Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 9324/BYT-BH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/11/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
BỘ Y TẾ ------- Số: 9324/BYT-BH V/v: Trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán BHYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: | - Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành. (Sau đây gọi chung là Thủ trưởng các đơn vị) |
Nơi nhận: - Như trên; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - BHXH Việt Nam (để phối hợp); - Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB; - Lưu: VT, BH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). | |
2 | stt | Số | 6 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_bn | Chuỗi | 15 | Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
4 | ho_ten | Chuỗi | Họ và tên người bệnh | |
5 | ngay_sinh | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
6 | gioi_tinh | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ) |
7 | dia_chi | Chuỗi | Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế | |
8 | ma_the | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
9 | ma_dkbd | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
10 | gt_the_tu | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | gt_the_den | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
12 | ten_benh | Chuỗi | Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện | |
13 | ma_benh | Chuỗi | 5 | Mã bệnh chính theo ICD 10 |
14 | ma_benhkhac | Chuỗi | Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) | |
15 | ma_lydo_vvien | Số | 1 | Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến) |
16 | ma_noi_chuyen | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
17 | ma_tai_nan | Số | 1 | Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
18 | ngay_vao | Chuỗi | 12 | Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
19 | ngay_ra | Chuỗi | 12 | Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 |
20 | so_ngay_dtri | Số | 3 | Số ngày điều trị thực tế |
21 | ket_qua_dtri | Số | 1 | Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
22 | tinh_trang_rv | Số | 1 | Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
23 | ngay_ttoan | Chuỗi | 12 | Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
24 | muc_huong | Số | 3 | Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
25 | t_thuoc | Số | 15 | Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 | t_vtyt | Số | 15 | Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
27 | t_tongchi | Số | 15 | Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị |
28 | t_bntt | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
29 | t_bhtt | Số | 15 | Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
30 | t_nguonkhac | Số | 15 | Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ |
31 | t_ngoaids | Số | 15 | Chi phí ngoài định suất |
32 | nam_qt | Số | 4 | Năm đề nghị BHXH thanh toán |
33 | thang_qt | Số | 2 | Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
34 | ma_loai_kcb | Số | 1 | Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
35 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
36 | ma_cskcb | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
37 | ma_khuvuc | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" |
38 | ma_pttt_qt | Chuỗi | Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) | |
39 | can_nang | Số | 5 | Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). | |
2 | stt | Số | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu | |
3 | ma_thuoc | Chuỗi | Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
4 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6 |
5 | ten_thuoc | Chuỗi | Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
6 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố |
7 | ham_luong | Chuỗi | Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
8 | duong_dung | Chuỗi | Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
9 | lieu_dung | Chuỗi | Liều dùng trong ngày | |
10 | so_dang_ky | Chuỗi | Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố | |
11 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
12 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
13 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương |
14 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng) |
15 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
16 | ma_bac_si | Chuỗi | Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định | |
17 | ma_benh | Chuỗi | Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) | |
18 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
19 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). | |
2 | stt | Số | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu | |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi | Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế | |
4 | ma_vat_tu | Chuỗi | Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ | |
5 | ma_nhom | Chuỗi | 4 | Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6 |
6 | ten_dich_vu | Chuỗi | Tên dịch vụ | |
7 | don_vi_tinh | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính |
8 | so_luong | Số | 5 | Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân |
9 | don_gia | Số | 15 | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng |
10 | tyle_tt | Số | 3 | Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương) |
11 | thanh_tien | Số | 15 | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Làm tròn đến đơn vị đồng) |
12 | ma_khoa | Chuỗi | 3 | Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7) |
13 | ma_bac_si | Chuỗi | Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề) | |
14 | ma_benh | Chuỗi | 18 | Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) |
15 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
16 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
17 | ma_pttt | Số | 1 | Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG) |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | ma_dich_vu | Chuỗi | 15 | Mã dịch vụ kỹ thuật CLS |
4 | ma_chi_so | Chuỗi | Mã chỉ số xét nghiệm | |
5 | ten_chi_so | Chuỗi | Tên chỉ số xét nghiệm | |
6 | gia_tri | Chuỗi | Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) | |
7 | ma_may | Chuỗi | Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...) | |
8 | mo_ta | Chuỗi | Mô tả do người đọc kết quả ghi | |
9 | ket_luan | Chuỗi | Kết luận của người đọc kết quả | |
10 | ngay_kq | Chuỗi | 12 | Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | ma_lk | Chuỗi | 15 | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 | stt | Số | 3 | Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
3 | dien_bien | Chuỗi | Ghi diễn biến bệnh trong lần khám | |
4 | hoi_chan | Chuỗi | Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) | |
5 | phau_thuat | Chuỗi | Mô tả cách thức phẫu thuật | |
6 | ngay_yl | Chuỗi | 12 | Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
TT | Tên nhóm | Ghi chú |
1 | Xét nghiệm | |
2 | Chẩn đoán hình ảnh | |
3 | Thăm dò chức năng | |
4 | Thuốc trong danh mục BHYT | |
5 | Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục | |
6 | Thuốc thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
7 | Máu và chế phẩm máu | |
8 | Thủ thuật, phẫu thuật | |
9 | DVKT thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
10 | Vật tư y tế trong danh mục BHYT | |
11 | VTYT thanh toán theo tỷ lệ | Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0 |
12 | Vận chuyển | |
13 | Khám bệnh | Áp dụng cho ngoại trú |
14 | Giường điều trị ngoại trú | Áp dụng cho ngoại trú |
15 | Giường điều trị nội trú | Áp dụng cho nội trú |
TT | Tên khoa | ma_khoa |
1 | 1. Khoa Khám bệnh | K01 |
2 | 2. Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 |
3 | 3. Khoa Nội tổng hợp | K03 |
4 | 4. Khoa Nội tim mạch | K04 |
5 | 5. Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
6 | 6. Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
7 | 7. Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
8 | 8. Khoa Nội tiết | K08 |
9 | 9. Khoa Dị ứng | K09 |
10 | 10. Khoa Huyết học lâm sàng | K10 |
11 | 11. Khoa Truyền nhiễm | K11 |
12 | 12. Khoa Lao | K12 |
13 | 13. Khoa Da liễu | K13 |
14 | 14. Khoa Thần kinh | K14 |
15 | 15. Khoa Tâm thần | K15 |
16 | 16. Khoa Y học cổ truyền | K16 |
17 | 17. Khoa Lão học | K17 |
18 | 18. Khoa Nhi | K18 |
19 | 19. Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
20 | 20. Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
21 | 21. Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
22 | 22. Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
23 | 23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
24 | 24. Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
25 | 25. Khoa Bỏng | K25 |
26 | 26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức | K26 |
27 | 27. Khoa Phụ sản | K27 |
28 | 28. Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
29 | 29. Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
30 | 30. Khoa Mắt | K30 |
31 | 31. Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
32 | 32. Khoa Y học hạt nhân | K32 |
33 | 33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ) | K33 |
34 | 34. Khoa Truyền máu | K34 |
35 | 35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo) | K35 |
36 | 36. Khoa Huyết học | K36 |
37 | 37. Khoa Sinh hóa | K37 |
38 | 38. Khoa Vi sinh | K38 |
39 | 39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh | K39 |
40 | 40. Khoa Thăm dò chức năng | K40 |
41 | 41. Khoa Nội soi | K41 |
42 | 42. Khoa Giải phẫu bệnh | K42 |
43 | 43. Khoa Chống nhiễm khuẩn | K43 |
44 | 44. Khoa Dược | K44 |
45 | 45. Khoa Dinh dưỡng | K45 |
46 | 46. Khoa Sinh học phân tử | K46 |
47 | 47. Khoa Xét nghiệm | K47 |
Mã | Tên nhóm | Ghi chú |
0 | Không | |
1 | Tai nạn giao thông | |
2 | Tai nạn lao động | |
3 | Tai nạn dưới nước | |
4 | Bỏng | |
5 | Bạo lực, xung đột | |
6 | Tự tử | |
7 | Ngộ độc các loại | |
8 | Khác |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 9324/BYT-BH trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 9324/BYT-BH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 30/11/2015 |
Hiệu lực: | 30/11/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!