hieuluat

Công văn 9324/BYT-BH trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:9324/BYT-BHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Lê Tuấn
    Ngày ban hành:30/11/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/11/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
  • BỘ Y TẾ
    -------
    Số: 9324/BYT-BH
    V/v: Trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán BHYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015
     
     

    Kính gửi:
    - Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
    - Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành.
    (Sau đây gọi chung là Thủ trưởng các đơn vị)
     
    Ngày 09/11/2015, Bộ Y tế đã có Công văn số 8623/BYT-BH về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong quản lý khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (BHYT) theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.
    Để bảo đảm thống nhất trên toàn quốc về dữ liệu đầu ra yêu cầu thanh toán gửi cơ quan bảo hiểm xã hội, sau khi phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam rà soát các bảng biểu và chuẩn dữ liệu đầu ra của Công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo, đôn đốc các cơ sở khám chữa bệnh thuộc quyền quản lý thực hiện trích xuất đầu ra dữ liệu thanh toán BHYT như sau:
    1. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đẩy nhanh ứng dụng CNTT trong quản lý, bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết định số 3455/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng hợp danh sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn kế toán áp dụng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam).
    2. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản lý theo các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công văn này để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc, phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và thanh toán BHYT. Các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô tả theo định dạng XML và bộ phông chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra hoàn thành trước ngày 31/12/2015. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện phấn đấu áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm. Các bảng 1, 2, 3 đính kèm công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015 của Bộ Y tế không còn giá trị áp dụng./.
     

    i nhận:
    - Như trên;
    - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
    - BHXH Việt Nam (để phối hợp);
    - Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT
    ; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
    - Lưu: VT, BH.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Lê Tuấn
     
     
    Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Chỉ tiêu
    Kiểu dữ liệu
    Kích thước tối đa
    Diễn giải
    1
    ma_lk
    Chuỗi
    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, cha bệnh (PRIMARY KEY)).
    2
    stt
    Số
    6
    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
    3
    ma_bn
    Chuỗi
    15
    Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
    4
    ho_ten
    Chuỗi
    Họ và tên người bệnh
    5
    ngay_sinh
    Chuỗi
    8
    Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
    6
    gioi_tinh
    Số
    1
    Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)
    7
    dia_chi
    Chuỗi
    Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
    8
    ma_the
    Chuỗi
    15
    Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.
    VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)
    9
    ma_dkbd
    Chuỗi
    5
    Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT
    10
    gt_the_tu
    Chuỗi
    8
    Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
    11
    gt_the_den
    Chuỗi
    8
    Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
    12
    ten_benh
    Chuỗi
    Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện
    13
    ma_benh
    Chuỗi
    5
    Mã bệnh chính theo ICD 10
    14
    ma_benhkhac
    Chuỗi
    Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
    15
    ma_lydo_vvien
    Số
    1
    Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)
    16
    ma_noi_chuyen
    Chuỗi
    5
    Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
    17
    ma_tai_nan
    Số
    1
    Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
    18
    ngay_vao
    Chui
    12
    Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hin thị là: 201503311520
    19
    ngay_ra
    Chuỗi
    12
    Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.
    Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920
    20
    so_ngay_dtri
    Số
    3
    Số ngày điều trị thực tế
    21
    ket_qua_dtri
    Số
    1
    Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
    22
    tinh_trang_rv
    Số
    1
    Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
    23
    ngay_ttoan
    Chuỗi
    12
    Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
    24
    muc_huong
    Số
    3
    Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
    25
    t_thuoc
    Số
    15
    Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng
    26
    t_vtyt
    Số
    15
    Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng
    27
    t_tongchi
    Số
    15
    Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị
    28
    t_bntt
    Số
    15
    S tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
    29
    t_bhtt
    Số
    15
    Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
    30
    t_nguonkhac
    Số
    15
    S tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
    31
    t_ngoaids
    Số
    15
    Chi phí ngoài định suất
    32
    nam_qt
    Số
    4
    Năm đề nghị BHXH thanh toán
    33
    thang_qt
    Số
    2
    Tháng đề nghị BHXH thanh toán
    34
    ma_loai_kcb
    Số
    1
    Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
    35
    ma_khoa
    Chuỗi
    3
    Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
    36
    ma_cskcb
    Chuỗi
    5
    Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)
    37
    ma_khuvuc
    Chuỗi
    2
    Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3"
    38
    ma_pttt_qt
    Chuỗi
    Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chm phẩy (;)
    39
    can_nang
    S
    5
    Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi.
    Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện
    Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)
    Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)
    Ghi chú: Chỉ tiêu số thứ tự 30 (t_nguonkhac) tạm thời chưa bắt buộc
     
    Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Chỉ tiêu
    Kiểu dữ liệu
    Kích thước tối đa
    Diễn giải
    1
    ma_lk
    Chuỗi
    Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
    2
    stt
    Số
    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
    3
    ma_thuoc
    Chui
    Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
    4
    ma_nhom
    Chuỗi
    4
    Dùng để phân loại, sp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
    5
    ten_thuoc
    Chuỗi
    Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công b
    6
    don_vi_tinh
    Chuỗi
    50
    Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
    7
    ham_luong
    Chuỗi
    Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
    8
    duong_dung
    Chuỗi
    Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
    9
    lieu_dung
    Chuỗi
    Liều dùng trong ngày
    10
    so_dang_ky
    Chuỗi
    Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
    11
    so_luong
    Số
    5
    Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
    12
    don_gia
    Số
    15
    Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
    13
    tyle_tt
    Số
    3
    Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương
    14
    thanh_tien
    Số
    15
    = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
    15
    ma_khoa
    Chuỗi
    3
    Mã khoa bệnh nhân được ch định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bng 7)
    16
    ma_bac_si
    Chuỗi
    Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người ch định
    17
    ma_benh
    Chuỗi
    Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
    18
    ngay_yl
    Chuỗi
    12
    Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
    19
    ma_pttt
    Số
    1
    Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
     
    Ghi chú:
    - Máu và chế phẩm của máu ghi tương tự như thuốc
    - Ch tiêu số thứ tự 18 (ngay_yl) tạm thời chưa bắt buộc
    - Dấu * là dấu nhân
     
    Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Chỉ tiêu
    Kiểu dữ liệu
    Kích thước tối đa
    Diễn giải
    1
    ma_lk
    Chuỗi
    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
    2
    stt
    Số
    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
    3
    ma_dich_vu
    Chuỗi
    Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
    4
    ma_vat_tu
    Chuỗi
    Mã vật tư sử dng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ
    5
    ma_nhom
    Chuỗi
    4
    Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
    6
    ten_dich_vu
    Chuỗi
    Tên dịch vụ
    7
    don_vi_tinh
    Chuỗi
    50
    Đơn vị tính
    8
    so_luong
    Số
    5
    Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
    9
    don_gia
    Số
    15
    Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
    10
    tyle_tt
    S
    3
    Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương)
    11
    thanh_tien
    S
    15
    = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Làm tròn đến đơn vị đồng)
    12
    ma_khoa
    Chuỗi
    3
    Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
    13
    ma_bac_si
    Chuỗi
    Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)
    14
    ma_benh
    Chuỗi
    18
    Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bng dấu chấm phẩy (;)
    15
    ngay_yl
    Chuỗi
    12
    Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
    16
    ngay_kq
    Chuỗi
    12
    Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
    17
    ma_pttt
    Số
    1
    Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định sut; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
     
    Ghi chú:
    - Trường hợp dịch vụ có sử dụng vật tư kèm theo: ghi mã dịch vụ tại cột (3), ghi mã vật tư tại cột (4)
    - Chỉ tiêu s thứ tự 15 (ngay_yl) tạm thời chưa yêu cầu bắt buộc
    - Dấu * là dấu nhân
     
    Bảng 4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Chỉ tiêu
    Kiểu dữ liệu
    Kích thước tối đa
    Diễn giải
    1
    ma_lk
    Chui
    15
    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
    2
    stt
    Số
    3
    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
    3
    ma_dich_vu
    Chuỗi
    15
    Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
    4
    ma_chi_so
    Chuỗi
    Mã chỉ số xét nghiệm
    5
    ten_chi_so
    Chuỗi
    Tên chỉ số xét nghiệm
    6
    gia_tri
    Chuỗi
    Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)
    7
    ma_may
    Chuỗi
    Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)
    8
    mo_ta
    Chuỗi
    Mô tả do người đọc kết quả ghi
    9
    ket_luan
    Chuỗi
    Kết luận của người đọc kết quả
    10
    ngay_kq
    Chuỗi
    12
    Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
     
    Bảng 5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Chỉ tiêu
    Kiểu dữ liệu
    Kích thước tối đa
    Diễn giải
    1
    ma_lk
    Chuỗi
    15
    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
    2
    stt
    Số
    3
    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
    3
    dien_bien
    Chuỗi
    Ghi diễn biến bệnh trong lần khám
    4
    hoi_chan
    Chuỗi
    Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)
    5
    phau_thuat
    Chuỗi
    Mô tả cách thức phẫu thuật
    6
    ngay_yl
    Chuỗi
    12
    Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
    Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
     
    Bảng 6. Danh mục nhóm theo chi phí
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Tên nhóm
    Ghi chú
    1
    Xét nghiệm
    2
    Chẩn đoán hình nh
    3
    Thăm dò chức năng
    4
    Thuốc trong danh mục BHYT
    5
    Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục
    6
    Thuốc thanh toán theo tỷ lệ
    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
    7
    Máu và chế phẩm máu
    8
    Thủ thuật, phẫu thuật
    9
    DVKT thanh toán theo tỷ lệ
    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
    10
    Vật tư y tế trong danh mục BHYT
    11
    VTYT thanh toán theo tỷ lệ
    Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
    12
    Vận chuyển
    13
    Khám bệnh
    Áp dụng cho ngoại trú
    14
    Giường điều trị ngoại trú
    Áp dụng cho ngoại trú
    15
    Giường điều trị nội trú
    Áp dụng cho nội trú
     
    Bảng 7. Mã hóa danh mục khoa
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    TT
    Tên khoa
    ma_khoa
    1
    1. Khoa Khám bệnh
    K01
    2
    2. Khoa Hồi sức cấp cứu
    K02
    3
    3. Khoa Nội tổng hợp
    K03
    4
    4. Khoa Nội tim mạch
    K04
    5
    5. Khoa Nội tiêu hóa
    K05
    6
    6. Khoa Nội cơ - xương - khớp
    K06
    7
    7. Khoa Nội thận - tiết niệu
    K07
    8
    8. Khoa Nội tiết
    K08
    9
    9. Khoa Dị ứng
    K09
    10
    10. Khoa Huyết học lâm sàng
    K10
    11
    11. Khoa Truyền nhiễm
    K11
    12
    12. Khoa Lao
    K12
    13
    13. Khoa Da liễu
    K13
    14
    14. Khoa Thần kinh
    K14
    15
    15. Khoa Tâm thần
    K15
    16
    16. Khoa Y học cổ truyền
    K16
    17
    17. Khoa Lão học
    K17
    18
    18. Khoa Nhi
    K18
    19
    19. Khoa Ngoại tổng hợp
    K19
    20
    20. Khoa Ngoại thần kinh
    K20
    21
    21. Khoa Ngoại lồng ngực
    K21
    22
    22. Khoa Ngoại tiêu hóa
    K22
    23
    23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu
    K23
    24
    24. Khoa Chấn thương chỉnh hình
    K24
    25
    25. Khoa Bỏng
    K25
    26
    26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
    K26
    27
    27. Khoa Phụ sản
    K27
    28
    28. Khoa Tai - Mũi - Họng
    K28
    29
    29. Khoa Răng - Hàm - Mặt
    K29
    30
    30. Khoa Mắt
    K30
    31
    31. Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
    K31
    32
    32. Khoa Y học hạt nhân
    K32
    33
    33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ)
    K33
    34
    34. Khoa Truyền máu
    K34
    35
    35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo)
    K35
    36
    36. Khoa Huyết học
    K36
    37
    37. Khoa Sinh hóa
    K37
    38
    38. Khoa Vi sinh
    K38
    39
    39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh
    K39
    40
    40. Khoa Thăm dò chức năng
    K40
    41
    41. Khoa Nội soi
    K41
    42
    42. Khoa Giải phẫu bệnh
    K42
    43
    43. Khoa Chống nhiễm khuẩn
    K43
    44
    44. Khoa Dược
    K44
    45
    45. Khoa Dinh dưỡng
    K45
    46
    46. Khoa Sinh học phân tử
    K46
    47
    47. Khoa Xét nghiệm
    K47
    Ghi chú:
    - Mã khoa bắt đầu bằng chữ "K" và 2 ký tự là số thứ tự tên khoa theo quy chế bệnh viện của Bộ Y tế và có bổ sung
    - Nếu BV có khoa không có trong danh sách này thì mã khoa được ghi như sau: Kxxyyzz... trong đó: xx là số thứ tự khoa thứ nhất, yy là số thứ tự khoa thứ 2, zz là số thứ tự khoa thứ 3... được tham chiếu trong danh sách trên
     
    Bảng 8. Mã hóa tai nạn thương tích
    (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
     

    Tên nhóm
    Ghi chú
    0
    Không
    1
    Tai nạn giao thông
    2
    Tai nạn lao động
    3
    Tai nạn dưới nước
    4
    Bỏng
    5
    Bạo lực, xung đột
    6
    Tự tử
    7
    Ngộ độc các loại
    8
    Khác
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 3455/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 517/QĐ-BYT ngày 23/02/2011 của Bộ Y tế ban hành mẫu Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
    Ban hành: 16/09/2013 Hiệu lực: 16/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Thông báo 117/TB-BYT của Bộ Y tế về kết luận của Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến tại buổi họp rà soát tiến độ và triển khai Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế năm 2016
    Ban hành: 24/02/2016 Hiệu lực: 24/02/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Công văn 1580/BYT-BH của Bộ Y tế về việc thực hiện khảo sát cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin (lần 2)
    Ban hành: 23/03/2016 Hiệu lực: 23/03/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 5004/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Mô hình kiến trúc tổng thể hệ thống thông tin khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
    Ban hành: 19/09/2016 Hiệu lực: 19/09/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 7081/BYT-BH của Bộ Y tế về việc hướng dẫn điều chỉnh mã danh mục dùng chung và chỉ tiêu dữ liệu đầu ra
    Ban hành: 26/09/2016 Hiệu lực: 26/09/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 838/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
    Ban hành: 29/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 9324/BYT-BH trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:9324/BYT-BH
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:30/11/2015
    Hiệu lực:30/11/2015
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Lê Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X