Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6271/BYT-VPB6 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/10/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
BỘ Y TẾ Số: 6271/BYT-VPB6 V/v: Cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Giám định y khoa. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Giám định y khoa gồm 47 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 01 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 29 thủ tục (Phụ lục 3).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện Giám định y khoa Trung ương: 17 thủ tục (Phụ lục 4).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-179971-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
2 | B-BYT-179978-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
3 | B-BYT-179885-TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Vụ Sức khỏe bà mẹ trẻ em; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
4 | B-BYT-179951-TT | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Sở Y tế các tỉnh, thành phố; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
5 | B-BYT-179961-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
6 | B-BYT-279265-TT | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH, |
7 | B-BYT-279266-TT | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
8 | B-BYT-279267-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
9 | B-BYT-279268-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
10 | B-BYT-279269-TT | Khám giám định đối với trường hợp do vượt khả năng chuyên môn do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
11 | B-BYT-279270-TT | Khám giám định phúc quyết theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước do viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
12 | B-BYT-279271-TT | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của đối tượng khám giám định do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
13 | B-BYT-279272-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
14 | B-BYT-279273-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu của đối tượng do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
15 | B-BYT-279274-TT | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
16 | B-BYT-279275-TT | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
17 | B-BYT-279276-TT | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
18 | B-BYT-279277-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
19 | B-BYT-279278-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
20 | B-BYT-286690-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
21 | B-BYT-286691-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH, |
22 | B-BYT-286692-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
23 | B-8YT-286693-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
24 | B-BYT-286694-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
25 | B-BYT-286695-TT | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hột đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
26 | B-BYT-286696-TT | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
27 | B-BYT-286697-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
28 | B-BYT-286698-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
29 | B-BYT-286809-TT | Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng GĐYK cấp tỉnh | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
30 | B-BYT-286810-TT | Khám giám định phúc quyết trong trường hợp đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định lần đầu | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH: |
31 | B-BYT-286811-TT | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
32 | B-BYT-286812-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối trong trường hợp đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK cấp Trung ương | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
33 | B-BYT-286813-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo đề nghị của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
34 | B-BYT-286814-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
35 | B-BYT-286815-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
36 | BYT-286978 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016,TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
37 | BYT-286979 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT, | |
38 | BYT-286980 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
39 | BYT-286981 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT, | |
40 | BYT-286982 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
41 | BYT-286983 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT, | |
42 | BYT-286984 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
43 | BYT-286985 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
44 | BYT-286986 | Khám giám định tổng hợp | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
45 | BYT-286987 | Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng chuyên môn | Hội đồng giám định y khoa Trung ương | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
46 | BYT-286988 | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ chức, cá nhân | Hội đồng giám định y khoa Trung ương | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
47 | BYT-286989 | Khám giám định phúc quyết lần cuối | Hội đồng giám định y khoa Trung ương | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-179885- TT | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Vụ Sức khỏe bà mẹ trẻ em; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-179971-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
2 | B-BYT-179978-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
3 | B-BYT-179951-TT | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Sở Y tế các tỉnh, thành phố; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
4 | B-BYT-179961-TT | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính; | 88/2008/NĐ-CP; | 29/2010/TT-BYT; | |
5 | B-BYT-279274-TT | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
6 | B-BYT-279275-TT | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
7 | B-BYT-279276-TT | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
8 | B-BYT-279277-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
9 | B-BYT-279278-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
10 | B-BYT-286690-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
11 | B-BYT-286691-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP, | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
12 | B-BYT-286692-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
13 | B-BYT-286693-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
14 | B-BYT-286694-TT | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
15 | B-BYT-286695-TT | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
16 | B-BYT-286696-TT | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác, | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP, 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
17 | B-BYT-286697-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ-CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
18 | B-BYT-286698-TT | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 28/2012/NĐ-CP; 63/2012/NĐ-CP; 186/2007/NĐ CP; | 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
19 | B-BYT-286814-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 51/2010/QH12 | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
20 | B-BYT-286815-TT | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 26/2005/PL-UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
21 | BYT-286978 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
22 | BYT-286979 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
23 | BYT-286980 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
24 | BYT-286981 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
25 | BYT-286982 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2018/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
26 | BYT-286983 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
27 | BYT-286984 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
28 | BYT-2S6985 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
29 | BYT-286986 | Khám giám định tổng hợp | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VIỆN GIÁM ĐỊNH Y KHOA TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-279265-TT | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
2 | B-BYT-279266-TT | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
3 | B-BYT-279267-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
4 | B-BYT-279268-TT | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
5 | B-BYT-279269-TT | Khám giám định đối với trường hợp do vượt khả năng chuyên môn do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
6 | B-BYT-279270-TT | Khám giám định phúc quyết theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
7 | B-BYT-279271-TT | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của đối tượng khám giám định do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
8 | B-BYT-279272-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước do viện Giám đinh y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
9 | B-BYT-279273-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo yêu cầu của đối tượng do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện | Viện Giám định y khoa trung ương; | 04/2012/UBTVQH13 | 31/2013/NĐ-CP; | 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
10 | B-BYT-286B09-TT | Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng GĐYK cấp tỉnh | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL-UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
11 | B-BYT-286810-TT | Khám giám định phúc quyết trong trường hợp đối tượng không đồng ý vơi kết quả khám giám định lần đầu | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BY7-BLĐTBXH; |
12 | B-BYT-286811-TT | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
13 | B-BYT-286812-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối trong trường hợp đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK cấp TƯ | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL- UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
14 | B-BYT-286813-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối theo đề nghị của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế hoặc Cục Người có công, Bộ LĐTBXH | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 26/2005/PL-UBTVQH11; | 31/2013/NĐ-CP; | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH; |
15 | BYT-286987 | Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng chuyên môn | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
16 | BYT-286988 | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ chức, cá nhân | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13; | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; | |
17 | BYT-286989 | Khám giám định phúc quyết lần cuối | Hội đồng giám định y khoa trung ương; | 84/2015/QH13; 58/2014/QH13 | 243/2016/TT-BTC; 56/2017/TT-BYT; |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 6271/BYT-VPB6 cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giám định y khoa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 6271/BYT-VPB6 |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 22/10/2018 |
Hiệu lực: | 22/10/2018 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Anh Đức |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |