hieuluat

Quyết định 20/2008/QĐ-BYT Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:367&368 - 6/2008
    Số hiệu:20/2008/QĐ-BYTNgày đăng công báo:27/06/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:
    Ngày ban hành:09/06/2008Hết hiệu lực:01/07/2017
    Áp dụng:12/07/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Giao thông, Hàng hải
  • BỘ Y TẾ
    -----

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
    -------

    Số: 20/2008/QĐ-BYT

    Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".

    Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

    Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thị Xuyên

     

    TIÊU CHUẨN

    SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    I. QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Đối tượng áp dụng

    a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).

    b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:

    - Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.

    - Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển.

    2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:

    a) Tiêu chuẩn về thể lực;

    b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;

    c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.

    3. Giấy chứng nhận sức khoẻ

    a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.

    b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ

    - Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo qui định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.

    - Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.

    c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ

    Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.

    4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.

    II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN

    1. Tiêu chuẩn thể lực

    Đối tượng khám

    Tiêu chuẩn

    Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ)

    Học viên, sinh viên (Khám tuyển)

    Boong

    Khác

    Boong

    Khác

    Chiều cao đứng (cm)

    (Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này)

    ³ 164

    ³ 161

    ³164

    ³ 161

    Trọng lượng cơ thể (kg)

    ³ 55

    ³ 52

    ³ 50

    ³ 48

    Vòng ngực trung bình (cm)

    ³ 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng

    Chỉ số BMI

    Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng

    Lực bóp tay thuận (kg)

    ³ 31

    ³ 31

    ³ 31

    ³ 31

    Lực bóp tay không thuận (kg)

    ³ 28

    ³ 28

    ³ 28

    ³ 28

    Lực kéo thân (kg)

    ³ 200% trọng lượng cơ thể

     

    2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý

    Đối tượng

    Tiêu chuẩn

    Thuyền viên

    Học viên, sinh viên

    2.1. Hệ tim mạch

     

     

    - Nhịp tim

    60-80 lần/phút

    60 - 80 lần/ phút

    - Huyết áp tâm thu ( Ps)

    100 - 139 mmHg

    100 - 130 mmHg

    - Huyết áp tâm trương ( Pd)

    50 - 89 mmHg

    50 - 80 mmHg

    - Huyết áp hiệu số

    ³ 30mmHg

    ³ 40 mmHg

    - Điện tâm đồ

    Bình thường

    Bình thường

    - Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim).

    Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.

    Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ.

    2.2. Hệ hô hấp

     

     

    - Tần số hô hấp

    15 - 20 lần/phút

    15 - 20 lần/phút

    - Thăm dò chức năng hô hấp

     

     

    - Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC)

    ³ 80 % SVC lý thuyết

    ³ 80 % SVC lý thuyết

    - Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC)

    ³ 80%

    ³ 80

    - Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler

    ³ 80%

    ³ 80%

    - Chụp phổi

    Bình thường

    Bình thường

    2.3. Đánh giá chức năng tiền đình

    (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm):

    Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên

    (Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng):

    Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên

    2.4. Chức năng mắt

     

     

    - Thị lực từng mắt

    + Không kính

    + Có kính

     

    ³ 8/10

    10/10

     

    10/10

    10/10

    - Thị lực 2 mắt

    ³ 16/10

    ³ 18/10

    - Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt)

    90-95% phía thái dương

    90-95% phía thái dương

    50-60% phía trên

    50-60% phía trên

    60% phía mũi

    60% phía mũi

    70% phía dưới

    70% phía dưới

    - Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov)

    19,40 ± 5,00 mmHg

    19,40 ± 5,00 mmHg

    2.5. Hệ thần kinh - tâm lý:

    (Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu)

     

     

    - Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck)

    ổn định

    ổn định

    - Khả năng xử lý thông tin

    ³ 0,3 bit/giây

    ³ 0,3bit/giây

    - Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo)

    Từ - 10 đến + 10

    Từ - 10 đến + 10

    - Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật)

    Nhịp tim giảm

    £ 20 lần/ phút

    Nhịp tim giảm

    £ 20 lần/ phút

    - Điện não đồ

    Bình thường

    Bình thường

    2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp

     

     

    - Thân thể, cơ bắp

    Phát triển cân đối

    Phát triển cân đối

    - Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp

    Bình thường

    Bình thường

    2.7. Xét nghiệm máu

     

     

    - Số lượng hồng cầu máu ngoại vi

    ³ 3,7 T/lít

    ³ 3, 7 T/lít

    - Hemoglobin

    ³130 g/lít

    ³ 130 g/lít

    - Số lượng bạch cầu máu ngoại vi

    5 đến 9 G/lít

    5 đến 9 G/lít

    - Nhóm máu hệ AOB

     

     

    - Thời gian máu chảy

    Bình thường

    Bình thường

    - Thời gian Howell

    Bình thường

    Bình thường

    - Công thức bạch cầu

    Bình thường

    Bình thường

    - VDRL

    - TPHA

    âm tính

    âm tính

    âm tính

    âm tính

    - Xét nghiệm HIV

    Âm tính

    Âm tính

    - Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus:

    + HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg)

    + HCV

    + HAV

     

    âm tính

    Âm tính

    Âm tính

     

    âm tính

    Âm tính

    Âm tính

    - Glucose máu

    Bình thường

    Bình thường

    - Nồng độ Alcohol máu

    âm tính

    âm tính

    - Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên ³ 40 tuổi).

    Bình thường

    Bình thường

    2.8. Xét nghiệm nước tiểu:

     

     

    - Nước tiểu toàn bộ

    Bình thường

    Bình thường

    - Narcotic

    âm tính

    âm tính

    2.9. Xét nghiệm phân

    (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên)

     

     

    - Trứng giun, sán

    Âm tính

     

    - Amip

    Âm tính

     

     

    3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển

    Ghi chú: Chữ viết tắt:    KĐĐK- không đủ điều kiện ;       XTTH- xét từng trường hợp

    Số TT

    Mã số bệnh theo (ICD X)

    Tên bệnh và khuyết tật

    Học viên, sinh viên hàng hải

    Thuyền viên tuyến biển quốc tế

    Thuyền viên tuyến biển trong nước

    3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus

    1

    A06

    Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    2

    A15-19

    Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3

    A 30

    Phong thể lây

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    4

    A 53

    Giang mai chưa điều trị khỏi

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    5

    A 54

    Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    6

    B15-19

    Bệnh viêm gan virus:

    - Các thể ở giai đoạn cấp;

    - Viêm gan virus mạn tính

    - Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    7

    B20-24

    Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    8

    B35-B36

    Bệnh nhiễm nấm da các loại

    XTTH

    KĐĐK

    KĐĐK

    9

    B50-B53

    Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi

    XTTH

    KĐĐK

    KĐĐK

    10

    B86

    Bệnh cái ghẻ (Scabies)

    XTTH

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.2. Các bệnh khối u

    11

    C 00 - 96

    Ung thư các loại

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    12

    D 10-21

    U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng

    XTTH

    XTTH

    XTTH

    3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch

    13

    D50-52

    Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic

    KĐĐK

    XTTH

    XTTH

    14

    D55-56

    Thiếu máu huyết tán

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    15

    D60-64

    Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    16

    D65-68

    Các loại rối loạn đông máu

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    17

    D 70

    Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    18

    D 73

    Cường lách, lách to

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    19

    D 80

    Hội chứng thiếu hụt miễn dịch

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá

    20

    E 02-03

    Suy giáp mắc phải

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    21

    E 05

    Cường giáp (Basedow)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    22

    E 10-14

    Đái tháo đường

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    23

    E 15-16

    Các thể hạ đường huyết

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    24

    E 22

    Cường tuyến yên

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    25

    E 23

    Suy tuyến yên và các rối loạn khác

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    26

    E 24

    Bệnh Cushing

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    27

    E 27-1

    Bệnh Addison

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    28

    E 31

    Rối loạn chức năng đa tuyến

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần

    29

    F 06

    Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    30

    F 10

    Loạn tâm thần do nghiện rượu

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    31

    F 11-14

    Nghiện ma tuý

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    32

    F 16

    Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    33

    F 20-29

    Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    34

    F 30-39

    Rối loạn khí sắc (cảm xúc)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    35

    F 40-42

    Các rối loạn lo âu, ám ảnh

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    36

    F 60-63

    Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    37

    F 91-5

    Chứng nói lắp

    KĐĐK

    XTTH

    XTTH

    38

    G 11

    Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    39

    G 21

    Hội chứng Parkinson

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    40

    G 24

    Loạn trương lực cơ

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    41

    G 40-41

    Động kinh các thể

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    42

    G 43

    Chứng đau nửa đầu Migrain

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    43

    G50

    Liệt dây thần kinh sinh 3

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    44

    G 51

    Liệt dây thần kinh mặt

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    45

    G54

    Bệnh rễ thần kinh và đám rối

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    46

    G 57- 0

    Viêm dây thần kinh toạ

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    47

    G 83.0

    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    48

    G 83.1

    Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.6. Bệnh mắt

    49

    H 11

    Mộng thịt độ III chưa mổ

    Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    50

    H 25

    Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    51

    H 30 - 36

    Bong và tổn thương võng mạc

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    52

    H 40

    Bệnh Glôcôm

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    53

    H 43

    Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    54

    H 46- 47

    Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    55

    H 52- 0-1

    Cận, viễn thị trên 4 D

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    56

    H 52 - 2

    Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo qui định ở phần chức năng sinh lý

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    57

    H 53 - 5

    Rối loạn sắc giác

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    58

    H 53 - 6

    Quáng gà

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    59

    H 49

    Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    60

    A 71

    Bệnh mắt hột chưa biến chứng.

    Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    KĐĐK

    XTTH

    KĐĐK

    3.7. Bệnh tai mũi họng

    61

    J 31

    Trĩ mũi

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    62

    J 32

    Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    63

    J 33

    Polyp mũi chưa điều trị

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    64

    J 34

    Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    65

    H 60

    Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên

    KĐĐK

    XTTH

    XTTH

    66

    H 70 - 0 -1

    Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    67

    H 67

    Viêm tai giữa đang chảy mủ

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    68

    H 81

    Hội chứng tiền đình (Ménière)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    69

    H90

    Điếc và giảm sức nghe:

    Đo bằng máy ≤ 25 dBA

     

    KĐĐK

     

    XTTH

     

    XTTH

    3.8. Bệnh hệ tuần hoàn

    70

    I 05 - I 08

    Các bệnh van tim thực thể do thấp

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    71

    I 10

    Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    72

    I 20 - 25

    Q 21 - 28

    Bệnh tim thiếu máu cục bộ

    Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    73

    I 27

    Tim phổi mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    74

    I 30 - 32

    Viêm màng ngoài tim cấp và mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    75

    I 33

    Viêm màng trong tim cấp và mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    76

    I 44

    Block nhĩ thất:

    Độ I

    Độ II trở lên

     

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    XTTH

    KĐĐK

     

    XTTH

    KĐĐK

    77

    I 47

    Các rối loạn nhịp tim như:

    Loạn nhịp hoàn toàn

    Nhịp nhanh kịch phát

    Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả.

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    78

    I 50

    Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    79

    I 69

    Di chứng bệnh mạch máu não

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    80

    I 73

    Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    81

    I 83

    Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    82

    I 84

    Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    83

    I 95

    Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg)

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    3.9. Bệnh hệ hô hấp

    84

    J 44

    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    85

    J 45

    Hen phế quản

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    86

    J 47

    Giãn phế quản

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    87

    J 90 - 92

    Viêm màng phổi cấp

    Dày dính màng phổi

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    88

    J 93

    Tràn khí màng phổi

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    89

    J 96

    Suy hô hấp mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.10. Bệnh hệ tiêu hoá

    90

    K 02

    Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    91

    K 05

    Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    92

    K 25 -26

    Loét dạ dày tá tràng:

    Đang tiến triển

    Đã ổn định sau đợt điều trị

    Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị.

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    XTTH

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    XTTH

    KĐĐK

    93

    K 40 - 41

    Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định

    XTTH

    KĐĐK

    XTTH

    94

    K 51

    Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.

    Viêm đại tràng mạn

    KĐĐK


    KĐĐK

    KĐĐK


    XTTH

    KĐĐK


    XTTH

    95

    K 73

    Viêm gan mạn tiến triển

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    96

    K 74

    Xơ gan

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    97

    K 80

    Sỏi mật, sỏi ống mật chủ

    Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.11. Bệnh da và mô dưới da

    98

    L 23

    Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất

    KĐĐK

    KĐĐK

    XTTH

    99

    L 40

    Vẩy nến

    XTTH

    XTTH

    XTTH

    100

    L 86

    Bạch tạng

    XTTH

    XTTH

    XTTH

    101

    Q 80

    Bệnh vẩy cá bẩm sinh

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết

    102

    M 00 - 01

    Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    103

    M 05

    Viêm đa khớp dạng thấp

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    104

    M 10

    Bệnh Gút

    KĐĐK

    XTTH

    XTTH

    105

    M 21

    Chân bẹt và dị dạng chi

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    106

    M 30-36

    Các bệnh của mô liên kết hệ thống

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    107

    M 40

    Gù và vẹo cột sống

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    108

    M 50-51

    Các thoát vị đĩa đệm cột sống

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    109

    M 88

    Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác).

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    110

    Z 89

     

    Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:

    Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái

    Mất một bàn tay

    Mất một cánh tay

    Mất một bàn chân

    Mất 1/3 trên đùi

     

    KĐĐK


    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK


    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK


    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    111

    T 92-93

    Biến dạng chi sau gãy xương:

    Do can xấu.

    Khớp giả sau chấn thương chi

     

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    KĐĐK

    KĐĐK

    3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục

    112

    N 03

    Viêm cầu thận mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    113

    N 04

    Hội chứng thận hư

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    114

    N 13

    Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ.

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    115

    N 17-18

    Suy thận cấp và mạn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    116

    N 20

    Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận.

    Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi.

    KĐĐK



    KĐĐK

    KĐĐK



    KĐĐK

    KĐĐK



    KĐĐK

    117

    N40

    U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

    118

    N43

    Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn

    KĐĐK

    KĐĐK

    KĐĐK

     

    PHỤ LỤC SỐ 1:

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ
    MINISTRY OF HELATH/ HEALTH SERVICE
    Bệnh viện- Hospital.................................
    -----

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Independence - Freedom – Happiness
    -------

     

    ảnh mầu

    (4 x 6 cm)

    GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ

    Certificate of health

    Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển

    (Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)

     

     

    A. Thông tin chung:

    1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)______________________

    2.Giới (Sex): nam (male) ¨ nữ (female) ¨ 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/____________________________________________________________________

    4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____

    7. Hộ khẩu thường trú: ________________________________________________

    Permernent place of residence: _________________________________________

    8. Chỗ ở hiện tại: _____________________________________________________

    Home address _______________________________________________________

    9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) ¨ 2. Thuyền viên (seafarers) ¨

    10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên: ____________

    ____________________________________________________________________

    Name and Address of School or Shipowner________________________________

    ____________________________________________________________________

    11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá): _______________

    Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):______________________

    12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu_______________________________________

    Position/occupation on the ship__________________________________________

    13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, )

    Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):______________________________

    14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination):

    1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) ¨      2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) ¨

    3. Khám định kỳ (Periodic)                     ¨         4. Khám khác (Others) ¨

    B. Khám sức khoẻ

    I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinees personal declaration)

    (Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)

    Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?

    Bệnh, tình trạng bệnh

    Condition

    Yes

    Không

    No

    Bệnh, tình trạng bệnh

    Condition

    Yes

    Không

    No

    01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem)

    ‚

    ‚

    17. Mất ngủ (Sleep problem)

    ‚

    ‚

    02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem)

    ‚

    ‚

    18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse)

    ‚

    ‚

    03. Tăng huyết áp (high blood presure)

    ‚

    ‚

    19..Hút thuốc lá (do you smoke) ?

    ‚

    ‚

    04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease)

    ‚

    ‚

    20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ?

    ‚

    ‚

    05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins)

    ‚

    ‚

    21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures)

     

     

    06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis)

    ‚

    ‚

    22. Mất ý thức (Loss of consciousness)

    ‚

    ‚

    07. Bệnh máu (Blood disorder)

    ‚

    ‚

    23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem)

    ‚

    ‚

    08. Bệnh tiểu đường (Diabetes)

    ‚

    ‚

    24. Tình trạng suy nhược (Depression)

    ‚

    ‚

    09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem)

    ‚

    ‚

    25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide)

    ‚

    ‚

    10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder)

    ‚

    ‚

    26. Mất trí nhớ (Loss of memory)

    ‚

    ‚

    11. Bệnh thận (Kidney problem)

    ‚

    ‚

    27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem)

    ‚

    ‚

    12. Bệnh ngoài da (Skin problem)

    ‚

    ‚

    28. Đau đầu nặng (Severe headaches)

    ‚

    ‚

    13. Bệnh dị ứng (Allergies)

    ‚

    ‚

    29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem)

    ‚

    ‚

    14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases)

    ‚

    ‚

    30. Vận động hạn chế (Restricted mobility)

    ‚

    ‚

    15. Thoát vị (Hernia )

    ‚

    ‚

    31. Chứng đau lưng (Back problem)

    ‚

    ‚

    16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders)

    ‚

    ‚

    32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation)

    ‚

    ‚

     

    Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết:

    (If any of the above questions were answered “yes”, please give details).

    ___________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________

     

    Câu hỏi khác (Additional questions)

    Yes

    No

    20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?)

    ‚

    ‚

    21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?)

    ‚

    ‚

    22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?)

    ‚

    ‚

    23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?)

    ‚

    ‚

    24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?)

    ‚

    ‚

    25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?)

    ‚

    ‚

    26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?)

    ‚

    ‚

     

    Nhận xét (Comments):________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________

     

    45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?)

    ‚

    ‚

     

    Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s). ________________________________

    ___________________________________________________________________________

    ___________________________________________________________________________

     

    Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.

    (I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)

     

    Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes ‚           No ‚

    Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____

     

    Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ
    Signature of examinee

    Xác nhận của bác sĩ
    Witnessed by Doctor (Signature)

     

    II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination

    1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm      - Cân nặng (Weight): _______ kg

    - Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm    - Chỉ số BMI (BMI index): _______

    - Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg

    - Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg)

    - Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure):

    - Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):__________

    - Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg;     - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg);

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3. Khám lâm sàng (clinical examination)

    3.1. Tuần hoàn (circulatory system)______________________________________

    ____________________________________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.2. Hô hấp (respiratory system)_________________________________________

    ____________________________________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.3. Tiêu hoá ( digestive system)________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)___________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.5. Thần kinh (Neurologic)______________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.6. Tâm thần (Psychiatric)_____________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.7. Hệ vận động (Mobility system)_______________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.8. Nội tiết (Endocrine system)_________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.9. Da liễu (skin)_____________________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.10. Mắt (eyes)

    a) Thị giác (Sight)

     

    Thị lực (Visual acuity)

     

    Thị trường (Visual fields)

     

    Không kính (Unaided)

    Có kính (Aided)

     

     

     

    Mắt phải (Right eye)

    Mắt Trái (Left eye)

    Hai mắt (Binocular)

    Mắt phải (Right eye)

    Mắt trái (Left eye)

    Hai mắt (Binocular)

     

     

    Bình thường (Normal)

    Hạn chế (Defective)

    Xa (Distant)-5m

     

     

     

     

     

     

     

    Mắt phải (Right eye)

     

     

    Gần (Near)

     

     

     

     

     

     

     

    Mắt trái (Left eye)

     

     

     

    b) Thị giác mầu (Colour vision):            ‚ Bình thường (Normal)             ‚ Mù mầu (Doubtful)

    ‚ Hạn chế (Defective)

    c) Bệnh mắt (other diseases)___________________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat)

    a) Thính giác (Hearing):

     

    Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB)
    Pure tone and audio metry (threshold values in dB)

     

    Thử bằng nói thường và nói thầm
    Speech and whisper test (meters)

     

    500 Hz

    4,000 Hz

    2,000 Hz

    3,000 Hz

    4,000 Hz

    6,000 Hz

     

     

    Nói thường (Normal)

    Nói thầm (Whisper)

    Tai phải (Right ear)

     

     

     

     

     

     

     

    Tai phải (Right eye)

     

     

    Tai trái (Left ear)

     

     

     

     

     

     

     

    Tai trái (Left eye)

     

     

     

    b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)_______________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)____________________________________

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature) ____________________________________________________

    4. Cận lâm sàng (paraclinical)

    Xét nghiệm (Test)

    Kết quả (Result)

    Xét nghiệm (Test)

    Kết quả (Result)

    XN (Test)

    Kết quả (Result)

    4.1. Xét nghiệm máu (Blood test)

    Nhóm máu (Blood Group):

     

    Đường máu (Glucose)

     

    HAV

     

    Số lượng hồng cầu (Erythrocyte)

     

    Nồng độ alcohol máu(alcohol test):

     

    HIV

     

    Hemoglobin (G/l)

     

    VDRL

     

    Lipid

     

    Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l)

     

    TPHA

     

    Cholesterol

     

    Số lượng bạch cầu (Leucocyte )

     

    HbsAg

     

    Triglycerid

     

    Công thức BC (Leucocyte formula )

     

    HbeAg

     

    HDL

     

    Thời gian Howell (Howell’s time)

     

    HCV

     

    LDL

     

    4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test)

    Đường (Glucose):.........

     

    Bạch cầu (Leucocyte)

     

    Nitrit

     

    Hồng cầu ( Erythrocyte)

     

    Bilirubine

     

    Narcotic

     

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature)

    4.3. Xét nghiệm phân (stools test)

    Trứng giun (worm egg)

     

    Amip

     

     

     

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature)

     

    4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)

    Xét nghiệm (Test)

    Kết quả (Result)

    Ký tên (signature)

    a) X quang tim phổi (result of chest X-ray)

     

     

    b) Điện tâm đồ (ECG):

     

     

    c) Chức năng hô hấp (Respiratory function)

     

     

    d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test):

     

     

    e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity):

    Tốt (good) ‚ ;    Trung bình (Average)

    ‚ ; Kém (Bad) ‚

     

    f) Others

     

     

    g) Others

     

     

    Kết quả (result):            Bình thường (normal) ‚             Không bình thường (abnormal) ‚

    Ký tên (signature)

     

    C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):

    ‚ Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty)

    ‚ Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty)

     

     

    Nghề boong
    (Deck service)

    Nghề máy
    (Engine service)

    Nghề phục vụ viên
    (Catering service)

    Các chức danh khác
    (Other services)

    Phù hợp với (Fit for)

    ‚

    ‚

    ‚

    ‚

    Không phù hợp (Unfit for)

    ‚

    ‚

    ‚

    ‚

     

    Không hạn chế (Without restriction)                    ‚          Có hạn chế (With restriction)      ‚;

    Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes) ‚           không (no)                                ‚

     

    Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area) _____________________________________________________________

     

    Ngày khám (Date of examination): ____/___/______

    Ngày hết hạn của chứng chỉ sức khoẻ (ngày/tháng/năm) (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year)
    ____/___/______

    Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ
    Authorized by (competent authority):
    (ký tên, đóng dấu/ signature, stamped)

     

    PHỤ LỤC SỐ 2:

    MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -------

    GIẤY CAM KẾT

    VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ

     

    Tên tôi là: ........................................................................................................

    Sinh ngày tháng năm: ......................................................................................

    Công tác tại: ...................................................................................................

    Địa chỉ gia đình: ..............................................................................................

    .......................................................................................................................

    Điện thoại liên hệ: ............................................................................................

    đã được khám sức khoẻ:............................... ngày ----- tháng ---- năm ------------

    tại (tên cơ sở y tế): ..........................................................................................

    được chẩn đoán bệnh: .....................................................................................

    .......................................................................................................................

    Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là ..........................................................................................................................

    Loại tầu ..........................................................................................................

    và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

     


    Xác nhận của tổ chức quản lý thuyền viên
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

    ………..…., ngày …. tháng …. năm ……
    Người cam kết
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    PHỤ LỤC SỐ 3:

    TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:

    1. Nhân lực

    - Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011).

    - Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.

    - Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.

    - Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.

    2. Trang thiết bị

    - Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.

    - Đồng hồ bấm giây.

    - Máy ghi điện tim,

    - Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch

    - Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),

    - Máy soi đáy mắt,

    - Hộp thử kính ,

    - Atlas Ishihara khám sắc màu,

    - Chu vi kế Landolt,

    - Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,

    - Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,

    - Test tâm lý thuyền viên,

    - Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động

    - Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng

    Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Bộ luật Hàng hải số 40/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 188/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 27/12/2007 Hiệu lực: 19/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 22/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    04
    Quyết định 5838/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2017
    Ban hành: 28/12/2017 Hiệu lực: 28/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 1260/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành kế hoạch thực hiện Đề án “Triển khai thực hiện các quy định của Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của thuyền viên năm 1978 sửa đổi năm 2010
    Ban hành: 13/05/2013 Hiệu lực: 13/05/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 20/2008/QĐ-BYT Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:20/2008/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/06/2008
    Hiệu lực:12/07/2008
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Giao thông, Hàng hải
    Ngày công báo:27/06/2008
    Số công báo:367&368 - 6/2008
    Người ký:
    Ngày hết hiệu lực:01/07/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X