Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1004/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày ban hành: | 02/03/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/03/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 1004/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo): - PCT UBND TP Nguyễn Thị Bích Ngọc; - Các Sở, ngành: NNPTNT, KHĐT, Tài chính, Nội vụ, Y tế, CA, Công thương; - VPUB: CVP, PCVP NN Sơn, ĐĐ Hồng; - TH, VX, CT, NNNT; - Lưu: VT, NNNT (Ngân) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
TT | Nhiệm vụ | Chủ trì | Phối hợp | Thời hạn hoàn thành |
1 | Hoàn thiện phân công phân cấp, cơ chế, chính sách, | |||
1.1 | Rà soát phân công, phân cấp các cơ quan quản lý ATTP trình UBND thành phố quyết định để đảm bảo hiệu quả triển khai công tác ATTP. | Chị cục QLCL | Phòng Tổ chức cán bộ; các Chi cục quản lý chuyên ngành | 31/3/2015 |
2.2 | Xây dựng đề án phổ biến áp dụng IPM, ưu tiên cho rau, quả, chè và lúa. | Chi cục BVTV | Phòng Trồng trọt Sở NN&PTNT, Chi cục QLCL, UBND quận, huyện, thị xã; | 31/3/2015 |
2 | Tuyên truyền, vận động và hướng dẫn thực địa sản xuất, kinh doanh thực phẩm an toàn | |||
2.1 | Tuyên truyền, vận động, hướng dẫn người chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản không sử dụng hóa chất, kháng sinh cấm, kháng sinh nguyên liệu; không lạm dụng thuốc thú y, chất xử lý, cải tạo môi trường. | Chi cục: Thủy sản, phòng Chăn nuôi, Trung tâm khuyến nông; | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
2.2 | Tuyên truyền, vận động, hướng dẫn sử dụng thuốc BVTV theo 4 đúng; phổ biến áp dụng phòng trị dịch hại tổng hợp (IPM) trong sản xuất rau. | Chi cục BVTV | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
2.3 | Truyền thông công khai cơ sở loại C, sản phẩm rau, thịt, thủy sản nuôi không an toàn | Chi cục Thú y, Chi cục BVTV, Chi cục Thủy sản, Chi cục QLCL; | UBND quận, huyện, thị xã; | Khi có kết quả giám sát, kiểm tra phân loại |
2.4 | Truyền thông, quảng bá các sản phẩm, các cơ sở sản xuất kinh doanh rau, thịt, thủy sản nuôi an toàn. | Chi cục Thú y, Chi cục BVTV, Chi cục Thủy sản, Chi cục QLCL; | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
2.5 | Triển khai chương trình chuỗi cung ứng rau, thịt an toàn cho thành phố Hà Nội; | Sở NN&PTNT Tp. Hà Nội | Các Cục chuyên ngành: QLCL, TY, BVTV, Tổng cục TS; UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3 | Giám sát, kiểm tra, thanh tra | |||
3.1 | Chuỗi sản phẩm thực vật, tập trung sản phẩm rau | |||
3.1.1 | Kiểm tra, giám sát các cơ sở kinh doanh, buôn bán thuốc BVTV, phân bón. | Chi cục BVTV; Thanh tra Sở, phòng Trồng trọt; | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.1.2 | Kiểm tra điều kiện ATTP các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh, trọng tâm là việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT và 51/2014/TT-BNNPTNT. Thanh tra xử lý vi phạm đối với cơ sở loại C, tái kiểm tra vẫn xếp loại C. | Chi cục BVTV, phòng Trồng trọt; | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.1.3 | Triển khai chương trình chuỗi cung ứng rau an toàn, kết hợp triển khai kiểm nghiệm nhanh tại một số chợ đầu mối | Chi cục BVTV | UBND quận, huyện, thị xã; Chi cục QLCL NLS&TS, Trung tâm PTCN CLSP | Từ 02/3/2015 |
3.3.4 | Tổ chức giám sát ATTP, đánh giá, cảnh báo nguy cơ và truy xuất, xử lý các trường hợp vi phạm. | Chi cục QLCL NLS&TS | UBND quận, huyện, thị xã; Chi cục BVTV | Trong năm |
3.2. | Chuỗi sản phẩm động vật, tập trung sản phẩm thịt gia súc, gia cầm | |||
3.2.1 | Kiểm tra, giám sát các cơ sở kinh doanh, buôn bán thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi. | Chi cục Thú y; Thanh tra Sở; phòng Chăn nuôi, | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.2.2 | Kiểm tra điều kiện ATTP các tổ chức, cá nhân chăn nuôi, giết mổ, trọng tâm là việc sử dụng thuốc thú y, kháng sinh, thức ăn trong chăn nuôi; vệ sinh thú y trong giết mổ, vận chuyển, bày bán theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT và 51/2014/TT-BNNPTNT, Thanh tra xử lý vi phạm đối với cơ sở loại C, tái kiểm tra vẫn xếp loại C. | Chi cục Thú y, phòng Chăn nuôi, | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.2.3 | Triển khai chương trình chuỗi cung ứng thịt an toàn, kết hợp triển khai kiểm nghiệm nhanh tại một số chợ đầu mối | Chi cục Thú y | UBND quận, huyện, thị xã; Chi cục QLCL NLS&TS, Trung tâm Phân tích Chứng nhận chất lượng sản phẩm. | Từ 02/3/2015 |
3.2.4 | Tổ chức giám sát ATTP, đánh giá, cảnh báo nguy cơ và truy xuất, xử lý các trường hợp vi phạm. | Chi cục QLCL NLS&TS | UBND quận, huyện, thị xã; Chi Cục Thú y | Trong năm |
3.3 | Chuỗi sản phẩm thủy sản, tập trung vào thủy sản nuôi | |||
3.3.1 | Kiểm tra, giám sát các cơ sở kinh doanh, buôn bán thuốc thú y, thức ăn, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | Chi cục Thủy sản; Thanh tra Sở | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.3.2 | Kiểm tra điều kiện ATTP các tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản, trọng tâm là việc sử dụng thuốc thú y, hóa chất, kháng sinh, thức ăn, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT và 51/2014/TT-BNNPTNT. Thanh tra xử lý vi phạm đối với cơ sở loại C, tái kiểm tra vẫn xếp loại C. | Chi cục Thủy sản | UBND quận, huyện, thị xã; | Trong năm |
3.3.3 | Tổ chức giám sát ATTP, đánh giá, cảnh báo nguy cơ và truy xuất, xử lý các trường hợp vi phạm. | Chi cục QLCL NLS&TS | UBND quận, huyện, thị xã; Chi cục Thủy sản; | Trong năm |
4 | Tổ chức lực lượng, nâng cao năng lực | |||
4.2 | Tổ chức lớp đào tạo tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, thanh tra chuyên ngành cho cán bộ chuyên trách các cấp tại địa phương. | Chi cục QLCL NLS&TS, Thanh tra Sở, | UBND quận, huyện, thị xã; các Chi cục quản lý chuyên ngành; Trung tâm phân tích chứng nhận chất lượng sản phẩm | Trong năm |
4.3 | Mua sắm trang thiết bị kiểm tra, kiểm nghiệm cần thiết (theo nguồn kinh phí ngân sách đã được duyệt) | Trung tâm phân tích chất lượng; Các Chi cục chuyên ngành | UBND quận, huyện; các Chi cục quản lý chuyên ngành; | Trong năm |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1004/QĐ-UBND Kế hoạch hành động năm VSATTP lĩnh vực nông nghiệp Thành phố Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1004/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/03/2015 |
Hiệu lực: | 02/03/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Xuân Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!