hieuluat

Cục Quản lý Dược ra Công văn 15433/QLD-ĐK về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:15433/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Minh Hùng
    Ngày ban hành:29/09/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/09/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    __________________

    Số: 15433/QLD-ĐK
    V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

    Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017

     

     

    Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

    Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

    Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

    Cục Quản lý Dược thông báo:

    Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

    Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
    - Các Phó Cục trưởng (để b/c);
    - TP. Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
    - Tổng cục Hải Quan (để phối hợp);
    - Website Cục QLD;
    - Lưu: VT, ĐK (N.H).

    TUQ. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




    Đỗ Minh Hùng

     

    DANH MỤC

    NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
    (Đính kèm Công văn số: 15433/QLD-ĐK ngày 29/9/2017 của Cục Quản lý Dược)

    STT

    Tên thuốc

    Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

    Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

    Tên sơ sở sản xuất thuốc

    Tên nguyên liệu làm thuốc

    TCCL của nguyên liệu

    Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

    Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

    Tên nước sản xuất nguyên liệu

    1

    AUMAKIN 312,5

    VD-11837-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Potassium clavulanate and Silicon dioxide (1:1)

    TCNSX

    Sandoz Industrial Products S.p.A

    Corso Verona, 165, 38068 Rovereto

    Italy

    2

    BIMOXINE

    VD-11838-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Cloxacillin sodium

    USP38/ BP2015

    Aurobindo Pharma Limited

    Survey No. 1/22. 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram 532409, Ranasthali mandal, Srikakulam Dist, A.P.

    India

    3

    HAEDISIS-A

    VD-11841-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Sodium chloride

    USP39

    Dominion Salt Limited

    Lake Grassmere & S.l Refinery Kaparu Road, Marlborough

    New Zealand

    4

    HAEDISIS-A

    VD-11841-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Glacial acetic acid

    EP8/ USP39/ BP 2015/ JP 16

    Merck KGaA.

    Frankfurter Strabe 250, 64293 Darmstadt, Germany.

    Germany

    5

    HAEDITRATE

    VD-11842-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Sodium chloride

    USP39

    Dominion Salt Limited

    Lake Grassmere & S.I Refinery Kaparu Road. Marlborough

    New Zealand

    6

    MYCOCID

    VD-11847-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Triamcinolone  acetonide

    EP8/ USP39

    Sicor Societa Italiana Corticosteroidi

    S.R.L

    Via Terazzano 77, 20017, Rho (Milan)

    Italy

    7

    MYCOCID

    VD-11847-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Neomycin sulfate

    USP 39

    Sichuan Long March Pharm. Co., Ltd.,

    448 Changqing Road. Leshan, Sichuan 614000

    China

    8

    MYCOCID

    VD-11847-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Nystatin

    EP 8

    Antibiotice SA

    1, Valea Lupului Street, Lasi 707410

    Romania

    9

    PARACOL 10mg/ml

    VD-11848-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Paracetamol

    EP8

    Lianyungang Kangle Pharmaceutical Co., Ltd

    No. 2, Huanan Road, Ganyu Ecomic Development Zone

    China

    10

    MEKO- ALLERGY F

    VD-12499-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Chlorpheniramine maleate

    BP2015

    Supriya Lifescience Limited

    A 5/2, Lote Pharshuram Industrical Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist.,-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra

    India

    11

    MEKO- ALLERGY F

    VD-12499-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Phenylephrine hydrochloride

    USP38

    Unichem laboratories Ltd

    Plot No. 197, Sector No. 1, Pithampur - 454 775, District - Dhar, Madhya Pradesh

    India

    12

    TERPIN COPHAN 15

    VD-12502-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Dextromethorphan hydrobromide

    USP39

    Wockhardt Limited

    Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393 002. Dist. Bharuch, Gujarat

    India

    13

    VITAMIN A 5000 IU

    VD-12503-10

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Retinol acetate

    EP8

    Basf Health & Nitrution A/S.

    Malmpaken 5, DK-2750 Ballerup

    Denmark

    14

    CIMETIDINE MKP 300mg

    VD-13963-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Cimetidine

    USP39

    Wuxi Kaili Pharmaceutical Co., Ltd

    Penggan Village, Zhoutie Town, Yixing City, Jiangsu Province

    China

    15

    CEVITRUTIN

    VD-14483-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Rutin

    EP8

    Ami Lifesciences Pvt Ltd.

    Block No. 82/B, ECP Road, At & Po, Karakhadi -391 450, Padra, Dist., Baroda, Gujarar

    India

    16

    CEVITRUTIN

    VD-14483- 11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Ascorbic acid

    BP2015/ USP38

    DSM Pharmaceutical (Jiangsu) Co., Ltd.,

    61 Jiangshan Road, Jingjiang City, Jingjiang

    China

    17

    GYNOTERNAN

    VD-14489-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Dexamethasone acetate

    EP8

    Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co.Ltd.

    No. 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang

    China

    18

    GYNOTERNAN

    VD-14489-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Nystatin

    EP8

    Antibiotice SA

    1, Valea Lupului Street, Lasi 707410

    Romania

    19

    MARAPAN

    VD-14491 - 11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Cephalexin

    USP38/ BP2015

    Lupin Limited

    Unit-1, 198-202 New Industrial Area No.2, Mandideep-462046, District: Raisen (MP)

    India

    20

    MEKOCETIN

    VD-14493-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Betamethasone

    EP8/ USP39

    Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co. Ltd

    No. 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang

    China

    21

    PARACETAMOL 500mg

    VD-14498- 11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Paracetamol

    BP2015

    Anqiu Lu' an Pharmaceutical Co., Ltd

    No. 35 Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province

    China

    22

    QUININE SULPHATE 250mg

    VD-14499-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mckophar

    Quinine sulfate

    BP2015

    Vital Health Care Pvt Ltd.

    Plot No. 1416-1241, 1507/1&2& 1601, Phase III G.I.D.C Estate, Vapi- 396195, Gujarat State

    India

    23

    TERPIN COPHAN

    VD-14502-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Dextromethorphan hydrobromide

    USP39

    Wockhardt Limited

    Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393 002. Dist. Bharuch, Gujarat

    India

    24

    LINCOMYCIN 500mg

    VD-14806-11

    17/07/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Lincomycin hydrochloride

    EP8

    Topfond Pharmaceutical Co., Ltd.

    No. 1199 Jiaotong Road (West) Yicheng District Zhumadian Henan Province

    China

    25

    LACTATE RINGER

    VD-16087- 11

    20/02/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Sodium chloride

    USP39

    Dominion Salt Limtied

    Lake Grassmere & S.I Refinery Kaparu Road, Marlborough

    New Zealand

    26

    MEKODECOL

    VD-16088-11

    20/02/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Paracetamol

    BP2015

    Anqiu Lu' an Pharmaceutical Co., Ltd

    No. 35 Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province

    China

    27

    MEKOARYL

    VD-16651-12

    01/08/2018

    Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Glimepiride

    USP38

    Glenmark Pharmaceuticals Ltd

    Plot No. 3109, GIDC Industrial Estate, Ankleshwar -393002 Gujarat

    India

    28

    Thecenamin

    VD-15508-11

    6/10/2017

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Paracetamol

    BP 2013

    Anqiu Lu'An Pharmaceutical Co., Ltd

    No.35, Weixu North Road, Anqiu, Shandong

    China

    BP 2014/U SP 36

    Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd

    No.368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province

    China

    Clorpheniramin maleat

    USP35

    Mahrshee laboratories PVT.LTD

    3014-15, GIDC Indl.Area, Phase-III, Panoli - 394116

    India

    BP 2010/USP 35

    Supriya Lifescience L

    A5/2.Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal-Rhed, Dist, Ramagtri, 415722 Maharashtra

    India

    29

    Amoxfap

    VD-16639- 12

    25/5/2018

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Amoxicilin trihydrat

    BP 2015

    Inner Mongolia Changsheng Pharmaceutical Co., Ltd

    Industry Zone, Tuoketuo, Hohhot, Inner Mongolia

    China

    BP 2012

    North China Pharmaceutical Group Semisyntech Co., Ltd

    No.20 Yangzi Road, Shijiazhuang,Hebei

    China

    BP 2014

    The United Laboratories (Inner Mongolia) Co., Ltd

    Bayannaoer Economic Park, Inner Mongolia

    China

    30

    Omethepharm

    VD-18039- 12

    20/12/2017

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Omeprazol pellets

    JP XV

    Nifty pharma pvt ltd

    203, Satya Sai Residency, Plot No 7-1-54/1, Beside MCH Park, Dharam Karan Road, Ameerpet, Hyderabad

    India

    31

    Leukas

    VD-19553-13

    10/9/2018

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Montelukast Sodium

    USP39

    Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co., Ltd

    No 15, Donghai 5th Avennue, Zhejiang Provincal Chemical and medical Linhai Zone, Taozhou City, Zhejiang Province

    China

    32

    Diclofenac

    VD-19091-13

    19/6/2018

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Diclofenac natri

    USP38

    Henan dongtai pharm co., ltd

    East Changhong Road, Tangyin, Henan

    China

    33

    Futiamine 500mg

    VD-19093-13

    19/6/2018

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Hỗn hợp Hesperidine/ Diosmin

    Tiêu chuẩn NSX

    Chengdu Runde Pharmaceutical.Co. LTD

    No 198 Xinlong Rd.Jintang County Chengdu

    China

    34

    Rutin C

    VD-20939-14

    12/6/2019

    Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa

    Acid ascorbic

    BP 2013/ USP 34/ EP 7.0

    Hebei Welcome Pharmaceutical Co., Ltd

    No.11 Zhaiying North Street, Shijiazhuang

    China

    BP 2013/USP 35

    Shandong Luwei Pharmaceutical Co.,Ltd

    Shuangfeng Industrial Park, Zichuan District, Zibo City, Shandong

    China

    BP 2013/EP 8.0/ USP36

    Aland (Jiangsu) Nutraceutical Co., Ltd

    Jiangshan Road, Jingjiang, Jiangsu

    China

    35

    Livergenol

    VD-23127-15

    9/9/2020

    Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương

    L-Arginin HCl

    USP 32

    Deasang Corporation

    96-48 Sinseol, Dong Dongdaemun-Gu, Seoul

    Korea

    36

    Calcium STADA Vitamin D

    VD-15570-11

    Được gia hạn đến: 28/11/2017

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Calcium hydroxide

    EP 8.0

    American Pharmacerutical & Health Products Inc.

    2240 Stoney Point Farms Rd., Cumming, GA 30041.

    USA

    37

    Calcium STADA Vitamin D

    VD-15570-11

    Được gia hạn đến: 28/11/2017

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Vitamin D3 (Cholecalciferol)

    EP 8.0

    Merck KGaA

    Frankfurter Strabe 250, 64293 Darnstadt.

    Germany

    38

    Vorifend Plus

    VD-15923-11

    Được gia hạn đến: 27/03/2018

    Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Glucosamine sulfate potassium chloride

    USP 36

    Zhejiang Zhoushan Puton Xinxing Pharmas Co., Ltd, China.

    Miaolongcun North Station, Zhujiajian Town, Putuo District, Zhoushan City, Zhejiang Province.

    China

    39

    Vorifend Plus

    VD-15923-11

    Được gia hạn đến: 27/03/2018

    Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Chondroitin sulfate sodium

    USP 36

    Yangzhou Rixing Bio-Tech Co., Ltd.

    No.2, Tongxin Road, Gaoyou City, Jiangsu, PO 225601.

    China

    40

    Hemarexin

    VD-16718-12

    Được gia hạn đến: 31/05/2018

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Ferrous gluconate

    USP 38

    Givaudan Lavirotte

    56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.

    France

    41

    Hemarexin

    VD-16718-12

    Được gia hạn đến: 31/05/2018

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Manganese gluconate

    USP 38

    Givaudan Lavirotte

    56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.

    France

    42

    Hemarexin

    VD-16718-12

    Được gia hạn đến: 31/05/2018

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Copper gluconate

    USP 38

    Givaudan Lavirotte

    56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.

    France

    43

    Lamzidivir

    VD-17209-12

    Được gia hạn đến: 05/07/2018

    Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM

    Lamivudine

    NSX

    Hetero Labs Limited

    Unit-IX, Plot No.2, HETERO INFRASTRUCTURE LTD.- SEZ, N. Narasapuram (Village), Nakkapally (Mandal), Visakhapatnam District, Andhra Pradesh.

    India

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
    Ban hành: 08/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Cục Quản lý Dược ra Công văn 15433/QLD-ĐK về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý Dược
    Số hiệu:15433/QLD-ĐK
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:29/09/2017
    Hiệu lực:29/09/2017
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Minh Hùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X