hieuluat

Công văn 4262/BHXH-CSYT giải quyết vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB bệnh bảo hiểm y tế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4262/BHXH-CSYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Minh Thảo
    Ngày ban hành:28/10/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:28/10/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
  • BẢO HIM XÃ HỘI VIỆT NAM
    -------
    Số: 4262/BHXH-CSYT
    V/v:Giải quyết một số vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB BHYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016
     
     

    Kính gửi:
    - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
    - Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
    - Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
    (sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tnh)
     
     
    Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:
    BHXH các tỉnh thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH- TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số nội dung sau:
    1.1. Trường hợp người bệnh đến để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh toán tiền khám bệnh.
    1.2. Trường hợp người bệnh khám tại nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
    1.3. Trường hợp người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.
    1.4. Trường hợp sau phẫu thuật, người bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư 37. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.
    1.5. Trường hợp người bệnh không được hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và không thanh toán tiền ngày giường bệnh.
    1.6. Đối với tiền giường bệnh ban ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.
    2.1. Trường hợp chỉ định chụp CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:
    - Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;
    - Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang.
    2.2. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm
    - Trường hợp sử dụng máy hút đờm thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);
    - Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống thông/tối thiểu 03 ngày);
    2.3. Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.
    2.4. Không thanh toán đồng thời các DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi phí đã được tính trong cơ cấu giá của DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).
    2.5. Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.
    2.6. Đối với các xét nghiệm giải phẫu bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức hoặc bộ phận cơ thể).
    Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.
    2.7. Các DVKT được chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.
    Ví dụ: Soi tươi tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).
    2.8. Thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương
    Các DVKT quy định tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu giá quy định tại các Quyết định của Bộ Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm 02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương. Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một số điểm sau:
    - Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá thấp nhất.
    - Các DVKT Thở máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.
    - DVKT theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.
    - Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC. Ví dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.
    - Các DVKT phân loại là thủ thuật nhưng được xếp tương đương với DVKT là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;
    - Các DVKT thuộc các chuyên khoa không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công văn số 7117/BYT-KH-TC.
    2.9. Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).
    Đối với DVKT được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.
    Đối với các DVKT tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại đã ghi trú tại tại Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.
    4.1. BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.
    - Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là: 20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
    - Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016, Ông B mang hóa đơn chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là 5.000.000 đồng và số tiền cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là 15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng = 7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
    4.2. Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.
    4.3. Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.
    BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.
    Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.
     

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tổng Giám đốc (để b/c);
    - Các đơn vị: TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;
    - Lưu: VT, CSYT (3b).
    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Nguyễn Minh Thảo
     
    MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
    (Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
     
     

    STT
    TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
    DỊCH VỤ KỸ THUẬT
    KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
    1
    Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal
    Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
    2
    Siêu âm ổ bụng
    Siêu âm hệ tiết niệu,
    3
    Siêu âm tử cung, phần phụ
    4
    Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…)
    Siêu âm ổ bụng
    5
    Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày… và các phẫu thuật.
    Hút đờm
    6
    Thận nhân tạo cấp cứu
    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng;
    Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
    7
    Test hồi phục phế quản
    Đo chức năng hô hấp
    8
    Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
    Chọc dò màng phổi;
    Chọc tháo dịch màng phổi
    9
    Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
    Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối
    Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối
    Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối
    10
    Phẫu thuật nạo vét hạch
    Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu thuật độc lập
    11
    Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật
    Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)
    * Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ
    - Trường hợp phẫu thuật nội soi thất bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán theo dịch vụ có mức giá cao hơn;
    - Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.
     
    MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC
    (Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
     
     

    STT
    Mã dịch vụ kỹ thuật
    (ma_dich_vu)
    Tên theo TT43-50
    Phân loại
    Mã giá TT 37
    Giá từ 01/3/2016
    Giá từ 01/7/2016
    1
    01.0012.0298
    Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
    T1
    37.8D01.0298
    546,000
    713,000
    2
    01.0013.0298
    Đặt đường truyền vào thể hang
    T1
    37.8D01.0298
    546,000
    713,000
    3
    01.0068.0298
    Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
    T1
    37.8D01.0298
    546,000
    713,000
    4
    01.0069.0298
    Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
    T1
    37.8D01.0298
    546,000
    713,000
    5
    01.0115.0297
    Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
    TD
    37.8D01.0297
    864,000
    1,149,000
    6
    01.0238.0299
    Đo áp lực ổ bụng
    T2
    37.8D01.0299
    331,000
    430,000
    7
    02.0093.0319
    Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    8
    02.0255.0319
    Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
    T1
    37.8D02.0319
    546,000
    713,000
    9
    02.0261.0319
    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
    T1
    37.8D02.0319
    546,000
    713,000
    10
    02.0269.0318
    Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày
    TD
    37.8D02.0318
    680,000
    791,000
    11
    02.0278.0318
    Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
    TD
    37.8D02.0318
    680,000
    791,000
    12
    02.0279.0318
    Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
    TD
    37.8D02.0318
    680,000
    791,000
    13
    02.0282.0318
    Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
    TD
    37.8D02.0318
    680,000
    791,000
    14
    02.0323.0319
    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    15
    02.0365.0319
    Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    16
    02.0366.0319
    Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    17
    02.0368.0319
    Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    18
    02.0370.0319
    Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    19
    02.0371.0319
    Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    20
    02.0372.0319
    Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
    T1
    37.8D02.0319
    296,000
    365,000
    21
    10.0134.0582
    Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da
    P1
    37.8D05.0582
    1,832,000
    2,619,000
    22
    10.0297.0581
    Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    23
    10.0298.0581
    Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    24
    10.0316.0581
    Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    25
    10.0844.0581
    Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    26
    10.0848.0581
    Tạo hình thay thế khớp cổ tay
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    27
    10.1071.0581
    Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    28
    10.1112.0581
    Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống
    PD
    37.8D05.0581
    3,004,000
    4,335,000
    29
    12.0005.1188
    Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp
    PD
    37.8D11.1188
    3,004,000
    4,335,000
    30
    12.0338.1189
    Bơm xi măng vào xương điều trị u xương
    P1
    37.8D11.1189
    1,832,000
    2,619,000
    31
    12.0356.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư vú
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    32
    12.0357.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    33
    12.0358.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    34
    12.0365.1192
    Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    35
    12.0381.1192
    Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    36
    12.0413.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư não
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    37
    12.0414.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    38
    12.0415.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    39
    12.0416.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    40
    12.0417.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    41
    12.0418.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    42
    12.0419.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    43
    12.0420.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư da
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    44
    12.0445.1192
    Xạ trị trong mổ ung thư tụy
    TD
    37.8D11.1192
    678,000
    916,000
    45
    27.0027.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    46
    27.0041.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    47
    27.0061.1209
    Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    48
    27.0067.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    49
    27.0080.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    50
    27.0100.1210
    Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    51
    27.0101.1209
    Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    52
    27.0102.1209
    Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    53
    27.0103.1209
    Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    54
    27.0104.1210
    Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    55
    27.0105.1210
    Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    56
    27.0106.1209
    Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    57
    27.0107.1209
    Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    58
    27.0108.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    59
    27.0109.1210
    Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    60
    27.0110.1209
    Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    61
    27.0111.1209
    Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    62
    27.0115.1209
    Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    63
    27.0116.1210
    Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    64
    27.0117.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    65
    27.0146.1210
    Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    66
    27.0236.1210
    Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    67
    27.0262.1210
    Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    68
    27.0308.1209
    Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    69
    27.0336.1210
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    70
    27.0337.1210
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    71
    27.0358.1209
    Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    72
    27.0359.1209
    Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    73
    27.0370.1210
    Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    74
    27.0388.1210
    Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    75
    27.0400.1210
    Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    76
    27.0401.1210
    Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    77
    27.0402.1210
    Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    78
    27.0410.1210
    Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp
    P1
    37.8D14.1210
    1,632,000
    2,262,000
    79
    27.0411.1209
    Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    80
    27.0457.1209
    Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    81
    27.0473.1209
    Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    82
    27.0493.1209
    Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    83
    27.0494.1209
    Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
    84
    27.0496.1209
    Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …
    PD
    37.8D14.1209
    2,624,000
    3,469,000
     
     
     

    STT

    dịch vụ
    kỹ thuật
    (ma_dich_vu)
    Tên Dịch vụ kỹ thuật
    Phân loại
    Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
    Giá từ 01/3/2016
    Giá từ 01/7/2016
    1
    18.9000.9000
    Chụp X quang ổ răng
     
    37.2A02.9000
    12,000
    12,000
    2
    18.9000.9001
    Chụp X quang ổ răng số hóa
     
    37.2A02.9001
    17,000
    17,000
    3
    18.0081.9002
    Chụp X quang cận chóp
     
    37.2A02.9002
    12,000
    12,000
    4
    18.0081.9003
    Chụp X quang cận chóp số hóa
     
    37.2A02.9003
    17,000
    17,000
    5
    10.9001.0546
    Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
     
    37.8D05.0546
    4,504,000
    4,981,000
    6
    10.9002.0504
    Cắt phymosis
     
    37.8D05.0504
    180,000
    224,000
    7
    12.9000.1187
    Đặt buồng tiêm truyền dưới da
     
    37.8D11.1187
    1,070,000
    1,248,000
    8
    18.9001.0015
    Chụp Angiography mắt
     
    37.2A02.0015
    200,000
    211,000
    9
    23.9000.1483
    CRP định lượng
     
    37.1E03.1483
    50,000
    53,000
    10
    23.9000.1544
    Phản ứng CRP
     
    37.1E03.1544
    20,000
    21,200
    11
    23.9001.1599
    Urobilinogen
     
    37.1E03.1599
    6,000
    6,300
    12
    23.9002.1599
    Muối mật
     
    37.1E03.1599
    6,000
    6,300
    13
    23.9003.1599
    Xentonic
     
    37.1E03.1599
    6,000
    6,300
    14
    23.9004.1599
    Sắc tố mật
     
    37.1E03.1599
    6,000
    6,300
    15
    22.9000.1349
    Thời gian máu đông
     
    37.1E01.1349
    11,000
    12,300
    16
    09.9000.1894
    Gây mê khác
     
    37.8D15.1894
    403,000
    632,000
     
    MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG
    (Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
     
     

    STT
    Mã dịch vụ kỹ thuật
    (ma_dich_vu)
    Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT
    (ten_dich_vu)
    Mã giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
    Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
    Giá từ 01/3/2016
    Giá từ 01/7/2016
    1
    14.0238.0028
    Chụp khu trú dị vật nội nhãn
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    2
    14.0239.0028
    Chụp lỗ thị giác
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    3
    18.0089.0028
    Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    4
    18.0087.0010
    Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    5
    18.0087.0028
    Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    6
    18.0086.0028
    Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    7
    18.0096.0011
    Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    8
    18.0096.0028
    Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    9
    18.0090.0011
    Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    10
    18.0090.0028
    Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    11
    18.0092.0011
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    12
    18.0092.0028
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    13
    18.0095.0010
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    14
    18.0094.0011
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    15
    18.0094.0028
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    16
    18.0093.0011
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    17
    18.0093.0028
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    18
    18.0091.0011
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    19
    18.0091.0028
    Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    20
    18.0123.0010
    Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    21
    18.0071.0028
    Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    22
    18.0112.0011
    Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    23
    18.0112.0028
    Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    24
    18.0110.0010
    Chụp Xquang khớp háng nghiêng
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    25
    18.0105.0010
    Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    26
    18.0104.0011
    Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    27
    18.0104.0028
    Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    28
    18.0122.0011
    Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    29
    18.0122.0028
    Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    30
    18.0101.0010
    Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    31
    18.0100.0010
    Chụp Xquang khớp vai thẳng
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    32
    18.0098.0010
    Chụp Xquang khung chậu thẳng
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    33
    18.0068.0011
    Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    34
    18.0068.0028
    Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    35
    18.0120.0010
    Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    36
    18.0119.0010
    Chụp Xquang ngực thẳng
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    37
    18.0129.0028
    Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    38
    18.0067.0028
    Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    39
    18.0102.0010
    Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    40
    18.0102.0028
    Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    41
    18.0108.0010
    Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    42
    18.0108.0028
    Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    43
    18.0116.0011
    Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    44
    18.0116.0028
    Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    45
    18.0113.0011
    Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    46
    18.0113.0028
    Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    47
    18.0114.0011
    Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    48
    18.0114.0028
    Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    49
    18.0106.0011
    Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    50
    18.0106.0028
    Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    51
    18.0103.0011
    Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    52
    18.0103.0028
    Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    53
    18.0115.0011
    Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    54
    18.0115.0028
    Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    55
    18.0107.0011
    Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    56
    18.0107.0028
    Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    57
    18.0099.0010
    Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
    37.2A02.0010
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)
    36,000
    47,000
    58
    18.0111.0011
    Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    59
    18.0111.0028
    Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    60
    18.0117.0028
    Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
    61
    18.0121.0011
    Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
    37.2A02.0011
    Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)
    42,000
    53,000
    62
    18.0121.0028
    Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
    37.2A03.0028
    Chụp X-quang số hóa 1 phim
    58,000
    69,000
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 28/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế
    Ban hành: 14/08/2014 Hiệu lực: 01/10/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế
    Ban hành: 24/11/2014 Hiệu lực: 01/02/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 01/03/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Thông tư 05/2016/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
    Ban hành: 29/02/2016 Hiệu lực: 01/05/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 4262/BHXH-CSYT giải quyết vướng mắc trong thanh toán chi phí KCB bệnh bảo hiểm y tế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bảo hiểm xã hội Việt Nam
    Số hiệu:4262/BHXH-CSYT
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:28/10/2016
    Hiệu lực:28/10/2016
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Minh Thảo
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X