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng được công bố tại công văn số 13441/QLD-CL, cụ thể bổ sung một số thuốc, lô thuốc tiếp tục được lưu hành, sử dụng: thuốc Doraval 160 mg của Công ty CP XNK Y tế Domesco, thuốc Valsartan của Công ty CPDP Cửu Long, thuốc Angiotan H Tablets của Công ty Efroze Chemical Industrie (Pvt) Ltd. và một số lô thuốc Valsacard của Công ty Polfamex S.A.

    2. Cơ sở sản xuất, nhập khẩu các thuốc có tên trong Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi nêu trên phải:

    a) Khẩn trương phối hợp với các cơ sở đứng tên đăng ký thuốc, cơ sở phân phi thuốc tổ chức thu hồi, tiếp nhận thu hồi toàn bộ số thuốc do cơ sở sản xuất, nhập khẩu được trả về từ các cơ sở bán buôn, bán lẻ, cơ sở sử dụng.

    b) Báo cáo kết quả thu hồi trước ngày 31/7/2018, kèm theo hồ sơ thu hồi theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

    3. Cơ sở phân phối, bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc

    a) Dừng ngay việc bán, sử dụng các thuốc có tên trong Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm Công văn này.

    b) Thu hồi và trả lại thuốc có tên trong Danh mục 1 cho cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu.

    b) Báo cáo Sở Y tế địa phương, cơ quan quản lý về các trường hợp cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, nhập khẩu không tiếp nhận thuốc bị thu hồi.

    c) Chỉ tiếp tục phân phối, sử dụng các thuốc có tên trong Danh mục 3 đính kèm Công văn này.

    4. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    a) Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, công văn và các danh mục đính kèm công văn này;

    b) Phối hợp với các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến danh mục thuốc có chứa hoạt chất Valsartan bị thu hồi, tạm ngừng lưu hành, sử dụng có tên trong các danh sách đính kèm công văn này đến các cơ sở phân phối, sử dụng thuốc và người dân trên địa bàn biết đngừng sử dụng và trả lại nơi cung cấp.

    c) Tổ chức tiếp nhận thông tin báo cáo của các cơ sở kinh doanh thuốc, người sử dụng về việc không thực hiện thu hồi. Tăng cường công tác kiểm tra và giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng thực hiện việc thu hi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm công văn này. Xử lý và xử phạt nghiêm đối với các trường hợp vi phạm được phát hiện.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
    - Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
    - Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
    - VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
    - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
    - Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT;
    - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính ;
    - Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục;

    - Lưu: VT, CL.

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Tất Đạt

    DANH MỤC 1: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH, THU HỒI

    Đính kèm Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018

    1. Danh mục các thuốc thành phẩm trong nước được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Pegianin

    Valsartan 160 mg

    Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-27012-17

    Công ty cphần dược phẩm Phương Đông

    2

    Cardipino 80/12,5

    Valsartan 80mg

    Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-28328-17

    Công ty cổ phần SPM

    3

    Rusartin

    Valsartan 80mg

    VD-11322-10

    Công ty Roussel Việt Nam

    4

    Divales

    Valsartan 160mg

    VD-21500-14

    Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo

    5

    Divales

    Valsartan 80mg

    VD-21501-14

    6

    Valsgim 160

    Valsartan 160mg

    VD-23494-15

    Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

    7

    Valsgim-H 80

    Valsartan 80mg

    Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-23496-15

    8

    Valsgim 80

    Valsartan 80mg

    VD-23495-15

    9

    Valsgim-H160/12.5

    Valsartan 160 mg

    Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-25129-16

    10

    Doraval 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-25424-16

    Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

    11

    Doraval plus 160mg/25mg

    Valsartan 160 mg

    Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-26463-17

    12

    Doraval plus 80mg/12,5mg

    Valsartan 80mg

    Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-26464-17

    13

    Halotan 160

    Valsartan 160mg

    VD-20785-14

    Công ty cổ phần dược phẩm OPV

    14

    Halotan 40

    Valsartan 40mg

    VD-20786-14

    15

    Halotan 80

    Valsartan 80mg

    VD-20787-14

    16

    Opevalsart 40

    Valsartan 40mg

    VD-20792-14

    17

    Opevalsart 80

    Valsartan 80mg

    VD-24249-16

    18

    Vasartim 160

    Valsartan 160mg

    VD-21684-14

    19

    Vasartim 40

    Valsartan 40mg

    VD-20461-14

    20

    Vasartim 80

    Valsartan 80mg

    VD-20802-14

    21

    Vasartim Plus 160:25

    Valsartan 160 mg

    Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-12907-10

    22

    Ocedio 80/12,5

    Valsartan 80mg

    Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-29339-18

    Công ty c phn Hóa dược Vit Nam

    23

    Pyvasart 160

    Valsartan 160mg

    VD-23853-15

    Công ty c phn Pymepharco

    24

    Pyvasart 40

    Valsartan 40mg

    VD-23854-15

    25

    Pyvasart 80

    Valsartan 80mg

    VD-23222-15

    26

    Pyvasart HCT 80/12.5

    Valsartan 80mg

    Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-27316-17

    27

    Tolzartan Plus

    Valsartan 160 mg

    Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-27098-17

    Công ty c phn dược phẩm Trung ương 2

    28

    Valsartan 80

    Valsartan 80mg

    VD-27843-17

    Công ty c phn dược phẩm Cửu Long

    29

    Valsartan STADA 160 mg

    Valsartan 160mg

    VD-25030-16

    Công ty TNHH liên doanh Stada-Vit Nam

    30

    Valsartan STADA 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-14016-11

    31

    Valsartan Stada 40 mg

    Valsartan 40mg

    VD-26570-17

    Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada Vit Nam

    32

    Valsartan Stada 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-26571-17

    DANH MỤC 2: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG

    Đính kèm Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valzaar H

    Valsartan; Hydrochlorothiazide 80mg/12,5mg

    VN-6346-08

    Torrent  Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    2

    Valzaar-40

    Valsartan 40mg

    VN-7399-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    3

    Valzaar-80

    Valsartan 80mg

    VN-7400-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    4

    Varsarley

    Valsartan 80mg

    VN-7685-09

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Parque Industrial Da Concórdia, Lote D1b, Macau

    5

    Valzaar-160

    Valsartan 160mg

    VN-8 944-09

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    6

    Cardival

    Valsartan 80mg

    VN-5275-10

    Công ty TNHH TM và DP Hà An

    Drug International Limited

    252, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh

    7

    Dizantan

    Valsartan 80mg

    VN-11140-10

    Korea United Pharm. Inc.

    Korea United Pharm. Inc.

    404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea

    8

    Veesar 80

    Valsartan 80mg

    VN-12936-11

    Công ty cổ phần Huỳnh Tn

    Vintanova Pharma Pvt Ltd

    IV/292 B, Velakkode, Mundur, Thrissur-680 541, Kerala, India

    9

    V-Sartan 160

    Valsartan 160mg

    VN-14443-12

    Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

    Atoz
    Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India

    10

    V-Sartan 80

    Valsartan 80mg

    VN-14444-12

    Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

    Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India

    11

    Sagasartan- V 160

    Valsartan 160mg

    VN-14141-11

    Công ty TNHH TM-DP Quốc tế Thiên Đan

    Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

    192/2 Sokhada- 388620, Taluka- Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India

    DANH MỤC 3: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN TIẾP TỤC ĐƯỢC LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG PHÒNG BỆNH, CHỮA BỆNH

    Đính kèm Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018

    1. Danh mục các thuốc trong nước không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Valsita

    Valsartan 80mg

    VD-16769-12

    Công ty Cổ phần BV Pharma

    2

    Cobidan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22086-15

    3

    Valsita

    Valsartan 80 mg

    VD-28770-18

    4

    Euvaltan Plus

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-29643-18

    Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

    5

    Euvaltan plus

    Valsartan 80mg, Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-14211-11

    6

    Euvantal 40

    Valsartan 40mg

    VD-15982-11

    7

    Amfatim 160

    Valsartan 160mg

    VD-14927-11

    Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

    8

    Amfatim 80

    Valsartan 80mg

    VD-14928-11

    9

    Vasebos

    Valsartan 80mg

    VD-18261-13

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

    10

    Vasebos 160

    Valsartan 160mg

    VD-19328-13

    11

    Vasebos plus

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-20184-13

    12

    Tabarex

    Valsartan 80mg

    SĐK cũ: VD-13166-10 SĐK mới: VD-30351-18

    Công ty c phn dược phm Đạt Vi Phú

    13

    Dembele

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-21051-14

    14

    Dembele-HCTZ

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-29716-18

    15

    Gliovan-H80

    Valsartan 80 mg

    VD-21272-14

    Công ty c phn dược phm Glomed

    16

    Gliovan-H 160

    Valsartan 160 mg

    VD-21271-14

    17

    Gliovan-Hctz 160/25

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-22133-15

    18

    Gliovan-Hctz 80/12.5

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22457-15

    19

    Gliovan-Hctz 160/12.5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22456-15

    20

    Valsartan 80 mg

    Valsartan 80 mg

    VD-27909-17

    Công ty c phn dược phm Imexpharm

    21

    Midatoren 160/12,5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-26191-17

    Công ty c phn dược phm Minh Dân

    22

    SaVi Valsartan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22513-15

    Công ty c phn dược phm SaVi

    23

    SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5

    Valsartan 80mg; Hydrocloroíhiazid 12,5mg

    VD-23010-15

    24

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160mg

    VD-25269-16

    25

    SaVi Valsartan HCT 160/25

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-27051-17

    26

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160mg

    VD-13498-10

    27

    Meyervas 160

    Valsartan 160 mg

    VD-26480-17

    Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

    28

    Meyervas 80

    Valsartan 80 mg

    VD-26481-17

    29

    Meyervasid F

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-26483-17

    30

    Meyervasid

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-26482-17

    31

    Meyervasid M

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-30052-18

    32

    Hapresval 160

    Valsartan 160mg

    VD-27510-17

    Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

    33

    Hapresval 80

    Valsartan 80mg

    VD-27511-17

    34

    Hapresval plus 160/25

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-28545-17

    35

    Hapresval plus 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-28546-17

    36

    Hyval

    Valsartan 80 mg

    VD-23418-15

    Công ty TNHH United International Pharma

    37

    Hyval

    Valsartan 160 mg

    VD-23417-15

    38

    Valsartan 160

    Valsartan 160 mg

    VD-29714-18

    Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

    39

    Doraval 160mg

    Valsartan 160mg

    VD-18490-13 Số lô: 0021017 HD: 10/10/2020

    Công ty CP XNK Y tế Domesco

    2. Danh mục các thuốc nước ngoài không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sn xuất

    Địa chỉ sx

    1

    Exforge 10/160mg

    Amlodipin besylate 10mg, Valsartan 160mg

    VN-5690-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    2

    Exforge 5/160mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg

    VN-5691-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    3

    Exforge 5/80 mg

    Amlodipin besylate 5 mg, Valsartan 80mg

    VN-5692-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    4

    Diovan 160

    Valsartan - 160mg

    VN-7768-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain

    5

    Diovan 40

    Valsartan - 40mg

    VN-7769-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain

    6

    Diovan 80

    Valsartan - 80mg/ viên

    VN-7770-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    7

    Co-diovan

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg

    VN-8856-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    8

    Co-Diovan

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg

    VN-9324-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauser strasse CH-4332 Stein, Switzerland

    9

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-9768-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    10

    Co-diovan 80/12.5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-9769-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    11

    Valsarfast 160

    Valsartan 160mg

    VN-12019- 11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia

    12

    Valsarfast 80

    Valsartan 80mg

    VN-12020-11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia

    13

    Valsar-H

    Valsartan 80mg

    VN-13163-11

    Hetero Drugs Ltd.

    Helero Drugs Ltd.

    22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India

    14

    Carwin HCT 160+25mg

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-15598-12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    15

    Carwin HCT 80+12.5mg

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-15599- 12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    16

    Exforge HCT 10mg/160m g/12.5mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-756-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    17

    Exforge HCT 10mg/160m g/25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-757-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    18

    Exforge HCT 10mg/320m g/25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-758-12

    Novartis Phanna Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    19

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-759-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    20

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 25mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-760-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    21

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg

    VN-16342-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    22

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

    VN-16343-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    23

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg

    VN-16344-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    24

    Exforge 10mg/320mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg

    VN-16346-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    25

    Valazyd 160

    Valsartan 160mg

    VN-16600-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India

    26

    Valazyd 40

    Valsartan 40mg

    VN-16966-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India

    27

    Valazyd 80

    Valsartan 80mg

    VN-16967-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India

    28

    Valpres 80mg (CSXX: Salutas Pharma GmbH, Đức)

    Valsartan 80mg

    VN-17449-13

    Flexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    29

    Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

    Valsartan 160mg

    VN-17592-13

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant

    No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan

    30

    Valpres 160 mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c: Otto-von-Guericke- Ailee 1, 39179 Barieben, Germany)

    Valsartan 160mg

    VN-17721-14

    Hexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    31

    Vastanlupi

    Valsartan 160mg

    VN-18012-14

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    32

    Exforge HCT 10mg/160m g/12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg

    VN-18037-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    33

    Exforge HCT 10mg/320m g/25mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-18038-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    34

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-18039-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    35

    Diovan 160

    Valsartan 160mg

    VN-18398-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Fannaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    36

    Diovan 80

    Valsartan 80mg

    VN-18399-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    37

    Valsar H 80

    Valsartan 80mg

    VN-18789-15

    Hetero Labs Limited

    Hetero Labs Limited

    Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301, India

    38

    Vastanlupi

    Valsartan 80mg

    VN-18790-15

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    39

    Disys

    Valsartan 80mg

    VN-19121-15

    Công ty TNHH TMDP Đông Phương

    Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

    Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh

    40

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19285-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy

    41

    Co-Diovan 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19286-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy

    42

    Exforge HCT 10mg/160m g/12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19287-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    43

    Exforge HCT 10mg/320m g/25mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19288-

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    44

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19289-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    45

    Valcickeck H

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20011-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India

    46

    Valcickeck H2

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20012-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India

    47

    Cardival 80

    Valsartan 80mg

    VN-20739-17

    Côngty TNHHTM DP Đông Phương

    Drug International Limited

    252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh

    48

    Dizantan

    Valsartan 80mg

    VN-21042-18

    KOREA UNITED PHARM INC

    Korea United Pharm. Inc.

    25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea

    49

    Uperio 100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)

    VN3-48-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    50

    Uperio 200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 226,206mg);

    VN3-49-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    51

    Uperio 50mg (CSĐGXX: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hp sacubitril valsartan natri 56,551mg);

    VN3-50-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    52

    Angiotan H - Tablets

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20161-16

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    53

    Valsacard

    Valsartan 160mg

    VN-17144-13

    Số lô: 010118 02011-8

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    54

    Valsacard

    Valsartan 80mg

    VN-17145-13

    Số lô:

    010118

    020118

    030118

    040118

    050118

    060118

    070118

    080118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    2. Danh mục các thuốc thành phẩm nước ngoài được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất, hàm lượng

    Số đăng ký

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valsacard

    Valsartan 160mg

    VN-17144-13 trừ s lô: 010118; 020118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    2

    Valsacard

    Valsartan 80mg

    VN-17145-13 trừ số lô:

    010118

    020118

    030118

    040118

    050118

    060118

    070118

    080118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    3

    Valbelis 160/25mg

    Valsartan 160mg Hydrochlorothiaz ide 25 mg

    VN-17296-13

    Công ty cổ phần DP Phano

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    4

    Valbelis 80/12.5mg

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg

    VN-17297-13

    Công ty cổ phần DP Phano

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    5

    Valzaar H

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg

    VN-17796-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, Gujarat, India

    6

    Tantordio 40

    Valsartan 40mg

    VN-18475-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    7

    Sectum

    Valsartan 80mg

    VN-18756-15

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    8

    Vasblock 80mg

    Valsartan 80mg

    VN-19240-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    9

    Tantordio 80

    Valsartan 80mg

    VN-19366-15

    Torrent Exports Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    10

    Vasblock 160mg

    Valsartan 160mg

    VN-19494-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    11

    Tantordio 160

    Valsartan 160mg

    VN-19539-15

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    12

    Corosan

    Valsartan 80mg

    VN-19595-16

    Công ty TNHH DP Việt Pháp

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    13

    Valdesar Plus

    Valsartan 160mg Hydrochlorothiazid 25mg

    VN-20724-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    14

    Valdesar Plus

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20725-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 11/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
    Ban hành: 04/05/2018 Hiệu lực: 20/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Công văn 16944/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về thuốc chứa dược chất Valsartan
    Ban hành: 31/08/2018 Hiệu lực: 31/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 14487/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Công văn 14487/QLD-CL xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X