hieuluat

Công văn 2261/BHXH-DVT thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2261/BHXH-DVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Lương Sơn
    Ngày ban hành:19/06/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/06/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BẢO HIM XÃ HỘI VIỆT NAM
    -------

    Số: 2261/BHXH-DVT
    V/v: Thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2018

    Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Qua kiểm tra rà soát kết quả đấu thầu thuốc, dữ liệu thanh toán chi phí thuốc theo chế độ bảo hiểm y tế (BHYT) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT năm 2017, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam phát hiện một số loại thuốc có hàm lượng, dạng bào chế và dạng đóng gói ít cạnh tranh, giá trúng thầu cao bất hợp lý so với dạng cạnh tranh (theo phụ lục đính kèm).

    Đây là 1 trong những nguyên nhân dẫn đến gia tăng chi phí bất hợp lý làm mất cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT năm 2017. Để thực hiện việc thanh quyết toán chi phí vượt trần, vượt quỹ năm 2017 theo đúng quy định, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các nội dung sau:

    1. Kiểm tra, báo cáo, giải trình việc đấu thầu mua sắm, quản lý sử dụng và thanh toán cụ thể đối với các thuốc tại phụ lục gửi kèm và các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh khác do BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động rà soát, phát hiện:

    - Quá trình xây dựng và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT), Sở Y tế (hoặc cơ sở KCB) với tư cách là chủ đầu tư có báo cáo và được Bộ Y tế đồng ý được đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017 theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015 của Bộ Y tế hay không; có hay không việc xây dựng KHLCNT đối với các thuốc tương tự cạnh tranh;

    - Ý kiến tham gia của thành viên cơ quan BHXH trong quá trình đấu thầu;

    - Về quản lý sử dụng và thanh toán: việc phối hợp thống nhất hướng dẫn phạm vi, trường hợp người bệnh chỉ định sử dụng hợp lý các thuốc nêu trên với các thuốc cạnh tranh giữa BHXH tỉnh và Sở Y tế/cơ sở KCB BHYT; đánh giá việc thực hiện hướng dẫn của các cơ sở KCB BHYT.

    - Văn bản giải trình của các cơ sở KCB BHYT về lựa chọn sử dụng đối với các thuốc nêu trên.

    2. Phối hợp với Tổ thẩm định quyết toán của BHXH Việt Nam theo Quyết định số 468/QĐ-BHXH ngày 11/4/2018 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam, xác định và chịu trách nhiệm về số liệu và các nội dung thẩm định ghi Biên bản thẩm định quyết toán như sau:

    - Chi phí từng loại thuốc trong danh mục nêu trên không có ý kiến đồng ý của Bộ Y tế đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017: xác định số liệu chi phí và không chấp nhận thanh toán.

    - Các thuốc được Bộ Y tế đồng ý (bản sao văn bản kèm theo):

    + Văn bản thống nhất, hướng dẫn của Sở Y tế về việc sử dụng hợp lý, hiệu quả; đánh giá việc thực hiện của cơ sở KCB;

    + Văn bản yêu cầu giảm giá của Sở Y tế và các cơ sở KCB; kết quả giảm giá thuốc hợp lý;

    Trường hợp các cơ sở KCB đã thực hiện việc sử dụng thuốc hợp lý theo đúng hướng dẫn của Sở Y tế, nội dung thống nhất với cơ quan BHXH và đã thực hiện điều chỉnh giảm giá hợp lý gần với giá thuốc đảm bảo cạnh tranh thì đề xuất BHXH Việt Nam xem xét giải quyết;

    Trường hợp việc sử dụng không hợp lý, đồng thời không giảm giá hoặc giảm giá mang tính hình thức thì BHXH tỉnh thống nhất với Tổ thẩm định xác định chi phí chênh lệch theo nguyên tắc: so sánh với thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói phổ biến trúng thầu trên địa bàn tỉnh, trường hợp không có thuốc để so sánh thì lấy giá trúng thầu thấp nhất tại phụ lục gửi kèm.

    Tổ thẩm định quyết toán ghi nhận vào Biên bản thẩm định số liệu không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần vượt quỹ năm 2017 do nguyên nhân chủ quan lựa chọn sử dụng thuốc ít cạnh tranh có giá cao bất hợp lý.

    Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các Tổ thẩm định quyết toán khẩn trương triển khai thực hiện. Trường hợp có khó khăn vướng mắc kịp thời có ý kiến về BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) để được xem xét giải quyết./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tổng Giám đốc (để b/c);
    - PTGĐ Nguyễn Đình Khương;
    - Tổ chỉ đạo thẩm định, quyết toán 2017;
    - Các đơn vị: TCKT, CSYT, GĐB;
    - Lưu VT, DVT (5b).

    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Phạm Lương Sơn

    PHỤ LỤC 01:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH AN GIANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Thuc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Cộng

    4,121,636,297

    2,042,156,307

    1

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    14229

    3,246,558,985

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,560,422,485

    2

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2733

    680,516,988

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    356,656,488

    3

    MICROVATIN - 5

    Viên ung

    5mg

    17316

    39,636,324

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    28,380,924

    4

    MICROVATIN - 5

    Viên uống

    5mg

    44491

    71,185,600

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    42,266,450

    5

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    34891

    83,738,400

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    54,429,960

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 02:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC GIANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    11,566,001,833

    7,823,581,438

    1

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    500,522

    4,878,296,000

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    3,702,569,822

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    27,360

    3,310,658,890

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,466,321,290

    3

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4,875

    780,000,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    612,946,131

    4

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    501,479

    644,421,141

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    581,738,854

    5

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    92,486

    717,151,300

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    581,659,310

    6

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    221,947

    699,133,050

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    512,697,570

    7

    pms-Rosuvastatin

    Viên ung

    5mg

    40,938

    278,378,400

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    171,980,538

    8

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    30,761

    121,505,950

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    117,660,825

    9

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    424

    114,857,102

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    64,613,097

    10

    Amflox

    Tm/Chai /L

    750mg/150ml

    180

    21,600,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    11,394,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 03:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC KẠN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    10,489,243,489

    6,615,461,513

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,942,055

    3,539,474,269

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,171,717,394

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    48,827

    5,884,239,450

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    2,592,811,380

    3

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    311,363

    373,635,600

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    334,715,225

    4

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    117,855

    372,789,550

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    273,791,350

    5

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    64,549

    200,497,200

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    161,896,898

    6

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    12,453

    80,174,900

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    47,809,553

    7

    Safeesem 5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    7,526

    35,372,200

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    30,871,652

    8

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    466

    3,029,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    1,817,866

    9

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    9

    31,320

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    30,195

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 04:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẠC LIÊU)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số  lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    8,849,840,205

    6,029,143,190

    1

    Alphachymotrypsi n -BVP 8400

    Viên uống

    8,4mg

    952310

    895,171,395

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    657,093,895

    2

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    596573

    755,466,959

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    680,895,334

    3

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    1568841

    2,823,913,800

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,431,703,550

    4

    Ticarcillin + kali clavulanat 1,6g (VITICALAT)

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    34

    3,502,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,210,060

    5

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    13374

    3,548,245,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,963,426,000

    6

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    182

    601,510,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/Sở Y tế Quảng Nam

    161,513,716

    7

    Rosuvas Hasan 5

    Viên uống

    5mg

    1997

    5,158,251

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    3,860,201

    8

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    31794

    200,302,200

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    117,669,594

    9

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    5714

    16,570,600

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    11,770,840

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 05:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC NINH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    SQuyết định

    Tổng cộng

    9,729,499,089

    7,165,619,208

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,987,335

    4,804,666,732

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    4,306,389,788

    2

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    20,712

    2,464,609,619

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,290,239,219

    3

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    247,271

    1,681,442,800

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    1,038,785,471

    4

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    154,845

    449,052,951

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    318,983,151

    5

    S-LopiIcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    54,158

    188,794,788

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    156,408,304

    6

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    2,634

    65,850,000

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    47,872,950

    7

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    774

    74,776,500

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    6,664,500

    8

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    239

    305,700

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    275,825

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 06:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẾN TRE)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    4,825,988,750

    3,255,914,945

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    543

    26,009,700

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    6,678,900

    2

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tm

    2g

    8531

    958,179,300

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    547,923,510

    3

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    14910.267

    2,082,673,563

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,571,735,989

    4

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2350

    547,073,548

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    268,598,548

    5

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    417946

    1,212,052,639

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    860,977,999

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 07:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH ĐỊNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    3,759,539,315

    2,395,470,015

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    418052

    576,015,460

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    523,758,960

    2

    Katrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    542489.99

    677,050,418

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    609,239,169

    3

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    6656

    336,127,986

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    99,174,386

    4

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    2369

    59,745,800

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    17,577,600

    5

    Vaxcel Ceftazidime-2g

    Bột pha tiêm

    2g

    4706

    244,712,000

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    77,178,400

    6

    Ceflazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    2878

    391,408,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    253,004,980

    7

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    1575

    190,575,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    84,404,250

    8

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    523

    62,760,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    33,105,900

    9

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    934

    230,464,500

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    119,785,500

    10

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    2193

    515,355,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    255,484,500

    11

    Getzlox 750mg Tablets

    Viên uống

    750mg

    177

    2,796,600

    2,700

    QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017

    2,079,750

    12

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    31

    118,937,700

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    43,993,278

    13

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    45370

    111,512,760

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    84,744,460

    14

    Sampine Tablet - 2.5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    27756

    72,165,600

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    55,789,560

    15

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    45063

    120,323,301

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    93,736,131

    16

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    9180

    42,989,940

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    37,573,740

    17

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    2095

    6,599,250

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    4,839,450

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 08:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH DƯƠNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    2,042,035,917

    1,021,500,777

    1

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    205

    21,730,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    11,871,550

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    9639.98

    935,078,060

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    285,247,008

    3

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1827

    211,018,500

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    107,427,600

    4

    Pms - Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    3101

    13,892,472

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    5,832,973

    5

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    296661

    860,316,886

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    611,121,646

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 09:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH PHƯỚC)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    S Quyết định

    Cộng

    10,852,154,821

    8,936,525,538

    1

    Babytrim-New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    14528

    65,376,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    63,560,000

    2

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    862468

    1,078,087,221

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    970,278,721

    3

    Katrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    3362265

    4,202,788,790

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,782,505,665

    4

    Rezoclav 500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    176216

    1,589,634,832

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1,175,703,448

    5

    Rezoclav 250mg + 31,25mg

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    41684

    316,798,400

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    255,731,340

    6

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    460

    21,831,600

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    5,455,600

    7

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    11415

    1,198,575,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    649,627,650

    8

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    980

    142,100,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    108,517,850

    9

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống dạng S- Amlo

    2,5mg

    4371

    15,298,500

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở y tế Hà Nội

    12,719,610

    10

    Sampine 5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    214643

    904,505,602

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    777,866,232

    11

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    5256

    23,656,216

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    20,555,176

    12

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    207790.029

    1,087,740,960

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    965,144,843

    13

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    67740.83

    205,761,700

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    148,859,403

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 10:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH THUẬN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    12,489,935,902

    8,230,641,112

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    2334242

    3,034,512,304

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,742,732,054

    2

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    49724

    2,205,108,700

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    434,934,300

    3

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    12604

    226,872,000

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    2,520,800

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    6947

    944,792,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    610,710,770

    5

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4672

    644,736,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    484,638,240

    6

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1713

    196,995,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

     99,867,900

    7

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1559

    388,113,050

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    203,371,550

    8

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    61906

    201,194,473

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    164,669,933

    9

    Safeesem/AmIodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    243971

    1,122,267,187

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    978,324,297

    10

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    1210088

    3,525,345,188

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    2,508,871,268

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 11:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    SQuyết định

    Cộng

    9.304.626.999

    6.914.879.468

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    3730452,5

    4.728.167.588

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    4.261.861.026

    2

    500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    168

    1.678.320

    2.246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1.283.688

    3

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    24081,5

    1.193.238.326

    17.800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    335.936.926

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    1506

    204.853.650

    24.045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    132.430.110

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    3096

    300.312.000

    67.410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    91.610.640

    6

    Sampine Tablet -2.5mg

    uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    567309

    1.520.336.405

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    1.185.624.095

    7

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    62473

    288.625.260

    2.599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    126.257.933

    8

    Gluzilop MR60

    Viên uống

    60mg

    342310

    1.067.415.450

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    779.875.050

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 12:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CÀ MAU)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    7,428,257,269

    3,805,353,921

    1

    Tenamyd- Ceftazidime 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    25784

    1,235,053,360

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    317,142,960

    2

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    20130

    2,737,690,962

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,769,639,262

    3

    Combikit

    Lọ tm

    1,5g + 100mg

    12821

    1,217,995,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    353,731,390

    4

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    720mg/150ml

    18

    2,520,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,903,185

    5

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4406

    1,207,244,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    685,133,000

    6

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    67497

    425,231,100

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    249,806,397

    7

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    207768

    602,522,847

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    427,997,727

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 13:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH CẦN THƠ)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    4,831,665,554

    2,206,793,544

    1

    Katrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    20048

    25,060,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    22,554,000

    2

    Rezoclav 500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    497

    5,364,618

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    4,197,165

    3

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    11624

    507,968,800

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    94,154,400

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    44

    6,072,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    3,956,040

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    5384

    559,935,983

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    197,000,543

    6

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    7311

    1,028,705,655

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    778,175,962

    7

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2842

    341,040,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    179,898,600

    8

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2007

    504,926,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    267,096,500

    9

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1052

    254,698,960

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày-26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    130,036,960

    10

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    366

    1,185,720,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    300,892,308

    11

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    27617

    72,494,625

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    56,200,595

    12

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    9628

    23,107,200

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    8,838,504

    13

    ZYROVA 5

    Viên uống

    5mg

    11161

    14,509,300

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    7,254,650

    14

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    19984

    88,129,440

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    36,191,024

    15

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    46670

    135,343,000

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    96,140,200

    16

    DOROCRON MR 60MG

    Viên uống

    60mg

    12257

    29,281,973

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    18,986,093

    17

    Lipocithin 10% 250ml

    Tiêm truyền

    10%/100ml

    501

    49,308,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    5,220,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 14:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (CAO BẰNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cng

    8,505,957,350

    6,915,664,477

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,003,020

    2,503,860,750

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,253,483,250

    2

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    314,476

    1,509,698,600

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,470,389,100

    3

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    107,013

    1,101,639,700

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    850,266,163

    4

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    129,257

    1,066,370,250

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    877,008,745

    5

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    30,916

    787,158,550

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    576,156,850

    6

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    12,133

    582,384,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    290,646,015

    7

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    3,447

    417,087,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    184,724,730

    8

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    70,521

    229,207,700

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    187,036,142

    9

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    67,877

    108,603,200

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    100,118,575

    10

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    705

    101,520,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    67,616,550

    11

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    10,257

    69,747,600

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    43,089,657

    12

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    239

    28,680,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    15,128,700

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 15:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK LẮK)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    4,615,111,346

    3,480,099,291

    1

    Alphachymotrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    9177

    5,807,965

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    4,660,840

    2

    Rezoclav 500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    253053

    2,661,686,000

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    2,067,264,503

    3

    Rezoclav 250mg + 31,25mg

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    169712.5

    1,342,680,150

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,094,051,338

    4

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    2341

    226,893,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    69,086,190

    5

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    9167

    22,000,800

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    8,415,306

    6

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    13537

    71,069,250

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    35,886,587

    7

    Pms - Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    2066

    10,805,180

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    5,435,646

    8

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    93893

    274,169,001

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    195,298,881

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 16:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK NÔNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    2,960,060,290

    2,321,041,642

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    1569360

    1,961,628,822

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,765,458,822

    2

    Rezoclav 500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    10477

    106,865,400

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    82,254,927

    3

    RezocIav 250mg + 31,25mg

    Vn nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    1107

    9,077,400

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    7,455,645

    4

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    1723

    206,753,718

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    90,606,288

    5

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1337

    77,648,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,840,100

    6

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1002

    265,530,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    146,793,000

    7

    Safelevo 750

    Viên uống

    750mg

    5509

    80,982,300

    2,700

    QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017

    58,670,850

    8

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    250

    61,250,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    31,625,000

    9

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    40013

    126,040,950

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    92,430,030

    10

    DOROCRON MR 60MG

    Viên uống

    60mg

    24258

    64,283,700

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    43,906,980

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 17:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP ĐÀ NẴNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    n thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    cộng

    9,219,755,435

    5,654,020,205

    1

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    769,252

    2,423,223,160

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    1,969,364,480

    2

    Amflox

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    22,870

    1,743,898,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    447,169,000

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    14,284

    1,717,545,900

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bác Ninh

    754,668,201

    4

    Safeesem 2.5

    Viên

    2,5mg

    330,073

    1,023,728,000

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    828,984,930

    5

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    306,819

    904,182,183

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    646,454,223

    6

    Loviza 750

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    5,805

    837,833,382

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    638,910,545

    7

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    1,065

    136,320,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    85,104,150

    8

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    956

    109,796,600

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    63,822,560

    9

    Leflocin

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    405

    101,209,500

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    53,217,000

    10

    ALPHACHYMOT RYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    87,686

    83,301,700

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    72,340,950

    11

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    56,753

    70,941,250

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    63,847,125

    12

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    14,482

    67,775,760

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    30,137,042

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 18:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (ĐIỆN BIÊN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    12,662,439,907

    9,442,842,518

    1

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    294,244

    2,922,725,652

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    2,231,546,496

    2

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    270,202

    1,985,984,700

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,590,138,770

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,236,330

    1,552,984,525

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,398,443,275

    4

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    946,753

    1,232,672,406

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,114,328,281

    5

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    268,026

    884,485,800

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    724,206,252

    6

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    371,685

    686,873,880

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    593,952,630

    7

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    10,600

    1,279,727,400

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    565,181,400

    8

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    3,548

    962,418,240

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    541,980,240

    9

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    3,046

    420,348,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    273,865,860

    10

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    76,388

    243,830,496

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    179,664,576

    11

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    6,872

    316,043,280

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    150,806,040

    12

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    63,442

    170,116,296

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    76,095,252

    13

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    614

    4,229,232

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    2,633,446

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 19:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG NAI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết đnh

    Cộng

    16,789,347,055

    12,564,494,203

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    7216552.8

    9,020,603,157

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    8,118,534,057

    2

    Alphatrypa Dt

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    265974.5

    330,914,237

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    297,667,425

    3

    Rezoclav 500mg + 62,25mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    12742

    127,292,580

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    97,361,622

    4

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    593

    29,003,037

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    7,892,237

    5

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    3727

    69,693,750

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    3,353,150

    6

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    18071

    2,439,612,002

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,570,577,612

    7

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    4613.8

    447,538,600

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    136,522,342

    8

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    9832

    1,376,173,385

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,039,255,325

    9

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    13395.5

    776,939,001

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    17,414,151

    10

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4295

    1,069,261,770

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    560,304,270

    11

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    1980

    4,752,000

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    1,817,640

    12

    ZYROVA 5

    Viên uống

    5mg

    90485

    108,581,895

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    49,766,645

    13

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    30526

    141,030,120

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    61,693,046

    14

    GIuzitop MR60

    Vn uống

    60mg

    292401

    847,951,523

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    602,334,683

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 20:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG THÁP)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết đnh

    Cộng

    2,629,498,778

    1,607,603,676

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    3681.5

    174,337,739

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    43,276,339

    2

    Amflox 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4495

    516,925,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    262,058,500

    3

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1491

    370,095,479

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    193,411,979

    4

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    543054

    1,556,674,560

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    1,100,509,200

    5

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    91

    11,466,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    8,347,658

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 21:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH GIA LAI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết đnh

    Cộng

    2,629,498,778

    1,607,603,676

    1

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    10749

    1,152,642,555

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    635,723,145

    2

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    107163

    315,059,220

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    225,042,300

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 22:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ GIANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết đnh

    Tổng cộng

    16,796,478,986

    10,208,890,152

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,386,271

    4,062,985,611

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,639,701,749

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    45,659

    5,524,487,750

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    2,446,614,560

    3

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    179,789

    1,850,917,700

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1,428,593,339

    4

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    183,393

    1,418,730,500

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,150,059,755

    5

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    32,504

    1,494,858,960

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    713,300,280

    6

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    133,463

    224,217,840

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    207,534,965

    7

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100ml

    15,901

    1,542,427,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    143,139,000

    8

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    61,294

    182,843,300

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    131,356,340

    9

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    26,963

    161,778,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    91,701,163

    10

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    1,143

    145,145,205

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    90,178,335

    11

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    26,093

    104,405,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    88,801,386

    12

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    17,148

    67,563,120

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    65,419,620

    13

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    3,330

    9,999,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    8,007,660

    14

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    240

    6,120,000

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    4,482,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 23:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI DƯƠNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết đnh

    Tổng cộng

    24,769,992,495

    15,798,164,583

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    5,985,889

    7,132,091,893

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    6,383,850,619

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    55,046

    6,498,275,960

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    2,787,625,100

    3

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150 ml

    14,163

    3,704,660,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,026,344,500

    4

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    400,341

    2,602,220,189

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    1,561,733,930

    5

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    10,092

    1,194,603,616

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    709,260,920

    6

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4,698

    739,898,250

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    578,917,531

    7

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    23,059

    1,057,749,100

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    503,306,458

    8

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    55,211

    545,021,430

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    415,330,791

    9

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    6,158

    653,506,500

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    304,347,900

    10

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    35,589

    287,737,065

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    235,599,180

    11

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    62,133

    201,621,473

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    164,465,939

    12

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    30,290

    99,957,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    81,843,580

    13

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    40,391

    44,793,619

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    39,744,744

    14

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    2,356

    7,421,400

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    5,442,360

    15

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    48

    240,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    234,000

    16

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    30

    195,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    117,030

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 24:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI PHÒNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết đnh

    Tổng cộng

    43,334,350,646

    24,198,900,733

    1

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    174,460

    21,109,078,655

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    9,348,763,759

    2

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    93,277

    13,245,333,676

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    8,759,642,746

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,258,158

    3,883,439,589

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,476,169,839

    4

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    38,618

    965,449,646

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    701,881,254

    5

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    75,753

    666,626,396

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    488,682,599

    6

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2,551

    629,722,878

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    327,429,378

    7

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2,885

    663,550,002

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    321,677,502

    8

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    77,176

    487,069,800

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    286,489,376

    9

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,679

    231,701,998

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    174,166,865

    10

    Paclitaxelum Actavis

    Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

    260mg/43.33ml

    262

    757,180,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    123,778,756

    11

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    17,490

    115,433,999

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    69,977,489

    12

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    25,649

    74,459,100

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    52,913,943

    13

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    3,865

    374,904,787

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    34,784,787

    14

    Safeesem 2.5

    Vn ung, dạng S

    2,5mg

    9,327

    29,846,390

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    24,268,845

    15

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    1,854

    3,504,060

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,040,560

    16

    S-Lopilcar 2.5

    Vn ung, dạng S

    2,5mg

    1,008

    3,323,376

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,720,592

    17

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,608

    93,307,690

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,134,088

    18

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    322

    418,603

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    378,353

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 25:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ NAM)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết đnh

    Tổng cộng

    3,768,220,491

    3,072,228,334

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,068,172

    2,318,476,331

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,059,977,171

    2

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    368,643

    1,143,741,450

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    834,081,330

    3

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    28,365

    184,372,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    110,651,865

    4

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    17,786

    27,212,580

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    24,989,330

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    507

    55,257,930

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    21,081,060

    6

    Babytrim- New Alpha

    Bột ung

    4,2mg

    3,126

    12,347,700

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    11,956,950

    7

    Paclitaxelum Actavis

    Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

    260mg/43.33ml

    6

    23,724,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    9,218,628

    8

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    32

    3,088,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    272,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 26:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HÀ NỘI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    CỘNG

    84,972,647,363

    66,916,558,510

    1

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    12,840

    38,001,383,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    38,001,383,000

    2

    Levogolds

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    70,989

    19,234,785,346

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    10,822,588,846

    3

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    1,167,848

    7,626,791,552

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    4,591,554,600

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Lọ tiêm

    2g

    38,749

    5,366,686,536

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    3,503,247,126

    5

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    1,492,234

    4,413,553,486

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    3,160,076,926

    6

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    63,176

    2,899,749,757

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,380,691,012

    7

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,844,005

    2,263,996,018

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,033,495,393

    8

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    1,013,893

    1,485,021,649

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,358,285,024

    9

    Loviza 750

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150 ml

    7,681

    1,116,840,401

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    853,631,734

    10

    Amflox

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    10,383

    1,069,736,100

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    481,020,000

    11

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    123,276

    739,596,392

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT Ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    419,202,068

    12

    Combikit

    Bột pha tiêm

    1,5g + 100mg

    2,239

    253,726,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    102,795,010

    13

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    2,047

    204,700,007

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    106,259,777

    14

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100ml

    1,696

    164,521,700

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    15,273,700

    15

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    7,970

    78,265,400

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    60,364,780

    16

    Vitazidim 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    2,038

    30,977,600

    11,298

    QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh

    7,952,276

    17

    ALPHACHYM OTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    12,202

    12,011,720

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    10,486,470

    18

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    1,402

    10,304,700

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    8,250,770

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 27:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HÀ TĨNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Cộng

    8,118,945,359

    4,544,270,012

    1

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    33,994

    3,360,814,797

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,069,279,257

    2

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,637,165

    1,964,410,672

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,759,765,047

    3

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    9,892

    1,078,990,490

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    603,284,210

    4

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    318,212

    938,725,409

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    671,427,329

    5

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    98,614

    617,591,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    361,293,214

    6

    Amflox

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    1,365

    143,413,200

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    66,017,700

    7

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    9,403

    13,446,290

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    12,270,915

    8

    pms-Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    239

    1,553,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    932,339

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 28:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HẬU GIANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    2,049,247,670

    990,693,590

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bt pha tiêm

    2g

    21689

    956,318,600

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    184,190,200

    2

    GALOXCIN 750

    Tm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4468

    631,143,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    478,035,810

    3

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    2851

    7,327,070

    590

    QB số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    5,644,980

    4

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    156710

    454,459,000

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    322,822,600

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 29:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÒA BÌNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    8,929,459,217

    6,149,125,681

    1

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    27,773

    4,082,631,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    2,747,027,430

    2

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,369,111

    1,659,700,250

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,488,561,375

    3

    Safeesem 5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    127,836

    575,262,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    498,816,072

    4

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    79,707

    518,104,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    310,946,007

    5

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,924

    519,480,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    291,486,000

    6

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    4,639

    565,261,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    252,546,010

    7

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    68,192

    214,804,800

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    157,523,520

    8

    Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A - đ/c: 3465-157 Santiago de Besterios, Portugal)

    Bột pha tiêm

    500mg

    19,886

    508,943,045

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    154,972,245

    9

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    37,761

    136,814,772

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    114,233,694

    10

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    15,813

    71,158,500

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    69,181,875

    11

    Sampine Tablet-5mg

    Viên uống, dạng S- AmIo

    5mg

    7,559

    28,346,250

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    23,825,968

    12

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    7,885

    25,118,850

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    20,403,620

    13

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    2,889

    23,834,250

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    19,601,865

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 30:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HỒ CHÍ MINH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    CỘNG

    77,512,479,942

    51,598,158,226

    1

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    202,273

    24,165,496,445

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    14,438,166,235

    2

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    1,030,850

    10,565,440,709

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    8,250,151,160

    3

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    3,511,029

    10,316,716,660

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    7,367,452,720

    4

    Loviza 750

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    44,187

    5,922,334,012

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    4,408,153,933

    5

    Leflocin

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    22,753

    5,306,307,941

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,610,071,516

    6

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,512,031

    4,390,394,511

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,951,390,699

    7

    Safeesem 5

    Viên uống, dạng S-Amlo

    5mg

    582,948

    2,716,952,757

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,373,013,437

    8

    Sampine Tablet- 2.5mg

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    839,993

    2,250,530,611

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    1,754,934,741

    9

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    21,992

    2,152,013,451

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    669,532,731

    10

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    518

    1,712,318,200

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    1,712,318,200

    11

    Levogolds

    Tiêm/Chai/L

    750mg/150ml

    5,491

    1,472,652,034

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    822,023,044

    12

    Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal Laboratories

    Bột pha tiêm

    2g

    33,858

    1,346,668,119

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    141,337,559

    13

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    138,915

    1,218,884,693

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,015,374,189

    14

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    260,143

    1,183,094,574

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    506,982,917

    15

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    473,687

    1,136,696,336

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    434,692,202

    16

    Rosuvas Hasan 5

    Viên uống

    5mg

    463,200

    1,060,264,800

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    759,184,800

    17

    Zyrova 5

    Viên uống

    5mg

    178,042

    218,097,660

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    102,370,360

    18

    Microvatin-5

    Viên uống

    5mg

    108,513

    175,281,080

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    104,747,630

    19

    Alphachymotrypsin- BVP 8400

    Viên uống

    8,4mg

    69,575

    116,545,479

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    99,151,729

    20

    Amlevo 750

    Viên uống

    750mg

    9,015

    85,789,870

    642

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    77,108,425

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 31:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (HƯNG YÊN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tng cộng

    2,662,300,000

    1,102,169,600

    1

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    51,560

    335,140,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    201,135,560

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    21,156

    2,327,160,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    901,034,040

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 32:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KHÁNH HÒA)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    4,138,944,384

    2,621,234,471

    1

    Katrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    264558

    330,697,500

    125

    QĐ số 216/QĐ-ĐV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    297,627,750

    2

    Tenamyd- Ceftazidime 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    8919

    458,436,600

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    140,920,200

    3

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    1512

    78,624,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    42,267,960

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    16577.9

    2,287,930,185

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,490,698,974

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    799

    96,679,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    42,818,410

    6

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    255

    35,700,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    26,961,788

    7

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    433.9

    101,966,500

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    50,549,350

    8

    Gluzitop MR60

    Viên ung

    60mg

    261334

    748,910,600

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    529,390,040

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 33:

    chi phí chênh lệch do lựa chọn sử dụng các thuốc hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh trúng thầu giá cao so với thuốc có giá trúng thầu hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (tỉnh kiên giang)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    6,964,985,489

    4,269,054,374

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    92594

    110,291,418

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    98,717,168

    2

    ALPHAUSAR (2017)

    Viên nang mềm

    8,4mg

    50815

    85,369,200

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    79,017,325

    3

    Rezoclav 500mg + 62,5mg

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    5566.6

    58,449,300

    2,246

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    45,373,357

    4

    Rezoclav 250mg + 31,25mg

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    2654

    21,736,260

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    17,848,150

    5

    Zidimbiotic 2000

    Bt pha tiêm

    2g

    4494.5

    212,837,048

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    52,832,848

    6

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    198

    4,651,020

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    1,126,620

    7

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    4128

    459,446,400

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    260,930,880

    8

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    6297

    868,986,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    653,203,553

    9

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    9279.25

    2,390,490,557

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    1,290,899,432

    10

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    3807

    879,417,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    428,287,500

    11

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    5781

    15,493,080

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    12,082,290

    12

    Sampine Tablet - 2.5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    29877

    73,198,650

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    55,571,220

    13

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    100004

    480,919,236

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    421,916,876

    14

    Pms - Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    53236

    219,332,320

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    80,971,956

    15

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    373920

    1,084,368,000

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    770,275,200

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 34:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KON TUM)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    3,887,067,799

    2,673,379,629

    1

    Babytrim-New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    155270

    698,715,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    679,306,250

    2

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    9031

    984,379,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    550,078,210

    3

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    8147

    1,132,433,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    740,643,770

    4

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1385

    342,095,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    177,972,500

    5

    Sampine 5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    4926

    22,659,600

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    19,753,260

    6

    ZYROVA 5

    Viên uống

    5mg

    48168

    69,843,599

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    38,534,399

    7

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    202204

    636,942,600

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    467,091,240

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 35:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LAI CHÂU)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    9,664,851,068

    7,463,972,565

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,687,286

    4,424,743,200

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,963,832,450

    2

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    197,010

    1,365,325,155

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,076,705,505

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    15,755

    1,890,071,664

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    828,027,114

    4

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    479,985

    616,300,740

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    556,302,615

    5

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    194,244

    644,927,444

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    528,769,532

    6

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    50,899

    432,895,995

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    313,334,244

    7

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    1,197

    175,959,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    118,395,270

    8

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    29,630

    93,334,500

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    68,445,300

    9

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    463

    21,293,370

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    10,160,535

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 36:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LÂM ĐỒNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    828,496,189

    736,972,939

    1

    Alphachymotrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    711330

    823,458,189

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    734,541,939

    2

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    22

    5,038,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,431,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 37:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LẠNG SƠN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    7,746,579,518

    5,860,348,454

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,069,890

    3,684,667,600

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,300,931,350

    2

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    617,508

    1,957,849,727

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    1,439,143,007

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    9,097

    1,133,526,800

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    520,298,030

    4

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dng S-

    2,5mg

    150,813

    542,312,258

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    452,126,084

    5

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    13,145

    312,198,136

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    78,217,136

    6

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    17,850

    116,024,997

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    69,632,847

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 38:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (LÀO CAI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    16,626,657,847

    12,396,755,137

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    4,228,031

    5,496,440,300

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    4,967,936,425

    2

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    1,655,042

    4,905,954,250

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    3,916,239,134

    3

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    265,593

    2,151,303,300

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1,527,425,343

    4

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    18,939

    2,083,252,704

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    806,574,714

    5

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    165,336

    554,468,453

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    455,597,525

    6

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    261,271

    470,268,800

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    404,951,050

    7

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    35,076

    839,719,440

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    215,366,640

    8

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    62,920

    105,705,600

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    97,840,600

    9

    Vitazidim 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    1,303

    19,545,000

    11,298

    QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh

    4,823,706

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 39:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LONG AN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    421,777,598

    167,005,358

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    4299

    208,501,500

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    55,457,100

    2

    DOROCRON MR 60MG

    Viên uống

    60mg

    7401

    21,448,098

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    15,231,258

    3

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    806

    191,828,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    96,317,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 40:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NAM ĐỊNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    5,638,890,643

    2,934,631,046

    1

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    508,223

    3,303,449,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    1,982,577,923

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    20,522

    2,335,441,143

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    952,053,123

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 41:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NGHỆ AN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    28,154,437,067

    17,037,068,854

    1

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    197,413

    10,364,148,900

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    5,617,353,315

    2

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    381,286

    3,677,191,800

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    2,781,550,986

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,487,566

    3,003,926,917

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,692,981,167

    4

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    258,849

    1,971,159,400

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    1,591,945,615

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    44,001

    4,342,835,500

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,376,728,090

    6

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    462,308

    1,503,413,150

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    1,226,952,966

    7

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    7,995

    1,095,315,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    710,835,450

    8

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    108,878

    683,905,275

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    400,931,353

    9

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    66,282

    218,730,600

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    179,093,964

    10

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,504

    342,907,488

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    164,683,488

    11

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    60,932

    179,369,037

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    128,186,157

    12

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,199

    165,462,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    124,375,268

    13

    Kevizole

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    29,950

    35,940,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    32,196,250

    14

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    2,920

    262,800,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    5,840,000

    15

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    8,537

    307,332,000

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    3,414,785

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 42:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (NINH BÌNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    9,268,387,637

    6,216,141,010

    1

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    393,680

    1,527,186,150

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,477,976,150

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    27,009

    2,943,981,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,123,304,310

    3

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    7,609

    1,099,342,500

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    838,601,093

    4

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    680,011

    860,279,127

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    775,277,752

    5

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    675,526

    759,266,486

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    674,825,741

    6

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    113,930

    382,846,563

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    314,716,423

    7

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,880

    484,570,490

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    261,790,490

    8

    Sampine Tablet-2.5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    115,478

    305,683,072

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    236,627,228

    9

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    146,600

    263,880,404

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    227,230,754

    10

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    95,632

    301,240,800

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    220,909,920

    11

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    7,495

    50,966,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    31,486,495

    12

    Safeesem 5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    4,130

    20,212,220

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    17,742,480

    13

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tm

    500mg

    14,229

    268,932,825

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    15,652,175

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 43:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH NINH THUẬN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    2,309,148,375

    1,697,425,550

    1

    Chymodk 4,2

    Vn nén phân tán

    8,4mg

    676806

    868,089,087

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    783,488,337

    2

    ALPHAUSAR (2017)

    Viên nang mềm

    8,4mg

    173151

    308,973,488

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    287,329,613

    3

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    3422

    198,125,883

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    76,302,683

    4

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    1964

    263,283,503

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    168,834,743

    5

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1990

    487,131,333

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    251,316,333

    6

    Gluzitop MR60

    Viên ung

    60mg

    63561

    183,545,081

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    130,153,841

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 44:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (PHÚ THỌ)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    26,040,659,211

    15,850,349,522

    1

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    793,733

    8,175,449,762

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    6,310,971,081

    2

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    204,995

    9,429,747,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    4,500,654,248

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,164,191

    2,818,639,485

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,548,115,615

    4

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    497,738

    940,724,820

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    816,290,320

    5

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    386,527

    502,468,755

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    454,152,872

    6

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    142,132

    468,609,193

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    383,614,268

    7

    Paclitaxelum Actavis

    Hộp 1 lọ 43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel

    260mg/43.33ml

    178

    735,260,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    304,933,964

    8

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    40,773

    937,575,135

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    211,815,735

    9

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    17,283

    1,676,451,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    155,547,000

    10

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    19,689

    129,666,798

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-VũngTàu

    78,495,087

    11

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    1,623

    160,667,262

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    51,260,832

    12

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    545

    65,400,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    34,498,500

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 45:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH PHÚ YÊN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    1,914,476,469

    1,572,488,574

    1

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    561590.5

    1,854,911,469

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    1,523,573,074

    2

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S-Amlo

    5mg

    18050

    59,565,000

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    48,915,500

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 46:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG BÌNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    CỘNG

    3,033,778,455

    2,441,088,985

    1

    ALPHACHYMOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,215,940

    1,542,221,465

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,390,228,965

    2

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    635,370

    787,858,800

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    708,437,550

    3

    Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection

    Bột pha tiêm

    2g

    5,085

    259,335,000

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    78,309,000

    4

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    81,047

    255,293,910

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng

    187,214,430

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    1,072

    128,093,280

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    55,829,760

    6

    Viticalat

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    592

    60,976,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    21,069,280

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 47:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NAM)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    1,767,788,700

    1,190,342,235

    1

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    553

    76,278,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    49,684,230

    2

    Levogolds

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    2088

    553,320,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    305,892,000

    3

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    79

    2,370,000

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    1,830,825

    4

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    360578

    1,135,820,700

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    832,935,180

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 48:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NGÃI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    226,135,846

    170,833,098

    1

    Alphachymotrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    19726

    18,677,940

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    16,212,190

    2

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai/ Lọ

    750mg/150ml

    1141

    158,598,999

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    119,499,782

    3

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    6424.5

    20,558,406

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hài Phòng

    15,161,826

    4

    DOROCRON MR 60MG

    Viên uống

    60mg

    9930

    28,300,500

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng

    19,959,300

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 49:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (QUẢNG NINH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    15,055,960,837

    10,864,281,432

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    5,224,446

    6,401,661,851

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    5,748,605,690

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    35,257

    4,256,547,456

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,879,873,086

    3

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    594,303

    1,866,717,900

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    1,367,503,380

    4

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    100,532

    432,054,080

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    419,487,635

    5

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    4,448

    526,843,360

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    312,939,040

    6

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    108,566

    347,411,799

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    282,489,331

    7

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    11,479

    286,975,000

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    208,630,825

    8

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    5,522

    289,905,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    157,128,510

    9

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    18,425

    152,006,250

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    125,013,625

    10

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    40,086

    144,310,351

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    120,338,930

    11

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    707

    194,424,999

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    110,645,499

    12

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    48,243

    78,478,451

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    72,448,076

    13

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    7,326

    73,260,000

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    56,051,226

    14

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    539

    3,503,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    2,102,639

    15

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    10

    1,284,390

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    803,490

    16

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    10

    576,450

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    220,450

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 50:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG TRỊ)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    CỘNG

    211,993,300

    105,837,310

    1

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    1,496

    71,808,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    35,836,680

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    478

    57,838,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    25,616,020

    3

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    27,165

    57,046,500

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng

    34,227,900

    4

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    8,245

    19,792,800

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    7,573,710

    5

    Zyrova 5

    Viên uống

    5mg

    4,500

    5,508,000

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    2,583,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 51:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH SÓC TRĂNG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    4,915,293,434

    3,323,599,704

    1

    Katrypsin

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    457351

    401,531,115

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    344,362,240

    2

    Rezoclav 250mg + 31,25mg

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    34161

    279,778,590

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    229,732,725

    3

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    1989

    101,974,500

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    31,166,100

    4

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    744

    89,563,252

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    39,410,212

    5

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1304

    187,776,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    143,091,180

    6

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    4353

    1,015,237,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    499,406,500

    7

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    81465

    231,099,300

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    183,034,950

    8

    Sampine Tablet- 2.5mg

    Viên uống, dạng S-

    2,5mg

    3264

    8,649,588

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    6,723,828

    9

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    896443

    2,599,684,089

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    1,846,671,969

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 52:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (SƠN LA)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tng cộng

    28,725,667,160

    18,705,774,820

    1

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    4,830,536

    8,945,543,380

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    7,737,909,380

    2

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    94,241

    11,407,030,595

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    5,054,244,785

    3

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    219,158

    2,191,579,613

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1,676,777,471

    4

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,188,680

    1,418,028,755

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,269,443,755

    5

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    11,601

    1,471,412,839

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    913,520,749

    6

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    152,585

    1,052,836,500

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    829,299,475

    7

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    30,970

    1,362,679,997

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    618,006,347

    8

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2,916

    440,316,000

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    340,391,970

    9

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    57,877

    174,925,355

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    126,308,675

    10

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    29,862

    194,102,997

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    116,491,659

    11

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    2,454

    61,840,800

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    18,159,600

    12

    Babytrim- New Alpha

    Bột uống

    4,2mg

    1,195

    5,370,330

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    5,220,955

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 53:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TÂY NINH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    3,141,177,435

    1,748,166,892

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    4816.5

    221,510,835

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    50,043,435

    2

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    4240

    494,172,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    290,270,400

    3

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    6285.5

    1,570,040,850

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    825,209,100

    4

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    23207

    121,836,750

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    61,521,757

    5

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    252970

    733,617,000

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    521,122,200

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 54:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI BÌNH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    3,775,382,611

    2,756,627,329

    1

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,334,749

    1,668,431,501

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,501,587,875

    2

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    233,421

    735,276,150

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    539,202,510

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    237,460

    289,816,100

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    260,133,600

    4

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    197,621

    209,478,260

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    184,775,635

    5

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    28,893

    691,698,420

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    177,403,020

    6

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    16,834

    56,732,806

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    46,666,074

    7

    Zyrova 5

    Viên uống

    5mg

    69,732

    85,351,854

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    40,026,054

    8

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    4,860

    13,471,920

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    6,269,400

    9

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    433

    25,125,600

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    563,160

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 55:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI NGUYÊN)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    11,252,940,882

    7,059,648,811

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,395,209

    4,075,147,808

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,650,746,683

    2

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    54,167

    1,329,803,053

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    960,113,278

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    14,406

    1,743,728,330

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    772,619,870

    4

    GIuzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    250,794

    789,994,900

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    579,327,940

    5

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    37,742

    1,666,889,700

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    323,274,500

    6

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    36,403

    867,664,770

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    219,691,370

    7

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    33,730

    252,975,000

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    203,560,550

    8

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    50,253

    319,932,900

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    189,325,353

    9

    ALPHACHY MOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    70,408

    78,082,472

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    69,281,472

    10

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    17,160

    56,628,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    46,366,320

    11

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    9,369

    60,898,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    36,548,469

    12

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    2,907

    9,274,130

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    7,535,744

    13

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    11

    1,650,000

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,121,010

    14

    Zyrova 5

    Viên uống

    5mg

    150

    195,000

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    97,500

    15

    SaVi Rosuvastatin 5

    Viên uống

    5mg

    24

    64,800

    1,482

    QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh

    29,232

    16

    Alphatrypa DT.

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    16

    11,520

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    9,520

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 56:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (THANH HÓA)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    23,880,016,999

    12,399,599,381

    1

    Safeesem 5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    725,030

    3,372,025,950

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,938,458,010

    2

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    1,159,324

    3,435,676,550

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,742,400,798

    3

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    1,027,480

    2,979,692,000

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    2,116,608,800

    4

    Juvicap Injection

    Tiêm truyền

    3g/10ml

    101,296

    2,481,752,000

    6,825

    QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình

    1,790,406,800

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    58,419

    5,631,435,404

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,693,410,614

    6

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    5,057

    1,188,395,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    589,140,500

    7

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    23,528

    2,259,292,800

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    188,828,800

    8

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    1,042

    267,273,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    143,796,000

    9

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    94,778

    109,624,561

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    97,777,311

    10

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    17,356

    112,814,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    67,705,756

    11

    Amflox

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    32,154

    1,839,208,800

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    16,077,000

    12

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    10,482

    199,346,556

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    12,766,956

    13

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    126

    1,297,800

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    1,001,826

    14

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    192

    1,305,600

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    806,592

    15

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    120

    360,000

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    288,240

    16

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    11

    516,978

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    125,378

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 57:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH THỪA THIÊN HUẾ)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017

    Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    CỘNG

    14,074,178,161

    5,784,716,840

    1

    Amflox

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    85,985

    6,878,752,400

    37,800

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,003,431,250

    2

    Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal

    Bột pha tiêm

    2g

    73,155

    4,222,620,557

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    1,618,298,997

    3

    ALPHACHYMOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,257,259

    1,357,612,532

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,200,455,157

    4

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    91,829

    444,513,138

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    205,849,567

    5

    Dorocron MR 60 mg

    Viên uống

    60mg

    133,492

    360,428,400

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    248,295,120

    6

    pms-Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    66,622

    264,942,295

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    91,791,717

    7

    GIuzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    73,140

    226,740,250

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    165,302,650

    8

    Paclitaxelum Actavis

    Dung dịch tiêm

    260mg/43.33ml

    35

    140,000,000

    805,854

    QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam

    140,000,000

    9

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    612

    61,639,200

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    32,232,165

    10

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S-Amlo

    2,5mg

    8,607

    58,791,000

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    53,712,870

    11

    Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection

    Bột pha tm

    2g

    795

    40,060,390

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    11,758,390

    12

    Loviza 750

    Tiêm/Chai/Lọ

    750mg/150ml

    131

    18,077,999

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    13,588,957

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 58:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TIỀN GIANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    961,869,673

    259,624,568

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2%

    13952.75

    641,686,973

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    144,969,073

    2

    Vaxcel Ceftazidime-2g Injection.

    Bột pha tiêm

    2g

    83

    4,233,000

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    1,278,200

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    2978.5

    309,764,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    108,983,315

    4

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    2133

    6,185,700

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    4,393,980

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 59:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TRÀ VINH)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    11,762,684,956

    7,470,005,594

    1

    Zidimbiotic 2000

    Bột pha tiêm

    2g

    3294

    162,064,798

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    44,798,398

    2

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    25393.6

    2,772,981,120

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,551,802,896

    3

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    22956

    2,777,676,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,230,212,040

    4

    GALOXCIN 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    883

    121,854,000

    22,845

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    91,595,797

    5

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2060

    512,933,820

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    268,823,820

    6

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    334

    78,490,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    38,911,000

    7

    S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    2910

    7,798,800

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    6,081,900

    8

    Sampine Tablet - 2.5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    21984

    56,923,171

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế

    43,952,611

    9

    Sampine 5mg

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    58623

    245,741,650

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    211,154,080

    10

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    5070

    15,970,500

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    12,979,200

    11

    Safeesem/Amlodipin

    Viên uống, dạng S- Amlo

    5mg

    703406

    3,165,327,000

    590

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,750,317,460

    12

    Surotadina 5mg

    Viên uống

    5mg

    68414

    316,072,680

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    138,264,694

    13

    MICROVATIN - 5

    Viên uống

    5mg

    31688

    51,492,440

    650

    QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ

    30,895,240

    14

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    508502.9994

    1,477,358,978

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    1,050,216,458

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 60:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TUYÊN QUANG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    14,777,842,150

    9,669,062,236

    1

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    934,018

    3,369,160,653

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,810,617,889

    2

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    13,748

    3,780,700,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    2,151,562,000

    3

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    1,015,703

    1,269,628,750

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,142,665,875

    4

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    20,629

    2,475,447,726

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,084,846,836

    5

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    294,292

    918,782,260

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    742,795,644

    6

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    427,745

    718,611,600

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    665,143,475

    7

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    52,419

    1,295,055,720

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    361,997,520

    8

    Loviza 750

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    3,116

    444,964,800

    37,800

    QĐ số 56/QB-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    338,187,270

    9

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    26,579

    278,521,341

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    216,087,270

    10

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    45,152

    142,228,800

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    104,301,120

    11

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    7,856

    51,064,000

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    30,646,256

    12

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    5,181

    33,676,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu

    20,211,081

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 61:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH VĨNH LONG)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh

    Số Quyết định

    Cộng

    11,188,146,008

    7,655,469,918

    1

    Chymodk 4,2

    Viên nén phân tán

    8,4mg

    1972213.6

    2,268,040,107

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    2,021,513,407

    2

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    44761

    6,043,266,900

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    3,890,710,410

    3

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    771

    208,170,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    116,806,500

    4

    Leflocin

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    5842

    1,460,500,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    768,223,000

    5

    Gluzitop MR60

    Viên uống

    60mg

    416610

    1,208,169,001

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    858,216,601

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 62:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (VĨNH PHÚC)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuốc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    19,477,376,741

    11,830,312,770

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    3,278,598

    3,934,775,730

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,524,950,980

    2

    Ceftazidime Kabi 0,5g

    Bột pha tiêm

    500mg

    84,476

    3,885,872,988

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,854,659,591

    3

    Ceftazidime Gerda 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    14,151

    1,924,492,500

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,243,970,910

    4

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    935,587

    1,340,203,410

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    1,223,255,035

    5

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    19,790

    2,336,820,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    1,002,776,100

    6

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    8,679

    993,268,155

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    575,895,045

    7

    pms- Rosuvastatin

    Viên uống

    5mg

    145,004

    940,247,500

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    563,382,104

    8

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    150,253

    495,834,572

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    405,983,278

    9

    Levogolds

    Tiêm/Chai /Lọ

    750mg/150ml

    2,580

    683,700,000

    79,000

    QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện

    377,970,000

    10

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    158,376

    498,285,339

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    365,249,499

    11

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    53,893

    1,256,246,498

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    296,951,098

    12

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    250mg + 31,25mg

    37,907

    240,709,450

    1,465

    QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang

    185,175,695

    13

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    15,436

    168,111,600

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    131,852,436

    14

    Lipocithin

    Tiêm truyền

    10%/100 ml

    7,961

    778,809,000

    88,000

    QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP

    78,241,000

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

    PHỤ LỤC 63:

    CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG) (YÊN BÁI)
    (Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)

    STT

    Tên thuốc

    Đường dùng, dạng bào chế

    Hàm lượng

    Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017

    Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017 (đồng)

    Thuc so sánh

    Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)

    Giá trúng thầu thấp nhất

    Số Quyết định

    Tổng cộng

    11,519,229,488

    9,003,508,377

    1

    Chymodk

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    2,565,995

    3,347,324,561

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    3,026,575,206

    2

    Safeesem 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    890,041

    2,838,680,456

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    2,306,435,938

    3

    Ceftazidime Kabi 2g

    Bột pha tiêm

    2g

    19,485

    2,338,199,940

    24,045

    QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang

    1,401,166,325

    4

    Rezoclav

    Viên nén phân tán

    500mg + 62,5mg

    80,907

    825,880,230

    2,349

    QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh

    635,829,687

    5

    Gluzitop MR 60

    Viên uống

    60mg

    216,325

    681,423,750

    420

    QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng

    499,710,750

    6

    ALPHACHYMOTRYPSIN

    Viên nén phân tán

    4,2mg

    437,469

    503,089,356

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    448,405,731

    7

    Alphausar

    Viên nang mềm

    4,2mg

    225,190

    344,540,700

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    316,391,950

    8

    S-Lopilcar 2.5

    Viên uống, dạng S- Amlo

    2,5mg

    38,812

    137,522,805

    598

    QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội

    114,318,080

    9

    Surotadina

    Viên uống

    5mg

    26,769

    174,685,200

    2,599

    QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu

    105,112,570

    10

    Chymodk

    Viên uống

    8,4mg

    45,720

    82,296,000

    125

    QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ

    70,866,000

    11

    Zidimbiotic 500

    Bột pha tiêm

    500mg

    7,577

    188,111,490

    17,800

    QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình

    53,240,890

    12

    Combikit

    Lọ tiêm

    1,5g + 100mg

    475

    57,475,000

    67,410

    QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh

    25,455,250

    File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 2261/BHXH-DVT thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bảo hiểm xã hội Việt Nam
    Số hiệu:2261/BHXH-DVT
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:19/06/2018
    Hiệu lực:19/06/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Lương Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X