Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 16916/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/10/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16916/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 10931/QLD-ĐK, ngày 28/07/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Căn cứ công văn số số 8308/QLD-ĐK, ngày 16/06/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Căn cứ công văn số 9757/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU CỦA THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 16916/QLD-ĐK ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1. | Pimefast 1000 | VD-23658-15 | 17/12/2020 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Cefepime hydrochloride đệm Arginine | USP 38 | M/s Nectar Lifesciences Limited. | Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Maholi, Punjab, India. Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38-39, Sector 9D, Chandigarh 160009, India. | India |
2. | Pimefast 2000 | VD-23659-15 | 17/12/2020 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Cefepime hydrochloride đệm Arginine | USP 38 | India | ||
3. | Pimefast 500 | VD-23660-15 | 17/12/2020 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Cefepime hydrochloride đệm Arginine | USP 38 | India |
Cục Quản lý Dược ra Công văn 16916/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số hiệu: | 16916/QLD-ĐK |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 |
Hiệu lực: | 18/10/2017 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đỗ Minh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |