hieuluat

Công văn 16944/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về thuốc chứa dược chất Valsartan

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:16944/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Tất Đạt
    Ngày ban hành:31/08/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:31/08/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
    -------

    Số: 16944/QLD-CL
    V/v: Thuốc chứa dược chất Valsartan

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2018

    Kính gửi:

    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.

    Căn cứ thông báo của Cơ quan quản lý dược phẩm Châu Âu (EMA), Cơ quan quản lý dược Mỹ, Cơ quan quản lý dược Đài Loan và một số cơ quan quản lý dược khác trên thế giới về việc thu hồi các thuốc chứa Valsartan được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA) của các nhà sản xuất nguyên liệu:

    - Zheijang Huahai Pharmaceutical Co. Ltd;

    - Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co, Ltd;

    - Zheijang Tianyu Pharmaceutical Co. Ltd;

    - Hetero Labs Ltd.

    Nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:

    1. Thông báo thu hồi, ngừng sản xuất, ngừng nhập khẩu nguyên liệu và các thuốc có chứa valsartan được sản xuất từ nguyên liệu valsartan do các công ty Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co, Ltd; Zheijang Tianyu Pharmaceutical Co. Ltd; Hetero Labs Ltd sản xuất. Danh sách các thuốc cụ thể như sau:

    - Valsartan 160, SĐK: VD-29714-18, Công ty CPDP Cửu Long

    - Cobidan 80, SĐK: VD-22086-15, Công ty cổ phần BV Pharma.

    - Meyervasid M, SĐK: VD-30052-18, Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    - Mayervas 160, SĐK: VD-26480-17, Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    - Mayervas 80, SĐK: VD-26481-17, Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    - Mayervasid, SĐK: VD-26482-17, Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    - Meyervasid F, SĐK: VD-26483-17, Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    - Valthotan Film Coated Tablets 160mg “Standard”, SĐK: VN-17592-13, Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

    2. Thông báo cập nhật các danh sách về thuốc chứa Valsartan đã được công bố tại Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018:

    a) Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi.

    b) Danh mục 2: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng.

    c) Danh mục 3: Danh sách các thuốc chứa Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh.

    1. Cơ sở đăng ký, sản xuất, nhập khẩu các thuốc có tên trong Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi nêu trên phải:

    a) Khẩn trương phối hợp với các cơ sở đứng tên đăng ký thuốc, cơ sở phân phối thuốc tổ chức thu hồi, tiếp nhận thu hồi toàn bộ số thuốc do cơ sở sản xuất, nhập khẩu được trả về từ các cơ sở bán buôn, bán lẻ, cơ sở sử dụng.

    b) Báo cáo kết quả thu hồi, báo cáo đánh giá hiệu quả thu hồi thuốc trước ngày 30/9/2018, kèm theo hồ sơ thu hồi theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

    c) Yêu cầu các cơ sở nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nhà sản xuất nguyên liệu dược chất valsartan theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 44/2014/TT-BYT. Hồ sơ dược chất của nhà sản xuất dược chất mới phải thể hiện dược chất không có tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA).

    d) Cơ sở đăng ký phải phối hợp với nhà sản xuất và các đơn vị nhập khẩu thuốc (đối với thuốc nhập khẩu) ngừng sản xuất/ nhập khẩu các thuốc này vào Việt Nam cho đến khi hồ sơ đăng ký thay đổi nhà sản xuất dược chất của các thuốc này được Cục Quản lý Dược phê duyệt. Các cơ sở chỉ được phép sản xuất, nhập khẩu đưa ra lưu hành các thuốc chứa valsartan sau khi đã hoàn thành việc thu hồi, đánh giá hiệu quả thu hồi các thuốc thuộc Danh mục 1 và được Cục Quản lý Dược đồng ý bằng văn bản.

    2. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    a) Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế công văn và các danh mục đính kèm công văn này.

    b) Giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với các thuốc tại Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm công văn này. Xử lý và xử phạt nghiêm đối với các trường hợp vi phạm.

    Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
    - Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
    - Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
    - VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
    - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
    - Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT;
    - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
    - Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục;
    - Lưu: VT, CL.

    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Nguyễn Tất Đạt

    DANH MỤC 1:

    DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH, THU HỒI
    Đính kèm Công văn số 16944/QLD-CL ngày 31/8/2018

    1. Danh mục các thuốc thành phẩm trong nước được sản xuất từ nguyên Iiệu Valsartan có chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA):

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Pegianin

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-27012-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông

    2

    Cardipino 80/12,5

    Valsartan 80mg Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-28328-17

    Công ty cổ phần SPM

    3

    Rusartin

    Valsartan 80mg

    VD-11322-10

    Công ty Roussel Việt Nam

    4

    Divales

    Valsartan 160mg

    VD-21500-14

    Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo

    5

    Divales

    Valsartan 80mg

    VD-21501-14

    6

    Valsgim 160

    Valsartan 160mg

    VD-23494-15

    Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

    7

    Valsgim-H 80

    Valsartan 80mg Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-23496-15

    8

    Valsgim 80

    Valsartan 80mg

    VD-23495-15

    9

    Valsgim-H160/12.5

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-25129-16

    10

    Doraval 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-25424-16

    Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

    11

    Doraval plus 160mg/25mg

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-26463-17

    12

    Doraval plus 80mg/12,5mg

    Valsartan 80mg Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-26464-17

    13

    Halotan 160

    Valsartan 160mg

    VD-20785-14

    Công ty cổ phần dược phẩm OPV

    14

    Halotan 40

    Valsartan 40mg

    VD-20786-14

    15

    Halotan 80

    Valsartan 80mg

    VD-20787-14

    16

    Opevalsart 40

    Valsartan 40mg

    VD-20792-14

    17

    Opevalsart 80

    Valsartan 80mg

    VD-24249-16

    18

    Vasartim 160

    Valsartan 160mg

    VD-21684-14

    19

    Vasartim 40

    Valsartan 40mg

    VD-20461-14

    20

    Vasartim 80

    Valsartan 80mg

    VD-20802-14

    21

    Vasartim Plus 160:25

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-12907-10

    22

    Ocedio 80/12,5

    Valsartan 80mg Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-29339-18

    Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

    23

    Pyvasart 160

    Valsartan 160mg

    VD-23853-15

    Công ty cổ phần Pymepharco

    24

    Pyvasart 40

    Valsartan 40mg

    VD-23854-15

    25

    Pyvasart 80

    Valsartan 80mg

    VD-23222-15

    26

    Pyvasart HCT 80/12.5

    Valsartan 80mg Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-27316-17

    27

    Tolzartan Plus

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-27098-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

    28

    Valsartan 80

    Valsartan 80mg

    VD-27843-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

    29

    Valsartan 160

    Valsartan 160 mg

    VD-29714-18

    30

    Valsartan STADA 160 mg

    Valsartan 160mg

    VD-25030-16

    Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada Việt Nam

    31

    Valsartan STADA 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-14016-11

    32

    Valsartan Stada 40 mg

    Valsartan 40mg

    VD-26570-17

    33

    Valsartan Stada 80 mg

    Valsartan 80mg

    VD-26571-17

    34

    Cobidan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22086-15

    Công ty cổ phần BV Pharma

    35

    Meyervasid M

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-30052-18

    Công ty Liên doanh Meyer - BPC

    36

    Mayervas 160

    Valsartan 160 mg

    VD-26480-17

    37

    Mayervas 80

    Valsartan 80 mg

    VD-26481-17

    38

    Mayervasid

    Valsartan 80 mg Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-26482-17

    39

    Meyervasid F

    Valsartan 160 mg Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-26483-17

    2. Danh mục các thuốc thành phẩm nước ngoài được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan có chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA):

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất, hàm lượng

    Số đăng ký

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valsacard

    Valsartan 160mg

    VN-17144-13 trừ số lô: 010118; 020118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    2

    Valsacard

    Valsartan 80mg

    VN-17145-13 trừ số lô: 010118 020118 030118 040118 050118 060118 070118 080118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    3

    Valbelis 160/25mg

    Valsartan 160mg Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-17296-13

    Công ty cổ phần DP Phano

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    4

    Valbelis 80/12.5mg

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-17297-13

    Công ty cổ phần DP Pha no

    Laboratorios Lesvi, S.L.

    Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain

    5

    Valzaar H

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-17796-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, Gujarat, India

    6

    Tantordio 40

    Valsartan 40mg

    VN-18475-14

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    7

    Sectum

    Valsartan 80mg

    VN-18756-15

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    8

    Vasblock 80mg

    Valsartan 80mg

    VN-19240-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    9

    Tantordio 80

    Valsartan 80mg

    VN-19366-15

    Torrent Exports Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    10

    Vasblock 160mg

    Valsartan 160mg

    VN-19494-15

    Medochemie Ltd.

    Medochemie Ltd.

    1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus

    11

    Tantordio 160

    Valsartan 160mg

    VN-19539-15

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India

    12

    Corosan

    Valsartan 80mg

    VN-19595-16

    Công ty TNHH DP Việt pháp

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    13

    Valdesar Plus

    Valsartan 160mg Hydrochlorothiazid 25mg

    VN-20724-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    14

    Valdesar Plus

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20725-17

    Công ty TNHH Dược Tâm Đan

    Balkanpharma - Dupnitsa AD

    3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria

    15

    Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

    Valsartan 160mg

    VN-17592-13

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

    Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant

    No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan

    DANH MỤC 2:

    DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG
    Đính kèm Công văn số 16944/QLD-CL ngày 31/8/2018

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Valzaar H

    Valsartan; Hydrochlorothiazide 80mg/12,5mg

    VN-6346-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    2

    Valzaar-40

    Valsartan 40mg

    VN-7399-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    3

    Valzaar-80

    Valsartan 80mg

    VN-7400-08

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    4

    Varsarley

    Valsartan 80mg

    VN-7685-09

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Germany Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited

    Parque Industrial Da Concórdia, Lote D1b, Macau

    5

    Valzaar-160

    Valsartan 160mg

    VN-8944-09

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Torrent Pharmaceuticals Ltd.

    Indrad-382721, Dist. Mehsana, India

    6

    Cardival

    Valsartan 80mg

    VN-5275-10

    Công ty TNHH TM và DP Hà An

    Drug International Limited

    252, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh

    7

    Dizantan

    Valsartan 80mg

    VN-11140-10

    Korea United Pharm. Inc.

    Korea United Pharm. Inc.

    404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea

    8

    Veesar 80

    Valsartan 80mg

    VN-12936-11

    Công ty cổ phần Huỳnh Tấn

    Vintanova Pharma Pvt Ltd

    IV/292 B, Velakkode, Mundur, Thrissur-680 541, Kerala, India

    9

    V-Sartan 160

    Valsartan 160mg

    VN-14443-12

    Amtec Healthcare Pvt, Ltd.

    Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India

    10

    V-Sartan 80

    Valsartan 80mg

    VN-14444-12

    Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

    Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

    No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India

    11

    Sagasartan-V 160

    Valsartan 160mg

    VN-14141-11

    Công ty TNHH TM-DP Quốc tế Thiên Đan

    Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

    192/2 Sokhada-388620, Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India

    12

    Valsar H 80

    Valsartan 80mg

    VN-18789-15

    Hetero Labs Limited

    Hetero Labs Limited

    Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar Diet-509301, India

    13

    Valsar-H

    Valsartan 80mg

    VN-13163-11

    Hetero Drugs Ltd.

    Hetero Drugs Ltd.

    22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India

    DANH MỤC 3:

    DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN TIẾP TỤC ĐƯỢC LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG PHÒNG BỆNH, CHỮA BỆNH
    Đính kèm Công văn số 16944/QLD-CL ngày 31/8/2018

    1. Danh mục các thuốc trong nước không sử dụng nguyên liệu Valsartan có chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA) được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Số ĐK

    Nhà sản xuất

    1

    Valsita

    Valsartan 80mg

    VD-16769-12

    Công ty Cổ phần BV Pharma

    2

    Valsita

    Valsartan 80 mg

    VD-28770-18

    3

    Euvaltan Plus

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-29643-18

    Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

    4

    Euvaltan plus

    Valsartan 80mg, Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-14211-11

    5

    Euvantal 40

    Valsartan 40mg

    VD-15982-11

    6

    Amfatim 160

    Valsartan 160mg

    VD-14927-11

    Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

    7

    Amfatim 80

    Valsartan 80mg

    VD-14928-11

    8

    Vasebos

    Valsartan 80mg

    VD-18261-13

    Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

    9

    Vasebos 160

    Valsartan 160mg

    VD-19328-13

    10

    Vasebos plus

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-20184-13

    11

    Tabarex

    Valsartan 80mg

    SĐK cũ: VD-13166-10

    SĐK mới: VD-30351-18

    Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

    12

    Dembele

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-21051-14

    13

    Dembele-HCTZ

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-29716-18

    14

    Gliovan-H80

    Valsartan 80 mg

    VD-21272-14

    Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

    15

    Gliovan-H 160

    Valsartan 160 mg

    VD-21271-14

    16

    Gliovan-Hctz 160/25

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

    VD-22133-15

    17

    Gliovan-Hctz 80/12.5

    Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22457-15

    18

    Gliovan-Hctz 160/12.5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-22456-15

    19

    Valsartan 80 mg

    Valsartan 80 mg

    VD-27909-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

    20

    Midatoren 160/12,5

    Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

    VD-26191-17

    Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

    21

    SaVi Valsartan 80

    Valsartan 80 mg

    VD-22513-15

    Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

    22

    SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-23010-15

    23

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160mg

    VD-25269-16

    24

    SaVi Valsartan HCT 160/25

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-27051-17

    25

    SaVi Valsartan 160

    Valsartan 160mg

    VD-13498-10

    26

    Hapresval 160

    Valsartan 160mg

    VD-27510-17

    Công ty TNHH Hasan-Dermapharm

    27

    Hapresval 80

    Valsartan 80mg

    VD-27511-17

    28

    Hapresval plus 160/25

    Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

    VD-28545-17

    29

    Hapresval plus 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

    VD-28546-17

    30

    Hyval

    Valsartan 80 mg

    VD-23418-15

    Công ty TNHH United International Pharma

    31

    Hyval

    Valsartan 160 mg

    VD-23417-15

    32

    Doraval 160mg

    Valsartan 160mg

    VD-18490-13 Số lô: 0021017 HD: 10/10/2020

    Công ty CP XNK Y tế Domesco

    2. Danh mục các thuốc nước ngoài không sử dụng nguyên liệu Valsartan có chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA) được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:

    STT

    Tên thuốc

    Hoạt chất + Hàm lượng

    Số ĐK

    Công ty đăng ký

    Nhà sản xuất

    Địa chỉ SX

    1

    Exforge 10/160mg

    Amlodipin besylate 10mg, Valsartan 160mg

    VN-5690-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    2

    Exforge 5/160mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg

    VN-5691-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhausersfrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    3

    Exforge 5/80 mg

    Amlodipin besylate 5mg, Valsartan 80mg

    VN-5692-08

    Novartis AG.

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    4

    Diovan 160

    Valsartan - 160mg

    VN-7768-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    5

    Diovan 40

    Valsartan - 40mg

    VN-7769-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    6

    Diovan 80

    Valsartan - 80mg/ viên

    VN-7770-09

    Novartis AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    7

    Co-diovan

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg

    VN-8856-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    8

    Co-Diovan

    Valsartan; Hydrochlorothiazide - 80mg; 12,5mg

    VN-9324-09

    Novartis AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    9

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-9768-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    10

    Co-diovan 80/12.5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-9769-10

    Novartis AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy

    11

    Valsarfast 160

    Valsartan 160mg

    VN-12019-11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia

    12

    Valsarfast 80

    Valsartan 80mg

    VN-12020-11

    S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.

    KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

    Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia

    13

    Carwin HCT 160+25mg

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-15598-12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    14

    Carwin HCT 80+12.5mg

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-15599-12

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Ranbaxy Laboratories Ltd.

    Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India

    15

    Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-756-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    16

    Exforge HCT 10mg/160mg/25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-757-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    17

    Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

    Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-758-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    18

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN1-759-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    19

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 25mg

    Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg

    VN1-760-12

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    20

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg

    VN-16342-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    21

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

    VN-16343-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    22

    Exforge

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg

    VN-16344-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    23

    Exforge 10mg/320mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg

    VN-16346-13

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland

    24

    Valazyd 160

    Valsartan 160mg

    VN-16600-13

    Cadila Healthcare Ltd

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    25

    Valazyd 40

    Valsartan 40mg

    VN-16966-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    26

    Valazyd 80

    Valsartan 80mg

    VN-16967-13

    Cadila Healthcare Ltd.

    Cadila Healthcare Ltd.

    Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India

    27

    Valpres 80mg (CSXX: Salutas Pharma GmbH, Đức)

    Valsartan 80mg

    VN-17449-13

    Hexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    28

    Valpres 160mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c: Otto-von- Guericke- Allee 1, 39179 Barleben, Germany)

    Valsartan 160mg

    VN-17721-14

    Hexal AG.

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barbera del Valles, Barcelona, Spain

    29

    Vastanlupi

    Valsartan 160mg

    VN-18012-14

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    30

    Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg

    VN-18037-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    31

    Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-18038-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    32

    Exforge HOT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-18039-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Pharma Stein AG

    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

    33

    Diovan 160

    Valsartan 160mg

    VN-18398-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    34

    Diovan 80

    Valsartan 80mg

    VN-18399-14

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    35

    Vastanlupi

    Valsartan 80mg

    VN-18790-15

    Lupin Limited

    Jubilant Life Sciences Limited

    Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India

    36

    Disys

    Valsartan 80mg

    VN-19121-15

    Công ty TNHH TMDP Đông Phương

    Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

    Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh

    37

    Co-Diovan 160/25

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19285-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy

    38

    Co-Diovan 80/12,5

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19286-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farma S.p.A.

    Via Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy

    39

    Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19287-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    40

    Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

    VN-19288-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    41

    Exforge HCT 5mg/160mg/ 12.5mg

    Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

    VN-19289-15

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Farmaceutica S.A.

    Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

    42

    Valcickeck H

    Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20011-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India

    43

    Valcickeck H2

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    VN-20012-16

    Lupin Limited

    Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

    Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India

    44

    Cardival 80

    Valsartan 80 mg

    VN-20739-17

    Công ty TNHH TM DP Đông Phương

    Drug International Limited

    252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh

    45

    Dizantan

    Valsartan 80mg

    VN-21042-18

    KOREA UNITED PHARM INC

    Korea United Pharm. Inc.

    25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea

    46

    Uperio 100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)

    VN3-48-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    47

    Uperio 200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 226,206mg);

    VN3-49-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    48

    Uperio 50mg (CSĐGXX: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)

    Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 56,551mg);

    VN3-50-18

    Novartis Pharma Services AG

    Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd

    10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore

    49

    Angiotan H - Tablets

    Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg

    VN-20161-16

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

    146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan

    50

    Valsacard

    Valsartan 160mg

    VN-17144-13

    Số lô: 010118

    020118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

    51

    Valsacard

    Valsartan 80mg

    VN-17145-13

    Số lô: 010118 020118 030118 040118 050118 060118 070118 080118

    Polfarmex S.A

    Polfarmex S.A

    9 Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 44/2014/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc
    Ban hành: 25/11/2014 Hiệu lực: 15/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Thông tư 11/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
    Ban hành: 04/05/2018 Hiệu lực: 20/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Công văn 14487/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về việc xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan
    Ban hành: 26/07/2018 Hiệu lực: 26/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 16944/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về thuốc chứa dược chất Valsartan

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Quản lý Dược
    Số hiệu:16944/QLD-CL
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:31/08/2018
    Hiệu lực:31/08/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Tất Đạt
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 16944/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về thuốc chứa dược chất Valsartan (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Công văn 16944/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về thuốc chứa dược chất Valsartan (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X