Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 1215&1216-12/2015 |
Số hiệu: | 126/2015/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 22/12/2015 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2015 | Hết hiệu lực: | 15/05/2018 |
Áp dụng: | 01/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
CHÍNH PHỦ ------- Số: 126/2015/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
122 | 25B-NBOMe | 2- (4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl) - N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 1026511-90-9 |
123 | 25C-NBOMe | 2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 1227608-02-7 |
124 | 25I-NBOMe | 2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 919797-19-6 |
125 | 2C-H | 2,5-dimethoxy-phenethylamine | 3600-86-0 |
126 | 5-Meo-DiPT | 3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5- methoxyindole | 4021-34-5 |
127 | 5-MeO-MiPT | N-[2- (5-methoxy-1 H -indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin | 96096-55-8 |
128 | AH-7921 | 3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino) cyclohexyl] methyl] - benzamit | 55154-30-8 |
129 | AM-2201 | 1 - [(5-fluoropentyl) -1 H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone | 335161-24-5 |
130 | JWH-018 | 1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole | 209414-07-3 |
131 | JWH-073 | 1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole | 208987-48-8 |
132 | JWH-250 | 1-pentyl-3 - (2-methoxyphenylacetyl) indole | 864445-43-2 |
133 | MDPV | (RS)-1-(benzo[d] [1,3] dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1 -yl)petan-1-one | 687603-66-3 |
134 | Mephedrone | 4- methyl methcathinone | 1189805-46-6 |
135 | Methylone | 3,4 - methylenedioxy -N- methylcathinone | 186028-79-5 |
136 | XLR-11 | [1- (5 Fluoro-pentyl) -1 H -indole-3-yl] (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone | 1364933-54-9 |
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS | Cơ quan cấp phép |
42 | Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) | 3-oxo-2-phenylbutanenitrile | 4468-48-8 | Bộ Công Thương |
43 | Gamma-butyro lactone (GBL) | Dihidrofuran-2(3H)-one | 96-48-0 | Bộ Công Thương |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (3b) | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản được hợp nhất |
18 | Văn bản hợp nhất |
Nghị định 126/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất ma túy và tiền chất
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 126/2015/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 09/12/2015 |
Hiệu lực: | 01/02/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | 22/12/2015 |
Số công báo: | 1215&1216-12/2015 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 15/05/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!