hieuluat

Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:709&710-09/2022
    Số hiệu:57/2022/NĐ-CPNgày đăng công báo:05/09/2022
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Vũ Đức Đam
    Ngày ban hành:25/08/2022Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/08/2022Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Hình sự
  • CHÍNH PHỦ
    _______

    Số: 57/2022/NĐ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2022

     

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    Quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

    _____________

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cLuật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;

    Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

     

    Điều 1. Danh mục các chất ma túy và tiền chất

    Ban hành kèm theo Nghị định này Phụ lục các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:

    Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh mục II: Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh mục III: Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

    Danh mục IV: Các tiền chất (IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy; IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy).

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    1. Bộ trưởng Bộ Công an, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

    2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất, chất ma túy và tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.

    3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến mục đích bất hợp pháp hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.

    2. Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Kiểm toán nhà nước;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

    - Lưu: VT, KGVX (2b)

    TM. CHÍNH PHỦ

    KT. THỦ TƯỚNG

    PHÓ THỦ TƯỚNG

     

     

     

     

    Vũ Đức Đam

     

     

     

     

    Phụ lục

    (Kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)

    ________________

     

    Danh mục I

    Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền

    Danh mục II

    Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

    Danh mục III

    Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

    Danh mục IV

    Các tiền chất

     

     

     

     

    DANH MỤC I

    CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

     

    IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetorphine

    3-o-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) -6, 14 - endoetheno - oripavine

    25333-77-1

    2

    Acetyl-alpha-methylfenanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    101860-00-8

    3

    Alphacetylmethadol

    α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    17199-58-5

    4

    Alpha-methylfentanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    79704-88-4

    5

    Beta-hydroxyfentanyl

    N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    78995-10-5

    6

    Beta-hydroxymethyl-3- fentanyl

    N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

    78995-14-9

    7

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphine

    427-00-9

    8

    Etorphine

    Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

    14521-96-1

    9

    Heroin

    Diacetylmorphine

    561-27-3

    10

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    469-79-4

    11

    3-methylfentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    42045-86-3

    12

    3 -methylthiofentanyl

    N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    86052-04-2

    13

    Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

    (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

    125-23-5

    14

    Para-fluorofentanyl

    4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    90736-23-5

    15

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

    64-52-8

    16

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

    1165-22-6

     

     

    IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    64638-07-9

    2

    Cathinone

    (-) - α - aminopropiophenone

    71031-15-7

    3

    DET

    N, N - diethyltryptamine

    7558-72-7

    4

    Delta-9- tetrahydrocanabinol

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro -

    6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    1972-08-3

    5

    DMA

    (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

    2801-68-5

    6

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9,10- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

    32904-22-6

    7

    DMT

    N, N - dimethyltryptamine

    61-50-7

    8

    DOET

    (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

    22004-32-6

    9

    Eticyclidine

    N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

    2201-15-2

    10

    Etryptamine

    3 - (2 - aminobuty) indole

    2235-90-7

    11

    MDMA

    (±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    42542-10-9

    12

    Mescalin

    3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

    54-04-6

    13

    Methcathinone

    2 - (methylamino)-1- phenylpropan-1- one

    5650-44-2

    14

    4-methylaminorex

    (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    3568-94-3

    15

    MMDA

    (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

    13674-05-0

    16

    (+)-Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - carboxamide

    50-37-3

    17

    N-hydroxy MDA (MDOH)

    (±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    74698-47-8

    18

    N-ethyl MDA

    (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    82801-81-8

    19

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1- ol

    117-51-1

    20

    PMA

    p - methoxy - α - methylphenethylamine

    64-13-1

    21

    Psilocine, Psilotsin

    3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

    520-53-6

    22

    Psilocybine

    3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol -4- yl dihydrogen phosphate

    520-52-5

    23

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    2201-39-0

    24

    STP, DOM

    2,5- dimethoxy - 4,α- dimethylphenethylamine

    15588-95-1

    25

    Tenamfetamine (MDA)

    α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    4764-17-4

    26

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    21500-98-1

    27

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

    1082-88-8

     

     

    IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    13147-09-6

     

     

    ID. Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

     

    8063-14-7

    2

    Lá Khat

    Lá cây Catha edulis

     

    3

    Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện*

     

     

     

     

    * Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.

     

     

    DANH MỤC II

    CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC SỬ DỤNG HẠN CHẾ TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

     

    IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetylmethadol

    3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    509-74-0

    2

    AH 7921

    3, 4- dichloro- N- [[1 - (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit

    55154-30-8

    3

    Alfentanil

    N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H- tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

    71195-58-9

    4

    Allylprodine

    3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    25384-17-2

    5

    Alphameprodine

    α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    468-51-9

    6

    Alphamethadol

    α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

    17199-54-1

    7

    Alphamethylthiofentanyl

    N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    103963-66-2

    8

    Alphaprodine

    (α - 1,3- dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    77-20-3

    9

    Anileridine

    1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    144-14-9

    10

    Benzenthidine

    1 - (2 - benzyl oxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    3691-78-9

    11

    Benzylmorphine

    3 - benzylmorphine

    36418-34-5

    12

    Betacetylmethadol

    β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    17199-59-6

    13

    Betameprodine

    β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine

    468-50-8

    14

    Betamethadol

    β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

    17199-55-2

    15

    Betaprodine

    β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    468-59-7

    16

    Bezitramide

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

    15301-48-1

    17

    Clonitrazene

    (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

    3861-76-5

    18

    Cocaine

    Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

    50-36-2

    19

    Codoxime

    Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime

    7125-76-0

    20

    Dextromoramide

    (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

    357-56-2

    21

    Diampromide

    N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

    552-25-0

    22

    Diethylthiambutene

    3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    86-14-6

    23

    Difenoxin

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

    28782-42-5

    24

    Dihydromorphine

    7,8 - dihydromorphine

    509-60-4

    25

    Dimenoxadol

    2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

    509-78-4

    26

    Dimepheptanol

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

    545-90-4

    27

    Dimethylthiambutene

    3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    524-84-5

    28

    Dioxaphetyl butyrate

    Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

    467-86-7

    29

    Diphenoxylate

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    915-30-0

    30

    Dipipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

    467-83-4

    31

    Drotebanol

    3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan -6β, 14 - diol

    3176-03-2

    32

    Ecgonine và các dẫn xuất

    (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

    481-37-8

    33

    Ethylmethylthiambutene

    3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

    441-61-2

    34

    Etonitazene

    1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

    911-65-9

    35

    Etoxeridine

    1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    469-82-9

    36

    Fentanyl

    1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

    437-38-7

    37

    Furethidine

    1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    2385-81-1

    38

    Hydrocodone

    Dihydrocodeinone

    125-29-1

    39

    Hydromorphinol

    14 - hydroxydihydromorphine

    2183-56-4

    40

    Hydromorphone

    Dihydromorphinone

    466-99-9

    41

    Hydroxypethidine

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    468-56-4

    42

    Isomethadone

    6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

    466-40-0

    43

    Levomethorphan

    (-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

    125-68-8

    44

    Levomoramide

    (-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

    5666-11-5

    45

    Levophenacylmorphan

    (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

    10061-32-2

    46

    Levorphanol

    (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

    77-07-6

    47

    Metazocine

    2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

    3734-52-9

    48

    Methadone

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    76-99-3

    49

    Methadone intermediate

    4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

    125-79-1

    50

    Methyldesorphine

    6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine

    16008-36-9

    51

    Methyldihydromorphine

    6 - methyldihydromorphine

    509-56-8

    52

    Metopon

    5 - methyldihydromorphinone

    143-52-2

    53

    Moramide

    2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid

    545-59-5

    54

    Morpheridine

    1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    469-81-8

    55

    Morphine

    7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

    57-27-2

    56

    Morphine - N - oxide

    3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide

    639-46-3

    57

    Myrophine

    Myristylbenzylmorphine

    467-18-5

    58

    Nicomorphine

    3,6 - dinicotinylmorphine

    639-48-5

    59

    Noracymethadol

    (±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

    1477-39-0

    60

    Norlevorphanol

    (-) - 3 - hydroxymorphinan

    1531-12-0

    61

    Normethadone

    6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

    467-85-6

    62

    Normorphine

    N - demethylmorphine

    466-97-7

    63

    Norpipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

    561-48-8

    64

    Oxycodone

    14 - hydroxydihydrocodeinone

    76-42-5

    65

    Oxymorphone

    14 - hydroxydihydromorphinone

    76-41-5

    66

    Pethidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    57-42-1

    67

    Pethidine intermediate A

    4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

    3627-62-1

    68

    Pethidine intermediate B

    4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    77-17-8

    69

    Pethidine intermediate C

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

    3627-48-3

    70

    Phenadoxone

    6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    467-84-5

    71

    Phenampromide

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

    129-83-9

    72

    Phenazocine

    2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

    127-35-5

    73

    Phenomorphan

    3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

    468-07-5

    74

    Phenoperidine

    1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    562-26-5

    75

    Piminodine

    4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    13495-09-5

    76

    Piritramide

    1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

    302-41-0

    77

    Proheptazine

    1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

    77-14-5

    78

    Properidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

    561-76-2

    79

    Racemethorphan

    (±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

    510-53-2

    80

    Racemoramide

    (±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

    545-59-5

    81

    Racemorphan

    (±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

    297-90-5

    82

    Remifentanil

    1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester

    132875-61-7

    83

    Sulfentanil

    N - [4 - (methoxymethyl) - 1 - [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    56030-54-7

    84

    Thebacon

    Acethyldihydrocodeinone

    466-90-0

    85

    Thebaine

    3,6 - dimethoxy - N- methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

    115-37-7

    86

    Tilidine

    (±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

    20380-58-9

    87

    Trimeperidine

    1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    64-39-1

     

     

    IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    25B-NBOMe

    2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    1026511-90-9

    2

    25C-NBOMe

    2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    1227608-02-7

    3

    251-NBOMe

    2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine

    919797-19-6

    4

    Acetyldihydrocodeine

    (5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy -17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat

    3861-72-1

    5

    Amphetamine

    (±) - α - methylphenethylamine

    300-62-9

    6

    Codeine (3 - methylmorphine)

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

    76-57-3

    7

    Dextropropoxyphene

    α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

    469-62-5

    8

    Dihydrocodeine

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

    125-28-0

    9

    Ethylmorphine

    3 - Ethylmorphine

    76-58-4

    10

    Methylphenidate

    Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate

    113-45-1

    11

    Nicocodine

    6 - nicotinylcodeine

    3688-66-2

    12

    Nicodicodine

    6 - nicotinyldihydrocodeine

    808-24-2

    13

    Norcodeine

    N - demethylcodeine

    467-15-2

    14

    PMMA

    Para-methoxy methamphetamine

    3398-68-3

    15

    Propiram

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide

    15686-91-6

     

     

    IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    (1 -(5 -fluoropentyl)-3 -(2- ethylbenzoyl)indole)

    (2-ethylphenyl) (1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone

     

    2

    (1 -(5-fluoropentyl)-3 -(2- methylbenzoyl)indole)

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o- tolyl)methanone

     

    3

    (1 -Pentyl-1H-indazol-3- yl)(2,2,3,3tetramethylcycloprop yl)methanone

    (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    4

    (1 -pentyl-1H-indazol-3 - yl)piperazin-l -yl)methanone

    (1 -pentyl-1H-indazol-3 -yl) piperazin-1 - yl) methanone

     

    5

    (1 -Pentyl-1H-indol-3 - yl)(pyridin-3-yl)methanone

    (1 -Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3 -yl) methanone

     

    6

    (1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)piperazin-1 -yl)methanone

    (1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)piperazin-1 -yl) methanone

     

    7

    1 -(Cyclohexylmethyl)-2-[(4- ethoxyphenyl)methyl] -N, N- diethyl- 1H-benzimidazol-5- carboxamide

    1 -(cyclohexylmethyl)-2-(4- ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H- benzo [d] imidazole-5 -carboxamide

    1046140-32-2

    8

    1 -(Phenylmethyl)-1H-indole-3 - carboxylic acid 8-quinolinyl ester

    quinolin-8-yl 1 -benzyl-1H-indole-3 - carboxylate

     

    9

    1 -Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3 -carboxamide

    1 -benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H- indazole-3-carboxamide

     

    10

    1 -Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3 -carboxamide

    1 -benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-

    3-carboxamide

     

    11

    1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H- indole-3 -carboxamide

    1 -pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

     

    12

    1Cp-LSD

    (6aR,9R)-4-(cyclopropanecarbonyl)- N,N-diethyl-7-methyl-4,6,6a,7,8,9- hexahydroindolo[4,3-fg]quinoline-9- carboxamide

     

    13

    2C-B

    4-Bromo-2,5-dimethoxy phenethylamine

    66142-81-2

    14

    2C-E

    4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine

    71539-34-9

    15

    2C-H

    2,5-dimethoxy-phenethylamine

    3600-86-0

    16

    2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine)

    2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1 -one

    111982-50-4

    17

    2-FMA

    2-fluoro-N-α-dimethyl- benzeneethanamine

     

    18

    3 -(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole

    (4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl- 1H-indol-3-yl)methanone

     

    19

    3 -(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2- yl)-1 -(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole

    4-(2-(3 -(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2- yl)-1H-indol-1 -yl)ethyl)morpholine

     

    20

    3-(5-Benzyl-l ,3,4-oxadiazol-2- yl)-1 -(2-pyrrolidin-1 -ylethyl)- 1H-indole

    2-benzyl-5-(1 -(2-(pyrrolidin-1 - yl)ethyl)-1H-indol-3 -yl)-1,3,4- oxadiazole

     

    21

    3-FEA

    N-ethyl-3-fluoro-α-methyl- benzeneethanamine, monohydrochloride

    54982-43-3

    22

    3-Meo-PCP

    1 - [ 1 -(3 -methoxyphenyl)cyclohexy] - piperidine

    72242-03-6

    23

    3-MMC

    2-(methylamino)-1 -(3-methylphenyl)-1 -propanone

    1246816-62-5

    24

    4,4’-DMAR

    Para-methyl-4-methylaminorex

    364064-08-4

    25

    4-CEC

    1 -(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1 - propanone

    14919-85-8

    26

    4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone)

    1-(4-chlorophenyl)-2- methylamine)propan-1 -one

    1225843-86-6

    27

    4-fluoroamphetamine (4-FA)

    1 -(4-Fluorophenyl)-2-propanamine

    459-02-9

    28

    4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF)

    N-(4-fluorophenyl)-N-( 1 - phenethylpiperidin-4-yl) isobutyramide

    244195-32-2

    29

    4F-ABUTINACA

    1 -(4-fluorobutyl)-N-tri cyclo [3.3.1.13,7] dec-1 -yl-1H- indazole-3-carboxamide

    1445580-39-1

    30

    4F-MDMB-BICA (4F- MDMB-BUTICA)

    methyl 2-({[ 1 -(4-fluorobutyl)-1H-indol- 3 -yl] carbonyl} amino)-3,3 - dimethylbutanoate

     

    31

    4F-MDMB-BINACA (4F- MDMB-BUTINACA)

    Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H- indazole-3-carboxamido)-3,3- dimethylbutanoate

     

    32

    4-HO-DiPT

    3 - [2-(diisopropylamino) ethyl] -1H- indol-4-ol

    63065-90-7

    33

    4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1 - (1 -pentyl-1H-indol-3 -yl) pentan-1-one

    4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1 -(1 -pentyl- 1H-indol-3 -yl)pentan-1 -one

    1445751-38-1

    34

    4-methylcanthinone

    2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one

    31952-47-3

    35

    5-APB

    1 -Benzo furan-5-ylpropan-2-amine

    286834-81-9

    36

    5C-AKB48

    N-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-chloropentyl)-1H-indazole-3 -carboxamide

     

    37

    5-Chloro-NNE1

    (5-Cl-MN-24)

    1 -(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indole-3 -carboxamide

     

    38

    5-Cl-AB-PINACA

    1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-chloropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1801552-02-2

    39

    5F-AB-001

    adamantan-1 -yl( 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indol-3 -yl)methanone

     

    40

    5F-AB-FUPPYCA

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4- fluorophenyl)-1H-pyrazole-3- carboxamide

     

    41

    5F-AB-PINACA

    N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1800101-60-3

    42

    5F-ADBICA

    N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl -1 -oxobutan- 2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indole-3- carboxamide

    1863065-82-0

    43

    5F-ADB-PINACA

    N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan- 2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1863065-90-0

    44

    5F-AEB

    ethyl (1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indazole-3 -carbonyl)-1-valinate

     

    45

    5F-AKB48

    (5F-APINACA)

    N-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-fluoropentyl)- 1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-13-3

    46

    5F-AMB

    methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

    1801552-03-3

    47

    5F-AMBICA

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxamide

    1801338-26-0

    48

    5F-APICA

    77-(adamantan-1 -yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    1354631-26-7

    49

    5F-APP-PINACA

    N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

     

    50

    5F-EMB-PINACA

    Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3- carbonyl] amino] -3 -methyl-butanoate

     

    51

    5F-INPB-22

    quinolin- 8-yl 1 -(5 -fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxylate

     

    52

    5-fluoropentyl-3- pyridinoylindole

    (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(pyridin-3-yl)methanone

     

    53

    5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201)

    (Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3 -carbonyl] amino] -3,3 -dimethy 1- butanoate)

    1971007-88-1

    54

    5F-MDMB-PINACA

    methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

    1715016-75-3

    55

    5F-MMB-PICA

    methyl (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

    1616253-26-9

    56

    5F-MN-18

    1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indazole-3 -carboxamide

     

    57

    5F-MN-24

    1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)-1H-indole-3-carboxamide

    1445580-60-8

    58

    5F-PB-22

    quinolin-8-yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indole-3-carboxylate

    1411742-41-7

    59

    5F-PCN

    1 -(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1 -yl)- 1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3- carboxamide

     

    60

    5F-PY-PICA

    (1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(pyrrolidin-1 -yl)methanone

     

    61

    5F-PY-PINACA

    (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3 - yl)(pyrrolidin-1 -yl)methanone

     

    62

    5F-SDB-005

    naphthalen-1 -yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indazole-3-carboxylate

     

    63

    5F-SDB-006

    N-benzyl-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    776086-02-2

    64

    5F-THJ (5F-THJ-018)

    l-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

     

    65

    5F-UR-144 indazole

    (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3- yl)(2,2,3,3tetramethylcyclopropyl)meth anone

     

    66

    5-Meo-DiPT

    3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5- methoxyindole

    4021-34-5

    67

    5-MeO-MiPT

    N - [2- (5-methoxy-1H-indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin

    96096-55-8

    68

    A-796,260

    (1 -(2-morpholinoethyl)-1 if-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    895155-26-7

    69

    A-796,260 isomer

    E)-3,4,4-trimethyl-1 -(1 -(2- morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2- en-1-one

     

    70

    A-834,735

    (1 -((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)- 1H-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

    895155-57-4

    71

    A-836,339

    (E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5- dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3- tetramethylcyclopropane-1 - carboxamide

    959746-77-1

    72

    AB-005

    (1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)- m-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

    895155-25-6

    73

    AB-005 azepane

    (1 -(1 -methylazepan-3 -yl)-1H-indol-3 -yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    74

    AB-CHMFUPPYCA

    N-(1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-3-(4- fluorophenyl)-1H-pyrazole-5- carboxamide

    1870799-79-3

    75

    AB-CHMICA

    (S)-N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

     

    76

    AB-CHMINACA

    (S)-N-(1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3 -carboxamide

    1185887-21-1

    77

    AB-CHMINACA 2’-indazole

    (S)-N-(1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide

     

    78

    AB-FUBINACA

    (S)-N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1185282-01-2

    79

    AB-FUBINACA 2- fluorobenzyl

    (S)-N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1185282-16-9

    80

    AB-PICA

    N-( 1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -pentyl-1H-indole-3 -carboxamide

     

    81

    AB-PINACA

    (S)-N-(1-amino-3 -methyl- 1-oxobutan-2-yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3 - carboxamide

    1445752-09-9

    82

    AB-PINACA N-(2- fluoropentyl)

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

     

    83

    AB-PINACA N-(3- fluoropentyl)

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

     

    84

    AB-PINACA N-(4- fluoropentyl)

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3 - carboxamide

     

    85

    AB-PINACA N-(5- fluoropentyl)

    N-(1 -amino-3-methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3- carboxamide

     

    86

    AB-PINACA-N-FluoroPentyl

    N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2- yl) - 1 - fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide

     

    87

    Acetyl fentanyl

    N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N - phenylacetamide

    3258-84-2

    88

    Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT)

    4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3- (2'-dimethylaminoethyl)-4-acetoxy- indole

    92292-84-7

    89

    Acryloylfentanyl (Acrylfentanyl)

    N-( 1 -phenyl ethylpiperidin-4-yl)-N- pheny 1 aery lami de

    82003-75-6

    90

    Alpha-PHP (PV-7,a- pyrrolidinohexanophenon)

    1 -phenyl-2-(pyrrolidin-1 -yl) hexan-1 -

    one

    13415-86-6

    91

    Adamantyl-THPINACA

    N-(adamantan-1 -yl)-1 -((tetrahydro-2H- pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3- carboxamide

     

    92

    ADB-BUTINACA

    N-( 1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -butyl-1H-indazole-3- carboxamide

     

    93

    ADB-CHMICA

    N( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

     

    94

    ADB-CHMINACA (MAB- CHMINACA)

    N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carboxamide

    1863065-92-2

    95

    ADB-FUBICA

    (S)-N( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 - oxobutan-2-yl)-1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxamide

     

    96

    ADB-FUBINACA

    N-(1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2- yl) -1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    1445583-51-6

    97

    ADBICA

    N-( 1 -amino-3,3-dimethyl-1 -oxobutan- 2-yl)-1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxamide

    1445583-48-1

    98

    ADB-PINACA

    N-( 1 -amino-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3- carboxamide

    1633766-73-0

    99

    ADSB-FUB-187

    7-chloro-N(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino )-3,3 -dimethyl-1 -oxobutan-2-yl)-1 -(4- fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

     

    100

    AKB-57

    adamantan-1 -yl 1 -pentyl- 1H-indazole-3-carboxyl ate

     

    101

    Alpha -

    Pyrrolidinopentiophenone

    (RS)-1 -Phenyl-2-( 1 -pyrrolidinyl)-1 - pentanone

    14530-33-7

    102

    AM-1220

    (1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

    134959-64-1

    103

    AM-1220 azepane

    (1 -((1 -methy lazepan-3-yl)methyl)-1H- indol-3-yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    104

    AM-1241

    (2-iodo-5-nitrophenyl)( 1 -((1 - methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol- 3-yl)methanone

    444912-48-5

    105

    AM-1248

    adamantan-1 -yl( 1 -((1 -methylpiperidin- 2-yl)methyl)-1H-indol-3 -yl)methanone

    335160-66-2

    106

    AM-1248 azepane

    adamantan-1 -yl( 1 -(1 -methylazepan-3 - yl)-1H-indol-3-yl)methanone

     

    107

    AM-2201

    1 - [(5-fluoropentyl) -1H-indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone

    335161-24-5

    108

    AM-2201 4-methoxynaphtyl

    (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4- methoxynaphthalen-1 -yl)methanone

     

    109

    AM-2201 N-(4-fluoropentyl)

    (1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    110

    AM-2232

    5-(3 -(1 -naphthoyl)-1H-indol-1 - yl)pentanenitrile

    335161-19-8

    111

    AM-2233

    (2-iodophenyl)(1 -((1 -methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    444912-75-8

    112

    AM-356

    (5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1- hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14- tetraenamide

    157182-49-5

    113

    AM-6527 N-(5-fluoropentyl)

    l-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3 -carboxamide

     

    114

    AM-679

    (2-iodophenyl)( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)methanone

    335160-91-3

    115

    AM-694

    (1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)(2- iodophenyl)methanone

    335161-03-0

    116

    AM-694 (Chloro)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2- iodophenyl)methanone

     

    117

    AMB (MMB-PINACA,AMB- PINACA)

    methyl (1-pentvl-1H-indazole-3- carbonyl)-1- valinate

    1890250-13-1

    118

    AMB-CHMICA (MMB-CHMICA)

    methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3 -carbonyl) valinate

     

    119

    AMB-CHMINACA

    methyl (1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carbonyl)-valinate

    1863066-03-8

    120

    APICA

    N-(adamantan-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indole-3-carboxamide

    1345973-50-3

    121

    APINACA (AKB48)

    N-(adamantan-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indazole-3 -carboxamide

    1345973-53-6

    122

    APP-CHMINACA

    N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indazole- 3-carboxamide

    1185887-14-2

    123

    Benzylone (BMDP)

    1 -(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (benzylamino)propan-1 -one

    1823274-68-5

    124

    Brorphine

    l-(1-(1-(4-bromophenyl)ethyl)piperidin-4-yl)-1,3- dihydro-2H-benzo[d]imidazol-2-one

    2244737-98-0

    125

    Butyrfentanyl

    N-( 1 -phenethylpiperidin-4-yl)-N- phenylbutyramide

    1169-70-6

    126

    BZP

    1 -Benzylpiperazine

    2759-28-6

    127

    Cannabipiperidiethanone

    2- (2-methoxyphenyl)-1 -(1 -((1 - methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3- yl)ethan-1-one

    1345970-43-5

    128

    Carfentanil

    Methyl 4-(N-propionyl-N- phenylamino)-l -(2- phenylethyl)-4- piperidinecarboxylate

    59708-52-0

    129

    Crotonylfentanyl

    (E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N- phenylbut-2-enamide

    760930-59-0

    130

    Cyclopropylfentanyl

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide

    1169-68-2

    131

    CBL-018

    naphthalen-1 -yl 1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxylate

     

    132

    CL-2201

    (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5- fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1391486-12-6

    133

    CP-47,497

    rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methyloctan-2-yl)phenol

    70434-82-1

    134

    CP-47,497 (C8 + C2)

     

     

    135

    CP-47,497-C6

    rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methylheptan-2-yl)phenol

    132296-20-9

    136

    CP-47,497-C8 Cannabicyclohexanol

    rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)-5 - (2-methylnonan-2-yl)phenol

    70434-92-3

    137

    CP-47,497-C9

    rel-2-((1R,3S)-3 -hydroxy cyclohexyl)- 5 - (2-methyldecan-2-yl)phenol

    132296-12-9

    138

    CP-55,244

    (2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2- methyloctan-2-yl)phenyl)-6- (hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-o1

     

    139

    CP-55,940

    rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3- hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2- methyloctan-2-yl)phenol

    83003-12-7

    140

    CRA-13

    naphthalen-1 -yl (4 -(pentyloxy)naphthalen-1 -yl)methanone

    432047-72-8

    141

    CUMYL-4CNBINACA

    1 -(4-cyanobutyl)-N-( 1 -methyl-1 - phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

    1631074-54-8

    142

    CUMYL-5F-P7AICA

    1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl)-1H-pyrrole [2,3-b]pyridine-3- carboxamide

     

    143

    CUMYL-5F-PICA

    1- (5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl) -1H-indole-3 -carboxamide

     

    144

    CUMYL-5F-PINACA

    1- (5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2- yl) -1H-indazole-3 -carboxamide

    1400742-16-6

    145

    CUMYL-BICA

    1 -butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indole-3 -carboxamide

     

    146

    CUMYL PEGACLONE

    5-pentyl-2-(2-phenylpropan-2-yl)-2,5- dihydro-1H-pyrido [4,3 -b] indol-1 -one

    2160555-55-3

    147

    CUMYL-PICA

    1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indole-3-carboxamide

    1400742-32-6

    148

    CUMYL-PINACA

    1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H- indazole-3 -carboxamide

    1400742-15-5

    149

    CUMYL-THPINACA

    N-(2-phenylpropan-2-yl)-1 - ((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)- 1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-50-8

    150

    Dexamphetamine

    (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

    51-64-9

    151

    Diethylpropion

    2-(Diethylamino) propiophenone

    90-84-6

    152

    Dimethyl CP-47,497-C8

    rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3 - dimethylcyclohexyl)-5-(2- methylnonan-2-yl)phenol

     

    153

    Diphenidine

    1 -(1,2-diphenylethyl)piperidine

    28383-15-5

    154

    DOC (2,5-Dimethoxy-4- chloroamphetamine)

    1 -(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine

    42203-77-0

    155

    E AM-2201 (5F-JWH-210)

    (4-ethylnaphthalen-1 -yl)( 1 -(5- fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1364933-60-7

    156

    EG-018

    naphthal en-1 -yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone

     

    157

    EG-2201

    (9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

    3652-90-2

    158

    EMB-FUBINACA

    ethyl (1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3 -carbonyl)valinate

     

    159

    Ethylone

    ( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one

    1112937-64-0

    160

    Ethylphenidate

    (RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate

    57413-43-1

    161

    Eutylone (bk-EBDB, N- Ethylbutylone)

    1 -(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) butan-1 -one

    802855-66-9

    162

    FDU-NNEI

    1 -(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1 - yl)-1H-indole-3 -carboxamide

     

    163

    FDU-PB-22

    naphthalen-1 -yl 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxylate

    1883282-94-3

    164

    Fenethylline

    7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

    3736-08-1

    165

    FUB-144 (FUB-UR-144)

    [ 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3- yl](2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

     

    166

    FUB-AKB-48

    N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4- fluorobenzyl)-1H-indazole-3- carboxamide

     

    167

    FUB-AMB (AMB- FUBINACA, MMB- FUBINACA)

    methyl (1 -(4-fluoroben/yl)- 1H- inda/ole-3 -carbonyl)valinate

    1715016-76-4

    168

    FUBIMINA

    (1 -(5 -fluoropentyl)-1H- benzo [d] imidazol-2-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

     

    169

    FUB-JWH-018

    (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    170

    FUB-PB-22

    quinolin-8-yl 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indole-3-carboxylate

    1800098-36-5

    171

    Furanylfentanyl

    N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin- 4-yl]furan-2- carboxamide

    101345-66-8

    172

    GHB

    γ-Hydroxybutyric acid

    591-81-1

    173

    HU-210

    (6aR, 10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6- dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H- benzo [c] chromen-1 -ol

    112830-95-2

    174

    HU-211

    (6a, 10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6- dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H- benzo [ c] chromen-1 -ol

    112924-45-5

    175

    HU-308

    (4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2- yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl) methanol

    256934-39-1

    176

    HU-331

    (1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'- (prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)] - 2',3,6-triene-2,5-dione

    137252-25-6

    177

    INPB-22

    quinolin-8-yl 1 -pentyl-1H-indazole-3 - carboxylate

    1445579-61-2

    178

    Isotonitazene

    N,N-diethyl-2-(2-(4- isopropoxybenzyl)-5-nitro-1H- benzo [ d] imidazol-1 -yl)ethan-1 -amine

    14188-81-9

    179

    JTE-907

    N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7- methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2- dihydroquinoline-3-carboxamide

    282089-49-0

    180

    JWH-007

    (2-methyl-1 -pentyl-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

    155471-10-6

    181

    JWH-015

    (2-methyl-1 -propyl-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

    155471-08-2

    182

    JWH-018

    1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

    209414-07-3

    183

    JWH-018 adamantyl (AB-001)

    adamantan-1 -yl( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)methanone

    1345973-49-0

    184

    JWH-018 cyclohexylmethyl

    (1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-l -yl)methanone

     

    185

    JWH-018 isopentyl

    (1 -isopentyl-1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    186

    JWH-018 N-(5-bromopentyl)

    (1 -(5-bromopentyl)- 1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    187

    JWH-018 N-(5-chloropentyl)

    (1 -(5-chloropentyl)- 1H-indol-3- yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    188

    JWH-018 N-(5-hydroxypentyl)

    (1 -(5 -hydroxypentyl)-1H-indol-3 - yl)(naphthalen-1 -yl)methanone

     

    189

    JWH-019

    (1 -hexyl-1H-indol-3 -yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

    209414-08-4

    190

    JWH-022

    naphthalen-1 -yl( 1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H- indol-3 -yl)methanone

    209414-16-4

    191

    JWH-030

    naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H-pyrrol-3 - yl)methanone

    162934-73-8

    192

    JWH-071

    (1 -ethyl-1H-indol-3 -yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

     

    193

    JWH-073

    1 -butyl-3 -(1 -naphthoyl) indole

    208987-48-8

    194

    JWH-073 (4-methylnaphthyl)

    (1 -butyl-1H-indol-3 -yl) (4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

     

    195

    JWH-081

    (4-methoxynaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    210179-46-7

    196

    JWH-122

    (4-methylnaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    619294-47-2

    197

    JWH-122 5-Methyl-naphty 1

    (5-methylnaphthalen-l -yl)(1 -pentyl- 1H-indol-3 -yl)methanone

     

    198

    JWH-122 N-(4-pentenyl)

    (4-methylnaphthalen-1 -yl)(1 -(pent-4- en-1 -yl)-1H-indol-3-yl)methanone

    1445577-68-3

    199

    JWH-122 N-(4-pentenyl) -2- methylindole

    (4-methylnaphthalen-1 -yl)(1 -(4- pentenyl) -2-methylindole)-1H-indol-3- yl)methanone

     

    200

    JWH-122 N-(5-chloropentyl)

    (1 -(5-chloropentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

    1445578-25-5

    201

    JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

    (1 -(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3 -yl) (4 - methylnaphthal en-1 -yl)methanone

    1379604-68-8

    202

    JWH-145

    naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-5-phenyl-1H- pyrrol-3 -yl)methanone

     

    203

    JWH-175

    (1 -pentylindol-3 -yl)naphthalen-1 - ylmethane

    619294-35-8

    204

    JWH-182

    (1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)(4- propylnaphthalen-1 -yl)methanone

    824960-02-3

    205

    JWH-200

    (1 -(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3- yl)(naphthalen-l -yl)methanone

    103610-04-4

    206

    JWH-201

    2-(4-methoxyphenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1 -one

    864445-47-6

    207

    JWH-203

    2-(2-chlorophenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1-one

    864445-54-5

    208

    JWH-206

    2-(4-chlorophenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-1 -one

    864445-58-9

    209

    JWH-210

    (4-ethylnaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

    824959-81-1

    210

    JWH-213

    (4-ethylnaphthalen-1 -yl)(2-methyl-1 - pentyl-1H-indol-3 -yl)methanone

    824959-83-3

    211

    JWH-250

    1 -pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole

    864445-43-2

    212

    JWH-251

    1 -(1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)-2-(o- tolyl)ethan-1-one

    864445-39-6

    213

    JWH-267

    (2-methoxynaphthalen-1 -yl)(1 -pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

     

    214

    JWH-302

    2-(3 -methoxyphenyl)-1 -(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)ethan-l -one

    864445-45-4

    215

    JWH-307

    (5-(2-fluorophenyl)-1 -pentyl-1H- pyrrol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

    914458-26-7

    216

    JWH-368

    (5 -(3 -fluorophenyl)-1 -pentyl-1H- pyrrol-3-yl)(naphthalen-1 - yl)methanone

    914458-31-4

    217

    JWH-370

    naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-5-(o-tolyl)- 1H-pyrrol-3 -yl)methanone

    914458-22-3

    218

    JWH-387

    (4-bromonaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

    207227-49-4

    219

    JWH-398

    (4-chloronaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

    1292765-18-4

    220

    JWH-412

    (4-fluoronaphthalen-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3-yl)methanone

     

    221

    JWH-412 N-(-5-fluoropentyl)

    (4-fluoronaphthalen-1 -yl)( 1 -(5 - fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)methanone

     

    222

    Levamphetamine

    1 - α - methylphenethylamine

    156-34-3

    223

    Levomethamphetamine

    (-) - N,α- dimethylphenethylamine

    537-46-2

    224

    LS-91297

    (4-methoxyphenyl)( 1 -methyl-1H-indol-3-yl)m ethanone

     

    225

    LTI-701

    l-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide

     

    226

    LY-2183240

    5-([ 1,1 '-biphenyl]-4-ylmethyl)-N, N- dimethyl-1H-tetrazole-1 -carboxamide

     

    227

    LY2183240-2'-isomer

    5-([ 1,1 -biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N- dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide

     

    228

    M5FPIC

    methyl 1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxylate

     

    229

    MAM-2201

    (1 -(5-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

    1354631-24-5

    230

    MAM-2201 N-(2-Fluoropentyl)

    (1 -(2-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl) (4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

     

    231

    MAM-2201 N-(3-

    Fluoropentyl)

    (1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

     

    232

    MAM-2201 N-(4-Fluoropentyl)

    (1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 -yl) (4 - methylnaphthal en-1 -yl)methanone

     

    233

    MAM-2201 N-(4- hydroxypentyl)

    (1 -(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3 -yl)(4- methylnaphthalen-1 -yl)methanone

     

    234

    M-CHMIC

    methyl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3-carboxylate

     

    235

    MCPP (mCPP)

    Meta - Chlorophenyl piperazine

    6640-24-0

    236

    MDMB-CHMCZCA

    methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H- carbazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

     

    237

    MDMB-CHMICA

    methyl (S)-2-(1 -(cyclohexylmethyl)- 1H-indole-3-carboxamido)-3,3- dimethylbutanoate

    1971007-95-0

    238

    MDMB-CHMINACA

    methyl 2-(1 -(cyclohexylmethyl)- 1H- indazole-3 -carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

    1185888-32-7

    239

    MDMB-FUBICA

    Methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3 -carboxamido)-3,3 -dimethylbutanoate

    1971007-91-6

    240

    MDMB-FUBINACA

    methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carboxamido)-3,3 - dimethylbutanoate

    1715016-77-5

    241

    MDMB-4en-PINACA

    3 -methy 1-N - [ [ 1 -(4-penten-1 -yl)-1H- indazol-3-yl]carbonyl]-1-valine, methyl ester

    2504100-70-1

    242

    MDPBP

    (RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1 -pyrrolidinyl)-1 -butanone

    784985-33-7

    243

    MDPV

    (RS)-1 -(benzo[d] [ 1,3]dioxol-5-yl)-2- (pyrrolidin-1 -yl)pentan-1 -one

    687603-66-3

    244

    Mecloqualone

    3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    340-57-8

    245

    Mephedrone

    4- methyl methcathinone

    1189805-46-6

    246

    Mepirapim

    (4-methylpiperazin-1 -yl)( 1 -pentyl-1H- indol-3 -yl)methanone

     

    247

    Methamphetami ne

    (+)-(S)-N-α- dimethylphenethylamine

    537-46-2

    248

    Methamphetamine racemate

    (±) -N,α- dimethylphenethylamine

    7632-10-2

    249

    Methaqualone

    2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    72-44-6

    250

    Methoxetamine

    (MXE)

    2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)- cyclohexanone

    1239943-76-0

    251

    Methoxyacetylfentanyl

    2-methoxy-N-( 1 -phenethylpiperidin-4- yl)-N-phenylacetamide

    101345-67-9

    252

    Methylone

    3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone

    186028-79-5

    253

    Metonitazene

    N,N-diethyl-2-(2-(4-methoxybenzyl)-5- nitro-1H-benzo [d] imidazol-1 -yl)ethan- 1-amine

    14680-51-4

    254

    MMB-018 (MMB-PICA,AMB-PICA)

    methyl (1 -pentyl-1H-indole-3-carbonyl) val inate

    1971007-97-2

    255

    MMB-022 (MMB-4en- PICA)

    Methyl 3 -methyl-2-{[1-(pent-4-en-1- yl)-1H- indol-3-yl] formamido} butanoate

     

    256

    MMB-FUBICA (AMB- FUBICA)

    methyl 2-( 1 -(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3- methylbutanoate

    1971007-90-5

    257

    MN-18

    N-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl-1H-indazole-3 -carboxamide

     

    258

    MN-24

    (AM-6527; NNE1)

    (naphthal en-1 -yl)-1 -pentyl-1H- indole-3 -carboxamide

    1338925-11-3

    259

    MO-CHMINACA

    1 -methoxy-3,3-dimethyl-1 -oxobutan-2- yl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    260

    MPA

    (Methiopropamine)

    1- (thiophen-2-yl) -2- methylaminopropane

    801156-47-8

    261

    MT-45

    l-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl) piperazine

    52694-55-0

    262

    N-(1-Amino-3-methyl-1- oxobutan-2-yl)-1- (phenylmethyl)-1H-indazole-3- carboxamide

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide

     

    263

    N-( 1 - Amino-3 -methyl- loxobutan-2-yl)-1- (phenylmethyl)-1H-indole-3- carboxamide

    N-( 1 -amino-3 -methyl-1 -oxobutan-2- yl)-1 -benzyl-1H-indole-3 -carboxamide

     

    264

    N-(2-Methoxyethyl)-N-( 1 - methylethyl)-2-( 1 -pentyl-1H- indol-3 -yl)-4-thiazol- methanamine

    N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl- 1H-indol-3 -yl)thiazol-4- yl)methyl)propan-2-amine

    1400742-45-1

    265

    N-(6-Quinolinyl)-1 -pentyl-1H- indazole-3-carboxamide

    1 -pentyl -N-(quinolin-6-yl)-1H- indazole-3-carboxamide

     

    266

    N-(Naphthalen-1 -yl)-1H- indazole-3-carboxamide

    N-(naphthalen-1 -yl)- 1H-indazole-3- carboxamide

     

    267

    N-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl- 1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3- carboxamide

    N7-(naphthalen-1 -yl)-1 -pentyl-1H- pyrrolo [2,3-b]pyridine-3-carboxamide

     

    268

    N,N-Diethyl-2-(1 -pentyl-1H- indol-3-yl)-4-thiazol- methanamine

    N-ethyl-N-((2-( 1 -pentyl-1H-indol-3 - yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine

    1400742-46-2

    269

    Naphthalen-1 -yl(1 -(pent-4- enyl)-1H-pyrrolo [2,3 - b]pyridin-3-yl)methanone

    naphthal en-1 -yl( 1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H- pyrrolo [2,3 -b]pyridin-3 -yl)methanone

     

    270

    Naphthalen-1 -yl( 1 -(pentyl-1H- benzo [d] imidazol-2- yl)methanone

    naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H- benzo [d] imidazol-2-yl)methanone

     

    271

    Naphthalen-1 -yl-( 1 -pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

    Naphthalen-1 -yl-( 1 -pentyl -1H-7- azaindol-3 -yl)methanone

     

    272

    Naphthalen-1 -yl-1 -benzyl-1H- indole-3-carboxylate

    naphthalen-1 -yl 1 -benzyl-1H-indole-3- carboxylate

     

    273

    N-Ethylnorpentylone (Ephylone)

    1 -(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) pentan-1 -one

    17763-02-9

    274

    N-Ethy lhexedrone

    (NEH, Hexen, Ethyl-Hex)

    2-(Ethylamino)-1 -phenyl-1 -hexanone

    802857-66-5

    275

    N-methyl ethylone

    l-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(ethyl(methyl)amino)propan-1 -one

     

    276

    NM-2201

    naphthal en-1 -yl 1 -(5-fluoropentyl)-1H- indole-3 -carboxylate

     

    277

    NNEI 2’-indazole isomer

    N-(naphthalen-1 -yl)-2-pentyl-2H- indazole-3-carboxamide

     

    278

    Ocfentanil

    N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1- phenethylpiperidin-4-yl) acetamide

    101343-69-5

    279

    ORG 27569

    5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1 - yl)phenethyl)-1H-indole-2- carboxamide

     

    280

    ORG 27759

    N-(4-(dimethylamino)phenethyl)-3- ethy 1-5 -fluoro-1H-indole-2- carboxamide

     

    281

    ORG 29647

    N-( 1 -benzylpyrrolidin-3 -yl)-5 -chloro-3 - ethyl-1H-indole-2-carboxamide

     

    282

    Orthofluorofentanyl (2- Fluorofentanyl)

    N-(2-fluorophenyl)-N-( 1 - phenethylpiperidin-4-yl) propionamide

    910616-29-4

    283

    PB-22 (QUPIC)

    quinolin-8-yl 1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxylate

    1400742-17-7

    284

    PB-22 N-(2-fluoropentyl)

    quinolin-8-yl 1 -(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

     

    285

    PB-22 N-(4-fluoropentyl)

    quinolin-8-yl 1 -(4-fluoropentyl)-1H- indazole-3 -carboxylate

     

    286

    Parafluorobutyrylfentanyl (4-

    Fluorobutyrfentanyl)

    N-(4-fluorophenyl)-N-(1 -phenethyl piperidin-4-yl) butyramide

    244195-31-1

    287

    Pentedrone

    (±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one

    879722-57-3

    288

    Phencyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine

    77-10-1

    289

    Phenazepam

    7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2H -1,4-benzodiazepine-2-one

    51753-57-2

    290

    Phenmetrazine

    3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

    134-49-6

    291

    Pholcodine

    3 - morpholinylethylmorphine

    509-67-1

    292

    Pravadoline (WIN 48,098)

    (4-methoxyphenyl)(2-methyl-1 -(2- morpholinoethyl)-1H-indol-3 -yl) methanone

    92623-83-1

    293

    Propylphenidate (PPH)

    Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2- yl) acetate

    1071564-47-0

    294

    PX-1

    N-( 1 -amino-1-oxo-3 -phenylpropan-2- yl)-1 -(5-fluoropentyl)-1H-indole-3 - carboxamide

     

    295

    QUCHIC (BB-22)

    quinolin-8-yl 1 -(cyclohexylmethyl)-1H- indole-3-carboxylate

    1400742-42-8

    296

    Quinolin-8-yl-1 -benzyl-1H- indazole-3 -carboxylate

    quinolin-8-yl 1 -benzyl-1H-indazole-3- carboxylate

     

    297

    RCS-2 butyl

    1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H- indole-3-carbaldehyde

    1345966-63-3

    298

    RCS-3

    2-(3-methoxyphenyl)-1-(1 -pentyl- indol-3-yl) methanone

    1379922-51-6

    299

    RCS-4

    (4-methoxyphenyl) (1 -pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

    1345966-78-0

    300

    RCS-4 butyl

    (4-methoxyphenyl)( 1 -butyl-1H-indol-3- yl) methanone

     

    301

    RCS-4 ortho isomer

    (2-methoxyphenyl)( 1 -pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

     

    302

    RCS-8

    (SR-18; BTM-8)

    1 -(1 -(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3- yl)-2-(2-methoxyphenyl)ethan-1 -one

    1345970-42-4

    303

    Rimonabant

    5-(4-chlorophenyl)-1 -(2,4- dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin- 1 -yl)-1H-pyrazole-3 -carboxamide

    168273-06-1

    304

    SDB-005

    naphthalen-1 -yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

     

    305

    SDB-006

    N-benzy 1-1 -pentyl-1H-indole-3 - carboxamide

    695213-59-3

    306

    Secobarbital

    5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    76-73-3

    307

    Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F)

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2- carboxamide

    2142571-01-3

    308

    TFMPP

    1 [3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

    15532-75-9

    309

    THJ-018

    naphthalen-1 -yl( 1 -pentyl-1H-indazol-3 - yl) methanone

    1364933-55-0

    310

    THJ-2201

    (1 -(5 -fluoropentyl)-1H-indazol-3 - yl)(naphthalen-1-yl) methanone

    1801552-01-1

    311

    Tramadol

    (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1 - (3 -methoxyphenyl) cyclohexan-1 -ol

    27203-92-5

    312

    Trans-CP 47,497-C8

    2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-

    methylnonan-2-yl)phenol

     

    313

    U-47700

    3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2 -(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl­benzamide

    82657-23-6

    314

    UR-144 (KM-X1)

    (1 -pentyl-1H-indol-3 -yl)(2,2,3,3 - tetramethylcyclopropyl) methanone

    1199943-44-6

    315

    UR-144 N-(3-chloropentyl)

    (1 -(3 -chloropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    316

    UR-144 N-(4-pentenyl)

    (1 -(pent-4-en-1 -yl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    317

    UR-144 N-(5-bromopentyl)

    (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

    1628690-26-5

    318

    UR-144 N-(5-chlorophentyl)

    (1 -(5-chloropentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3 -tetramethyl cyclopropyl) methanone

    1445577-42-3

    319

    UR-144 N-heptyl

    (1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3- tetramethylcyclopropyl)methanone

    1616469-06-7

    320

    URB447

    (4-amino-1 -(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl) (phenyl) methanone

     

    321

    URB597

    (3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3- yl)(cyclohexyl)carbamate

    546141-08-6

    322

    URB-602

    cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-yl carbamate

    565460-15-3

    323

    URB754

    6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d] [1,3]oxazin-4-one

    86672-58-4

    324

    Valerylfentanyl

    N-(1 -phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide

    122882-90-0

    325

    WIN 55, 212-2

    (R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)- 2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4- hi]indol-6-yl)(naphthalen-1- yl)methanone

    131543-23-2

    326

    XLR-11

    (1 -(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

    1364933-54-9

    327

    XLR-11 N-(2-fluoropentyl)

    (1 -(2-fluoropentyl)-1H-indol-3- yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    328

    XLR-11 N-(3-fluoropentyl)

    (1 -(3 -fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    329

    XLR-11 N-(4-fluoropentyl)

    (1 -(4-fluoropentyl)-1H-indol-3 - yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

     

    330

    XLR-12

    (2,2,3,3 -tetramethylcyclopropyl)(1 - (4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3- yl) methanone

    895155-78-9

    331

    Zipeprol

    α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β - methoxyphenethyl)-1 -piperazineethanol

    34758-83-3

     

     

    IID. Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Coca

     

     

     
     

     

    DANH MỤC III

    CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

     

    Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất dưới đây:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Allobarbital

    5,5 - diallylbarbituric acid

    52-43-7

    2

    Alprazolam

    8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

    289981-97-7

    3

    Aminorex

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    2207-50-3

    4

    Amobarbital

    5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

    57-43-2

    5

    Barbital

    5,5 - diethylbarbituric acid

    57-44-3

    6

    Benzfetamine

    N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

    156-08-1

    7

    Bromazepam

    7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 -one

    1812-30-2

    8

    Buprenorphine

    21 - cyclopropyl 7 - α - [(S) - 1- hydroxy -1,2,2 trimethylpropyl] - 6,14 - endo -ethano -6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

    52485-79-7

    9

    Butalbital

    5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

    77-26-9

    10

    Butobarbital

    5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    77-28-1

    11

    Camazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2- one dimethylcarbamate (ester)

    36104-80-0

    12

    Cathine

    ((+)norpseudoephedrine)

    (+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

    492-39-7

    13

    Chlordiazepoxide

    7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

    58-25-3

    14

    Clobazam

    7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H- 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

    22316-47-8

    15

    Clonazepam

    5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H -1,4- benzodiazepine - 2 - one

    1622-61-3

    16

    Clonazolam

    6-(2-chlorophenyl)-1 -methyl-8-nitro-4H- benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [ 1,4]diazepine

    33887-02-4

    17

    Clorazepate

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H- 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

    23887-31-2

    18

    Clotiazepam

    5-(2-chlorophenyl) -7-ethyl-1,3 -dihydro-1 - methyl -2H -thieno[2,3,e] - 1-4 -diazepin - 2 - one

    33671-46-4

    19

    Cloxazolam

    10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

    24166-13-0

    20

    Cyclobarbital

    5 - (1-cyclohexen-1-yl) -5-ethylbarbituric acid

    52-31-3

    21

    Delorazepam

    7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    2894-67-9

    22

    Diazepam

    7 - chloro -1,3- dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one

    439-14-5

    23

    Diclazepam

    7-chloro-5-(2-chlorophenyl)-l -methyl-1,3- dihydro-2H-benzo [e] [ 1,4] diazepin-2-one

    2894-68-0

    24

    Estazolam

    8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

    29975-16-4

    25

    Ethchlorvynol

    1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

    113-18-8

    26

    Ethinamate

    1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

    126-52-3

    27

    Ethylloflazepate

    Ethyl -7-chloro-5-(o - fluorophenyl)-2-3- dihydro -2-oxo-1H-1,4- benzodiazepin-3- carboxylate

    291H-84-2

    28

    Etilamfetamine

    N-ethyl - α - methylphenyl ethylamine

    457-87-4

    29

    Etizolam

    4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

    40054-69-1

    30

    Fencamfamine

    N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

    1209-98-9

    31

    Fenproporex

    (±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

    16397-28-7

    32

    Flualprazolam

    8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1 -methyl-4H- [1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

    28910-91-0

    33

    Flubromazolam

    8-bromo-6-(2-fluorophenyl)-1 -methyl-4H-benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [ 1,4]diazepine

    612526-40-6

    34

    Fludiazepam

    7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    3900-31-0

    35

    Flunitrazepam

    5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    1622-62-4

    36

    Flurazepam

    7-chloro-1-[2 -(diethylamino) ethyl] -5 -(o- fluorophenyl) -1,3 -dihydro -2H -1,4 - benzodiazepin -2 -one

    17617-23-1

    37

    Glutethimide

    2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

    77-21-4

    38

    Halazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    23092-17-3

    39

    Haloxazolam

    10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

    59128-97-1

    40

    Ketamine

    (±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone

    6740-88-1

    41

    Ketazolam

    11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H- [1,3] - oxazino [3,2 - d] [ 1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

    27223-35-4

    42

    Lefetamine (SPA)

    (-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

    7262-75-1

    43

    Loprazolam

    6 - (o- chlorophenyl) -2,4 -dihydro - 2-[(4- methyl -1 -[piperazinyl) methylene] - 8 - nitro - 1 -H- imidazo -[1,2 - a] [1,4] benzodiazepin- 1 -one

    61197-73-7

    44

    Lorazepam

    7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro -3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    846-49-1

    45

    Lormetazepam

    7-chloro-5 -(o -chlorofenyl) -1,3-dihydro -3 hydroxy-1 -methyl-2H -1,4-benzodiazepin-2 - one

    848-75-9

    46

    Mazindol

    5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H- imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

    22232-71-9

    47

    Medazepam

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

    2898-12-6

    48

    Mefenorex

    N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

    17243-57-1

    49

    Meprobamate

    2-methyl -2-propyl -1,3 -propanediol dicarbamate

    57-53-4

    50

    Mesocarb

    3 - (α - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

    34262-84-5

    51

    Methylphenobarbital

    5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

    115-38-8

    52

    Methyprylon

    3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

    125-64-4

    53

    Midazolam

    8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H- imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

    59467-70-8

    54

    Nimetazepam

    1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4- benzodiazepin - 2 - one

    2011-67-8

    55

    Nitrazepam

    1,3- dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H -1,4- benzodiazepin - 2 - one

    146-22-5

    56

    Nordazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    1088-11-5

    57

    Oxazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    604-75-1

    58

    Oxazolam

    10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d][1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

    24143-17-7

    59

    Pemoline

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

    2152-34-3

    60

    Pentazocine

    (2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

    55643-30-6

    61

    Pentobarbital

    5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    76-74-4

    62

    Phendimetrazine

    (+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

    634-03-7

    63

    Phenobarbital

    5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

    50-06-6

    64

    Phentermine

    α, α - dimethylphenethylamine

    122-09-8

    65

    Pinazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    52463-83-9

    66

    Pipradrol

    1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

    467-60-7

    67

    Prazepam

    7 -chloro -1 -(cyclopropylmethyl) -1,3 -dihydro -5 -phenyl -2H-1,4 -benzodiazepin -2 -one

    2955-38-6

    68

    Pyrovalerone

    4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

    3563-49-3

    69

    Secbutabarbital

    5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    125-40-6

    70

    Temazepam

    7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    846-50-4

    71

    Tetrazepam

    7 -chloro -5 -(1 -cyclohexen- 1-yl) -1,3 - dihydro -1 methyl - 2H-1,4 - benzodiazepin-2 - one

    10379-14-3

    72

    Tiletamine

    2-(ethylamino)-2-thiophen-2-yl cyclohexan -1- one

    14176-49-9

    73

    Triazolam

    8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

    28911-01-5

    74

    Vinylbital

    5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

    2430-49-1

    75

    Zolazepam

    4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H- pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

    31352-82-6

    76

    Zolpidem

    N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

    82626-48-0

     

     

     

    DANH MỤC IV

    CÁC TIỀN CHT

     

    IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.

    Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có đánh dấu *.

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã số hàng hóa

    Cơ quan quản lý

    1

    1 -boc-4-AP

    tert-Butyl 4-(phenylamino) piperidine-1 -carboxylate

    125541-22-2

     

    Bộ Công an

    2

    1 -phenyl-2-propanone (P2P)

    1 -phenyl-2-propanone

    103-79-7

    2914.31.00

    Bộ Công Thương

    3

    3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate)

    2- oxiranecarboxylic acid,3- (1,3-benzodioxol-5-yl)-2- methyl-, methyl ester

    13605-48-6

    2932.99.90

    Bộ Công an

    4

    3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid)

    2- oxiranecarboxylic acid, 3- (1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

    2167189-50-4

    2932.99.90

    Bộ Công an

    5

    4-ANPP *

    4-aminophenyl-1 - phenethylpiperidine

    21409-26-7

    2933.39.90

    Bộ Công an

    6

    4-AP

    N-Phenyl-4- piperidinamine

    23056-29-3

     

    Bộ Công an

    7

    Acetic anhydride

    Acetic oxide

    108-24-7

    2915.24.00

    Bộ Công Thương

    8

    Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

    3-oxo-2-phenylbutanenitrile

    4468-48-8

    2926.40.00

    Bộ Công Thương

    9

    Alpha-phenylaceto acetamide (APAA)

    3-oxo-2-phenylbutanamide

    4433-77-6

    2924.29.90

    Bộ Công an

    10

    Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)- cyclopentyl ketone

    Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

     

     

    Bộ Công an

    11

    Anthranilic acid*

    2 - Aminobenzoic acid

    118-92-3

    2922.43.00

    Bộ Công Thương

    12

    Benzaldehyde

    Benzaldehyde

    100-52-7

    2912.21.00

    Bộ Công Thương

    13

    Benzyl cyanide

    2-Phenylacetonenitrile

    140-29-4

    2926.90.00

    Bộ Công Thương

    14

    Cyclopentyl bromide

    Bromocyclopentane

    137-43-9

    2903.89.90

    Bộ Công Thương

    15

    Cyclopentyl chloride

    Chlorocyclopentane

    930-28-9

    2903.89.00

    Bộ Công Thương

    16

    Cyclopentyl magnesium bromide

    Cyclopentyl magnesium bromide

    33240-34-5

    2903.89.00

    Bộ Công Thương

    17

    Ephedrine*

    (1R,2R)-2-methy lamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

    299-42-3

    2939.41.00

    Bộ Y tế

    18

    Ergometrine*

    N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

    60-79-7

    2939.61.00

    Bộ Y tế

    19

    Ergotamine*

    Ergotaman-3’,6’,18 - trione, 12-hydroxy-2 -methyl -5’- (phenylmethyl) -(5’a)

    113-15-5

    2939.62.00

    Bộ Y tế

    20

    Gamma-butyro lactone (GBL)

    Dihidrofuran-2(3H)-one

    96-48-0

    2932.20.90

    Bộ Công Thương

    21

    Hydroxylimine

    1-hydroxycyclopentyl -(o- chlorophenyl)-ketone-N - methylimine

    90717-16-1

    2925.29.00

    Bộ Công an

    22

    Isosafrole

    1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

    120-58-1

    2932.91.00

    Bộ Công Thương

    23

    Lysergic acid*

    (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

    82-58-6

    2939.63.00

    Bộ Công Thương

    24

    Methyl alpha-phenyl acetoacetate (MAPA)

    Methyl 3-oxo-2- phenylbutanoate

    16648-44-5

    2918.30.00

    Bộ Công an

    25

    N-acetylanthranilic acid*

    1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

    89-52-1

    2924.23.00

    Bộ Công Thương

    26

    N-Ethylephedrine*

    1 -Ethylephedrine

    7681-79-0

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    27

    N-Ethyl pseudoephedrine*

    Ethyl methylamino- phenyl-propane -1-ol

    258827- 65-5

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    28

    N-Methylephedrine*

    (1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1 -phenyl -1 -propanol

    552-79-4

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    29

    N-Methyl pseudoephedrine*

    Dimethylamino-phenyl- propane-1-ol

    51018-28- 1

    2939.49.90

    Bộ Y tế

    30

    Norephedrine (Phenylpropanolamine)

    α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

    14838-15-4

    2939.44.00

    Bộ Công an

    31

    Norfentanyl

    N-phenyl-N-4-piperidinyl- propanamide

    1609-66-1

     

    Bộ Công an

    32

    N-Phenethyl-4- piperidinone (NPP)

    1 - (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

    39742-60

    2933.39.90

    Bộ Công an

    33

    o-Chlorobenzonitrile

    2-Chlorobenzonitrile

    873-32-5

    2926.90.00

    Bộ Công Thương

    34

    o-Bromobenzonitrile

    2-Bromobenzonitrile

    2042-37-7

    2926.90.00

    Bộ Công Thương

    35

    o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

    2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

    6740-85-8

    2914.29.90

    Bộ Công an

    36

    Phenylacetic acid*

    Benzeneacetic acid

    103-82-2

    2916.34.00

    Bộ Công Thương

    37

    Piperidine*

    Cyclopentimine

    110-89-4

    2933.32.00

    Bộ Công Thương

    38

    Piperonal*

    1,3-Benzodioxole-5- carbaldehyde

    120-57-0

    2932.93.00

    Bộ Công Thương

    39

    Piperonyl methyl ketone

    3,4-methylenedioxyphenyl-2- propanone

    4676-39-5

    2932.92.00

    Bộ Công Thương

    40

    Propiophenone

    1 -phenyl-1 -propanone

    93-55-0

    2914.39.00

    Bộ Công Thương

    41

    Pseudoephedrine*

    (1S, 2S) - 2-methylamino -1- phenyl propane -1-ol

    90-82-4

    2939.42.00

    Bộ Y tế

    42

    Safrole

    5-(prop-2-en-1 -yl)-2H-1,3-benzodioxole

    94-59-7

    2932.94.00

    Bộ Công Thương

     

     

    IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy.

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã số hàng hóa

    Cơ quan quản lý

    1

    Acetic acid

    Ethanoic acid

    64-19-7

    2915.21.00

    Bộ Công Thương

    2

    Acetone

    2-propanone

    67-64-1

    2914.11.00

    Bộ Công Thương

    3

    Acetyl chloride

    Acetyl chloride

    75-36-5

    2915.90.10

    Bộ Công Thương

    4

    Ammonium formate

    Ammonium formate

    540-69-2

    2915.12.00

    Bộ Công Thương

    5

    Diethylamine

    N-ethylethanamine

    109-89-7

    2921.19.00

    Bộ Công Thương

    6

    Ethyl ether

    1-1’-oxybis[ethane]

    60-29-7

    2909.11.00

    Bộ Công Thương

    7

    Ethylene diacetate

    1,2-ethanediol diacetate

    111-55-7

    2915.39.90

    Bộ Công Thương

    8

    Formamide

    Methanamide

    75-12-7

    2924.19.90

    Bộ Công Thương

    9

    Formic Acid

    Methamoic Acid

    64-18-6

    2915.11.00

    Bộ Công Thương

    10

    Hydrochloric acid

    Hydrochloric acid

    7647-01-0

    2806.10.00

    Bộ Công Thương

    11

    Methyl ethyl ketone

    2-Butanone

    78-93-3

    2914.12.00

    Bộ Công Thương

    12

    Methylamine

    Methanamine

    74-89-5

    2921.11.00

    Bộ Công Thương

    13

    Nitroethane

    Nitroethane

    79-24-3

    2904.20.90

    Bộ Công Thương

    14

    Potassium permanganate

    Potassium permanganate

    7722-64-7

    2841.61.00

    Bộ Công Thương

    15

    Sulfuric acid

    Sulfuric acid

    7664-93-9

    2807.00.00

    Bộ Công Thương

    16

    Tartaric acid

    2,3-Dihydroxy butanedioic acid

    526-83-0

    87-69-4

    133-37-9

    2918.12.00

    Bộ Công Thương

    17

    Thionyl chloride

    Thionyl chloride

    7719-09-7

    2812.17.00

    Bộ Công Thương

    18

    Toluene

    Methyl benzene

    108-88-3

    2902.30.00

    Bộ Công Thương

     

     

    Ghi chú: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 21/11/2007 Hiệu lực: 01/07/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Bộ luật Hình sự của Quốc hội, số 100/2015/QH13
    Ban hành: 27/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 của Quốc hội, số 12/2017/QH14
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Phòng, chống ma túy của Quốc hội, số 73/2021/QH14
    Ban hành: 30/03/2021 Hiệu lực: 01/01/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 73/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 15/05/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Nghị định 60/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 29/05/2020 Hiệu lực: 29/05/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Luật Phòng, chống ma túy của Quốc hội, số 73/2021/QH14
    Ban hành: 30/03/2021 Hiệu lực: 01/01/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    11
    Nghị định 105/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy
    Ban hành: 04/12/2021 Hiệu lực: 01/01/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 105/2023/TT-BQP của Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
    Ban hành: 06/12/2023 Hiệu lực: 01/01/2024 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:57/2022/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:25/08/2022
    Hiệu lực:25/08/2022
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Hình sự
    Ngày công báo:05/09/2022
    Số công báo:709&710-09/2022
    Người ký:Vũ Đức Đam
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X