Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | 367&368 - 6/2008 |
Số hiệu: | 20/2008/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | 27/06/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: | 09/06/2008 | Hết hiệu lực: | 01/07/2017 |
Áp dụng: | 12/07/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông, Hàng hải |
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2008/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TẦU BIỂN VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ vào Bộ luật Hàng hải Việt Namsố 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 2345/BGTVT-TCCB ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giao thông vận tải góp ý dự thảo "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam ".
Điều 2. Bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam" được áp dụng trong các cơ sở y tế tham gia khám và chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ quy định tại khoản 3.4, mục 3, phần I của bản "Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng của Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở y tế liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN
SỨC KHOẺ CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng
a) Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên) được áp dụng cho công dân Việt Nam và người nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam (sau đây gọi chung là thuyền viên).
b) Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên được áp dụng để:
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng và khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên, khám sức khoẻ thi lên bậc cho sỹ quan.
- Khám sức khoẻ khi tuyển dụng, khám định kỳ cho học viên, sinh viên, những người vào học tại các trường đào tạo nghề đi biển.
2. Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên: gồm các nội dung sau:
a) Tiêu chuẩn về thể lực;
b) Tiêu chuẩn về chức năng tâm - sinh lý;
c) Danh mục các bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển.
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ
a) Giấy chứng nhận sức khoẻ: được viết bằng tiếng Việt đối với các học viên, thuyền viên đi tuyến biển trong nước và viết song ngữ Việt-Anh đối với thuyền viên đi tuyến biển quốc tế. Mẫu giấy chứng nhận sức khoẻ được quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
b) Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ và thời hạn Giấy chứng nhận sức khoẻ
- Nếu thuyền viên đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo qui định của Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên thì được cơ sở y tế có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận sức khoẻ. Giấy chứng nhận sức khoẻ có giá trị trong thời gian 24 tháng kể từ ngày ký.
- Trong trường hợp thuyền viên có một số tiêu chuẩn sức khỏe chưa đạt so với bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này (mắc một trong các bệnh ở mục Tiêu chuẩn xét từng trường hợp (XTTH) theo quy định tại mục 2.3 của mục II), nhưng do nhu cầu công tác và tổ chức quản lý thuyền viên có đề nghị; thuyền viên ký giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ (Giấy cam kết về tình trạng sức khoẻ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này), cơ sở khám sức khoẻ có thể xem xét cấp giấy chứng nhận sức khỏe có giá trị tối đa trong vòng 6 tháng đến 12 tháng kể từ ngày ký.
c) Gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ
Trong trường hợp tàu biển đang hoạt động tuyến quốc tế mà giấy chứng nhận sức khoẻ hết hạn, thì tổ chức quản lý thuyền viên mang giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) của thuyền viên đó liên hệ với cơ sở y tế đã khám và cấp giấy chứng nhận sức khoẻ để xin gia hạn. Căn cứ vào tình trạng sức khoẻ của thuyền viên tại giấy chứng nhận sức khoẻ (bản lưu) và xác nhận của sỹ quan phụ trách y tế của tàu (qua Tele-Medicine), cơ sở y tế này được quyền gia hạn giấy chứng nhận sức khoẻ cho thuyền viên tối đa thêm 03 tháng. Giấy chứng nhận sức khoẻ này sẽ hết hiệu lực khi thuyên viên đó bị bệnh hoặc bị thương được điều trị, nghỉ ngơi ở trên tàu quá 30 ngày mà không đủ sức khỏe trở lại làm việc được, hoặc bị rời tàu vì lý do sức khỏe.
4. Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên theo quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên này.
II. TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ THUYỀN VIÊN
1. Tiêu chuẩn thể lực
Đối tượng khám Tiêu chuẩn | Thuyền viên (Khám tuyển - Định kỳ) | Học viên, sinh viên (Khám tuyển) | ||
Boong | Khác | Boong | Khác | |
Chiều cao đứng (cm) (Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban hành bản TCSK này) | ³ 164 | ³ 161 | ³164 | ³ 161 |
Trọng lượng cơ thể (kg) | ³ 55 | ³ 52 | ³ 50 | ³ 48 |
Vòng ngực trung bình (cm) | ³ 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng | |||
Chỉ số BMI | Từ 18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng | |||
Lực bóp tay thuận (kg) | ³ 31 | ³ 31 | ³ 31 | ³ 31 |
Lực bóp tay không thuận (kg) | ³ 28 | ³ 28 | ³ 28 | ³ 28 |
Lực kéo thân (kg) | ³ 200% trọng lượng cơ thể |
2. Tiêu chuẩn các chức năng sinh lý
Đối tượng Tiêu chuẩn | Thuyền viên | Học viên, sinh viên |
---|---|---|
2.1. Hệ tim mạch |
|
|
- Nhịp tim | 60-80 lần/phút | 60 - 80 lần/ phút |
- Huyết áp tâm thu ( Ps) | 100 - 139 mmHg | 100 - 130 mmHg |
- Huyết áp tâm trương ( Pd) | 50 - 89 mmHg | 50 - 80 mmHg |
- Huyết áp hiệu số | ³ 30mmHg | ³ 40 mmHg |
- Điện tâm đồ | Bình thường | Bình thường |
- Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim). | Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. | Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. |
2.2. Hệ hô hấp |
|
|
- Tần số hô hấp | 15 - 20 lần/phút | 15 - 20 lần/phút |
- Thăm dò chức năng hô hấp |
|
|
- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC) | ³ 80 % SVC lý thuyết | ³ 80 % SVC lý thuyết |
- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC) | ³ 80% | ³ 80 |
- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler | ³ 80% | ³ 80% |
- Chụp phổi | Bình thường | Bình thường |
2.3. Đánh giá chức năng tiền đình | (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển > 2năm): Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên | (Chỉ áp dụng đối với khám sức khoẻ khi tuyển dụng): Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên |
2.4. Chức năng mắt |
|
|
- Thị lực từng mắt + Không kính + Có kính |
³ 8/10 10/10 |
10/10 10/10 |
- Thị lực 2 mắt | ³ 16/10 | ³ 18/10 |
- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt) | 90-95% phía thái dương | 90-95% phía thái dương |
50-60% phía trên | 50-60% phía trên | |
60% phía mũi | 60% phía mũi | |
70% phía dưới | 70% phía dưới | |
- Nhãn áp (đo bằng nhãn áp kế Maklakov) | 19,40 ± 5,00 mmHg | 19,40 ± 5,00 mmHg |
2.5. Hệ thần kinh - tâm lý: (Tiêu chuẩn này chỉ ỏp dụng cho khỏm tuyển lần đầu) |
|
|
- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J Eysenck) | ổn định | ổn định |
- Khả năng xử lý thông tin | ³ 0,3 bit/giây | ³ 0,3bit/giây |
- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo) | Từ - 10 đến + 10 | Từ - 10 đến + 10 |
- Nghiệm pháp Mắt–Tim (thực hiện khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật) | Nhịp tim giảm £ 20 lần/ phút | Nhịp tim giảm £ 20 lần/ phút |
- Điện não đồ | Bình thường | Bình thường |
2.6. Hệ thống cơ, xương, khớp |
|
|
- Thân thể, cơ bắp | Phát triển cân đối | Phát triển cân đối |
- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp | Bình thường | Bình thường |
2.7. Xét nghiệm máu |
|
|
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi | ³ 3,7 T/lít | ³ 3, 7 T/lít |
- Hemoglobin | ³130 g/lít | ³ 130 g/lít |
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi | 5 đến 9 G/lít | 5 đến 9 G/lít |
- Nhóm máu hệ AOB |
|
|
- Thời gian máu chảy | Bình thường | Bình thường |
- Thời gian Howell | Bình thường | Bình thường |
- Công thức bạch cầu | Bình thường | Bình thường |
- VDRL - TPHA | âm tính âm tính | âm tính âm tính |
- Xét nghiệm HIV | Âm tính | Âm tính |
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus: + HBsAg (nếu (+), tiến hành XN HbeAg) + HCV + HAV |
âm tính Âm tính Âm tính |
âm tính Âm tính Âm tính |
- Glucose máu | Bình thường | Bình thường |
- Nồng độ Alcohol máu | âm tính | âm tính |
- Các chỉ tiêu mỡ máu (áp dụng đối với khám sức khoẻ định kỳ cho thuyền viên ³ 40 tuổi). | Bình thường | Bình thường |
2.8. Xét nghiệm nước tiểu: |
|
|
- Nước tiểu toàn bộ | Bình thường | Bình thường |
- Narcotic | âm tính | âm tính |
2.9. Xét nghiệm phân (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các chức danh bếp, phục vụ viên) |
|
|
- Trứng giun, sán | Âm tính |
|
- Amip | Âm tính |
|
3. Danh mục bệnh và khuyết tật không phù hợp với nghề đi biển
Ghi chú: Chữ viết tắt: KĐĐK- không đủ điều kiện ; XTTH- xét từng trường hợp
Số TT | Mã số bệnh theo (ICD X) | Tên bệnh và khuyết tật | Học viên, sinh viên hàng hải | Thuyền viên tuyến biển quốc tế | Thuyền viên tuyến biển trong nước |
3.1. Các bệnh nhiễm khuẩn và virus | |||||
1 | A06 | Nhiễm Amíp chưa điều trị khỏi | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
2 | A15-19 | Lao phổi và lao ngoài phổi chưa ổn định | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3 | A 30 | Phong thể lây | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
4 | A 53 | Giang mai chưa điều trị khỏi | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
5 | A 54 | Bệnh lậu cấp chưa điều trị hoặc mạn tính. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
6 | B15-19 | Bệnh viêm gan virus: - Các thể ở giai đoạn cấp; - Viêm gan virus mạn tính - Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+) |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
7 | B20-24 | Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
8 | B35-B36 | Bệnh nhiễm nấm da các loại | XTTH | KĐĐK | KĐĐK |
9 | B50-B53 | Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi | XTTH | KĐĐK | KĐĐK |
10 | B86 | Bệnh cái ghẻ (Scabies) | XTTH | KĐĐK | KĐĐK |
3.2. Các bệnh khối u | |||||
11 | C 00 - 96 | Ung thư các loại | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
12 | D 10-21 | U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng | XTTH | XTTH | XTTH |
3.3. Các bệnh máu, cơ quan tạo máu và hệ miễn dịch | |||||
13 | D50-52 | Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic | KĐĐK | XTTH | XTTH |
14 | D55-56 | Thiếu máu huyết tán | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
15 | D60-64 | Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
16 | D65-68 | Các loại rối loạn đông máu | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
17 | D 70 | Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
18 | D 73 | Cường lách, lách to | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
19 | D 80 | Hội chứng thiếu hụt miễn dịch | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3.4. Các bệnh nội tiết chuyển hoá | |||||
20 | E 02-03 | Suy giáp mắc phải | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
21 | E 05 | Cường giáp (Basedow) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
22 | E 10-14 | Đái tháo đường | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
23 | E 15-16 | Các thể hạ đường huyết | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
24 | E 22 | Cường tuyến yên | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
25 | E 23 | Suy tuyến yên và các rối loạn khác | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
26 | E 24 | Bệnh Cushing | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
27 | E 27-1 | Bệnh Addison | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
28 | E 31 | Rối loạn chức năng đa tuyến | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3.5. Các rối loạn thần kinh - tâm thần | |||||
29 | F 06 | Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
30 | F 10 | Loạn tâm thần do nghiện rượu | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
31 | F 11-14 | Nghiện ma tuý | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
32 | F 16 | Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
33 | F 20-29 | Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
34 | F 30-39 | Rối loạn khí sắc (cảm xúc) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
35 | F 40-42 | Các rối loạn lo âu, ám ảnh | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
36 | F 60-63 | Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng ...) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
37 | F 91-5 | Chứng nói lắp | KĐĐK | XTTH | XTTH |
38 | G 11 | Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
39 | G 21 | Hội chứng Parkinson | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
40 | G 24 | Loạn trương lực cơ | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
41 | G 40-41 | Động kinh các thể | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
42 | G 43 | Chứng đau nửa đầu Migrain | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
43 | G50 | Liệt dây thần kinh sinh 3 | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
44 | G 51 | Liệt dây thần kinh mặt | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
45 | G54 | Bệnh rễ thần kinh và đám rối | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
46 | G 57- 0 | Viêm dây thần kinh toạ | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
47 | G 83.0 | Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
48 | G 83.1 | Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3.6. Bệnh mắt | |||||
49 | H 11 | Mộng thịt độ III chưa mổ Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK |
50 | H 25 | Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính) | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
51 | H 30 - 36 | Bong và tổn thương võng mạc | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
52 | H 40 | Bệnh Glôcôm | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
53 | H 43 | Viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
54 | H 46- 47 | Teo gai thị, thoái hoá hoàng điểm hai mắt | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
55 | H 52- 0-1 | Cận, viễn thị trên 4 D | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
56 | H 52 - 2 | Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính đạt tiêu chuẩn thị lực theo qui định ở phần chức năng sinh lý | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
57 | H 53 - 5 | Rối loạn sắc giác | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
58 | H 53 - 6 | Quáng gà | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
59 | H 49 | Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
60 | A 71 | Bệnh mắt hột chưa biến chứng. Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực. | KĐĐK KĐĐK | XTTH KĐĐK | XTTH KĐĐK |
3.7. Bệnh tai mũi họng | |||||
61 | J 31 | Trĩ mũi | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
62 | J 32 | Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hoá niêm mạc hoặc viêm đa xoang | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
63 | J 33 | Polyp mũi chưa điều trị | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
64 | J 34 | Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
65 | H 60 | Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai một bên | KĐĐK | XTTH | XTTH |
66 | H 70 - 0 -1 | Viêm tai xương chũm cấp và mạn, có giảm sức nghe ≥ 25 dBA | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
67 | H 67 | Viêm tai giữa đang chảy mủ | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
68 | H 81 | Hội chứng tiền đình (Ménière) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
69 | H90 | Điếc và giảm sức nghe: Đo bằng máy ≤ 25 dBA |
KĐĐK |
XTTH |
XTTH |
3.8. Bệnh hệ tuần hoàn | |||||
70 | I 05 - I 08 | Các bệnh van tim thực thể do thấp | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
71 | I 10 | Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
72 | I 20 - 25 Q 21 - 28 | Bệnh tim thiếu máu cục bộ Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK |
73 | I 27 | Tim phổi mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
74 | I 30 - 32 | Viêm màng ngoài tim cấp và mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
75 | I 33 | Viêm màng trong tim cấp và mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
76 | I 44 | Block nhĩ thất: Độ I Độ II trở lên |
KĐĐK KĐĐK |
XTTH KĐĐK |
XTTH KĐĐK |
77 | I 47 | Các rối loạn nhịp tim như: Loạn nhịp hoàn toàn Nhịp nhanh kịch phát Nhịp nhanh trên 110 lần/ phút có biểu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết quả. |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
78 | I 50 | Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
79 | I 69 | Di chứng bệnh mạch máu não | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
80 | I 73 | Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
81 | I 83 | Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
82 | I 84 | Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
83 | I 95 | Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg) | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
3.9. Bệnh hệ hô hấp | |||||
84 | J 44 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
85 | J 45 | Hen phế quản | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
86 | J 47 | Giãn phế quản | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
87 | J 90 - 92 | Viêm màng phổi cấp Dày dính màng phổi | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK XTTH |
88 | J 93 | Tràn khí màng phổi | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
89 | J 96 | Suy hô hấp mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3.10. Bệnh hệ tiêu hoá | |||||
90 | K 02 | Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
91 | K 05 | Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
92 | K 25 -26 | Loét dạ dày tá tràng: Đang tiến triển Đã ổn định sau đợt điều trị Có biến chứng nhiều lần trong năm hoặc chảy máu, hẹp môn vị. |
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK XTTH KĐĐK |
KĐĐK XTTH KĐĐK |
93 | K 40 - 41 | Thoát vị (bìu và các vị trí khác) tự nhiên, sau khi mổ ổn định | XTTH | KĐĐK | XTTH |
94 | K 51 | Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển. Viêm đại tràng mạn | KĐĐK
| KĐĐK
| KĐĐK
|
95 | K 73 | Viêm gan mạn tiến triển | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
96 | K 74 | Xơ gan | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
97 | K 80 | Sỏi mật, sỏi ống mật chủ Sỏi ống mật chủ đã mổ có nguy cơ tái phát. | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK | KĐĐK KĐĐK |
3.11. Bệnh da và mô dưới da | |||||
98 | L 23 | Viêm da dị ứng tiếp xúc do hoá chất | KĐĐK | KĐĐK | XTTH |
99 | L 40 | Vẩy nến | XTTH | XTTH | XTTH |
100 | L 86 | Bạch tạng | XTTH | XTTH | XTTH |
101 | Q 80 | Bệnh vẩy cá bẩm sinh | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
3.12. Bệnh hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết | |||||
102 | M 00 - 01 | Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
103 | M 05 | Viêm đa khớp dạng thấp | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
104 | M 10 | Bệnh Gút | KĐĐK | XTTH | XTTH |
105 | M 21 | Chân bẹt và dị dạng chi | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
106 | M 30-36 | Các bệnh của mô liên kết hệ thống | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
107 | M 40 | Gù và vẹo cột sống | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
108 | M 50-51 | Các thoát vị đĩa đệm cột sống | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
109 | M 88 | Bệnh Paget (xương trán hoặc xương khác). | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
110 | Z 89
| Mất chi hoặc một phần chi mắc phải: Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái Mất một bàn tay Mất một cánh tay Mất một bàn chân Mất 1/3 trên đùi |
KĐĐK
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK
KĐĐK KĐĐK KĐĐK |
111 | T 92-93 | Biến dạng chi sau gãy xương: Do can xấu. Khớp giả sau chấn thương chi |
KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK |
KĐĐK KĐĐK |
3.13. Bệnh hệ tiết niệu, sinh dục | |||||
112 | N 03 | Viêm cầu thận mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
113 | N 04 | Hội chứng thận hư | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
114 | N 13 | Thận ứ nước hai bên hoặc thận ứ mủ. | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
115 | N 17-18 | Suy thận cấp và mạn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
116 | N 20 | Sỏi thận hoặc niệu quản hai bên hoặc một bên, chưa có rối loạn chức năng thận. Sỏi bàng quang chưa điều trị khỏi. | KĐĐK
| KĐĐK
| KĐĐK
|
117 | N40 | U tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
118 | N43 | Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn | KĐĐK | KĐĐK | KĐĐK |
PHỤ LỤC SỐ 1:
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ảnh mầu (4 x 6 cm) | GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ Certificate of health Dùng cho học viên nghề biển, thuyền viên làm việc trên tầu biển (Minimum requirements for the medical examination of Maritime Students & Seafarers)
|
A. Thông tin chung:
1. Họ và tên (viết chữ in hoa)-Name (last, first, middle)______________________
2.Giới (Sex): nam (male) ¨ nữ (female) ¨ 3. Ngày sinh (Date of birth) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/____________________________________________________________________
4. Quốc tịch (Nationality): ________________________ 5. Số CMND hoặc hộ chiếu hoặc sổ thuyền viên (ID No/ Passport No./Discharge Book No): ______________________________ 6. Ngày cấp (Date of issue) (ngày/ tháng/năm –day/month/year) ___/___/_____
7. Hộ khẩu thường trú: ________________________________________________
Permernent place of residence: _________________________________________
8. Chỗ ở hiện tại: _____________________________________________________
Home address _______________________________________________________
9. Đối tượng (Objective): 1. Học sinh, sinh viên (student) ¨ 2. Thuyền viên (seafarers) ¨
10. Tên và địa chỉ của Truờng hoặc Cơ quan quản lý thuyền viên: ____________
____________________________________________________________________
Name and Address of School or Shipowner________________________________
____________________________________________________________________
11. Loại tầu sẽ phục vụ (container, tầu dầu, tầu khách, tầu cá): _______________
Type of ship (container, tanker and passenger, fishing):______________________
12. Chức vụ/ nghề nghiệp trên tàu_______________________________________
Position/occupation on the ship__________________________________________
13. Khu vực hoạt động của tầu (ven biển, vùng nhiệt đới, hàn đới, viễn dương, )
Trade area (e.g., coastal, tropical, worldwide):______________________________
14. Lý do khám sức khoẻ (Purpose of health examination):
1. Làm hồ sơ dự tuyển (Registration form) ¨ 2. Khi tuyển dụng (Pre-sea) ¨
3. Khám định kỳ (Periodic) ¨ 4. Khám khác (Others) ¨
B. Khám sức khoẻ
I. Tiền sử sức khoẻ của NGƯỜI ĐƯỢC khám sức khoẻ (Examinee’s personal declaration)
(Do bác sỹ hỏi- Assistance should be offered by medical staff)
Bạn đã có bệnh hoặc tình trạng nào sau đây không (Have you ever had any of the following conditions) ?
Bệnh, tình trạng bệnh Condition | Có Yes | Không No | Bệnh, tình trạng bệnh Condition | Có Yes | Không No |
---|---|---|---|---|---|
01..Bệnh mắt/thị giác ( Eye/vision problem) | | | 17. Mất ngủ (Sleep problem) | | |
02. Suy giảm sức nghe (Hearing problem) | | | 18. Nghiện rượu, ma túy (Drug or alcohol abuse) | | |
03. Tăng huyết áp (high blood presure) | | | 19..Hút thuốc lá (do you smoke) ? | | |
04. Bệnh tim- mạch (heart/ vascular disease) | | | 20. Đã phẫu thuật (operation/surgery) ? | | |
05. Giãn tĩnh mạch (Varicose veins) | | | 21. Động kinh/ cơn co giật (Epilepsy/seizures) |
|
|
06. Hen/Viêm phế quản (Asthma/ bronchitis) | | | 22. Mất ý thức (Loss of consciousness) | | |
07. Bệnh máu (Blood disorder) | | | 23. Rối loạn tâm lý (Psychiatric problem) | | |
08. Bệnh tiểu đường (Diabetes) | | | 24. Tình trạng suy nhược (Depression) | | |
09. Bệnh tuyến giáp (Thyroid problem) | | | 25. Hoang tưởng tự sát (Attempted suicide) | | |
10.Bệnh tiêu hoá (Digestive disorder) | | | 26. Mất trí nhớ (Loss of memory) | | |
11. Bệnh thận (Kidney problem) | | | 27. Rối loạn thăng bằng (Balance problem) | | |
12. Bệnh ngoài da (Skin problem) | | | 28. Đau đầu nặng (Severe headaches) | | |
13. Bệnh dị ứng (Allergies) | | | 29. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat problem) | | |
14. Bệnh nhiễm trùng/lây (Infectious diseases) | | | 30. Vận động hạn chế (Restricted mobility) | | |
15. Thoát vị (Hernia ) | | | 31. Chứng đau lưng (Back problem) | | |
16. Các rối loạn sinh dục (Genital disorders) | | | 32. Gãy xương, trật khớp (Fractures/ dislocation) | | |
Nếu trả lời bất kỳ một câu hỏi nào ở trên là "có", đề nghị mô tả chi tiết: (If any of the above questions were answered “yes”, please give details). ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ |
Câu hỏi khác (Additional questions) | Yes | No |
20. Bạn đã từng bị cắt hợp đồng vì sức khoẻ hoặc bị cho hồi hương từ tàu chưa? (Have you ever been signed off as sick or repatriated from a ship?) | | |
21. Bạn đã từng phải nằm viện? (Have you ever been hospitalized?) | | |
22. Bạn đã bao giờ bị xác nhận không đủ sức khoẻ công tác trên tàu biển? (Have you ever been declared unfit for sea duty?) | | |
23. Chứng chỉ sức khoẻ của bạn đã bao giờ bị hạn chế hay huỷ bỏ chưa? (Has your medical certificate ever been restricted or revoked?) | | |
24. Bạn có được bác sỹ cảnh báo là bạn có vấn đề về sức khoẻ, bệnh tật không? (Are you aware that you have any medical problems, diseases or illnesses?) | | |
25. Bạn có cảm thấy thật sự khoẻ mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform the duties of your designated position/ occupation?) | | |
26. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào không? (Are you allergic to any medications?) | | |
Nhận xét (Comments):________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ |
45. Bạn có đang uống thuốc theo đơn hoặc tự dùng thuốc không? (Are you taking any non-prescription or prescription medication?) | | |
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the medications taken and the purpose (s) and dosage (s). ________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ |
Tôi xin cam đoan những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết cuả tôi.
(I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)
Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): Yes No
Ngày/ tháng/ năm (day/month/year): ___/___/_____
Chữ ký của đối tượng khám sức khoẻ | Xác nhận của bác sĩ |
II. phần Khám sức khoẻ -Medical examination
1. Thể lực (Physical): - Chiều cao (Height): _____cm - Cân nặng (Weight): _______ kg
- Vòng ngực trung bình (mean chest circle): _____ cm - Chỉ số BMI (BMI index): _______
- Lực kéo thân (pulled force of body): _____ kg
- Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): _____ kg)
- Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ______ kg;
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
2. Mạch, huyết áp (Pulse, blood pressure):
- Tần số mạch (Pulse rate): ____/ phút (per minute); - Nhịp (Rhythm):__________
- Huyết áp tâm thu (Systolic): ______ mm Hg; - Huyết áp tâm trương (Diastolic): _____ (mm Hg);
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3. Khám lâm sàng (clinical examination)
3.1. Tuần hoàn (circulatory system)______________________________________
____________________________________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.2. Hô hấp (respiratory system)_________________________________________
____________________________________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.3. Tiêu hoá ( digestive system)________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.4. Thận-tiết niệu-sinh dục (Kidney-Urine-Genital system)___________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.5. Thần kinh (Neurologic)______________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.6. Tâm thần (Psychiatric)_____________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.7. Hệ vận động (Mobility system)_______________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.8. Nội tiết (Endocrine system)_________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.9. Da liễu (skin)_____________________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.10. Mắt (eyes)
a) Thị giác (Sight)
| Thị lực (Visual acuity) |
| Thị trường (Visual fields) | |||||||
| Không kính (Unaided) | Có kính (Aided) |
|
| ||||||
| Mắt phải (Right eye) | Mắt Trái (Left eye) | Hai mắt (Binocular) | Mắt phải (Right eye) | Mắt trái (Left eye) | Hai mắt (Binocular) |
|
| Bình thường (Normal) | Hạn chế (Defective) |
Xa (Distant)-5m |
|
|
|
|
|
|
| Mắt phải (Right eye) |
|
|
Gần (Near) |
|
|
|
|
|
|
| Mắt trái (Left eye) |
|
|
b) Thị giác mầu (Colour vision): Bình thường (Normal) Mù mầu (Doubtful)
Hạn chế (Defective)
c) Bệnh mắt (other diseases)___________________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.11. Tai mũi họng (Ear-nose-throat)
a) Thính giác (Hearing):
| Thử âm đơn giản và đo sức nghe ( đơn vị đo là dB) |
| Thử bằng nói thường và nói thầm | |||||||
| 500 Hz | 4,000 Hz | 2,000 Hz | 3,000 Hz | 4,000 Hz | 6,000 Hz |
|
| Nói thường (Normal) | Nói thầm (Whisper) |
Tai phải (Right ear) |
|
|
|
|
|
|
| Tai phải (Right eye) |
|
|
Tai trái (Left ear) |
|
|
|
|
|
|
| Tai trái (Left eye) |
|
|
b) Bệnh tai mũi họng (other diseases of ear, nose and throat)_______________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
3.12. Răng hàm mặt (Teeth-Jaw-face)____________________________________
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal)
Ký tên (signature) ____________________________________________________
4. Cận lâm sàng (paraclinical)
Xét nghiệm (Test) | Kết quả (Result) | Xét nghiệm (Test) | Kết quả (Result) | XN (Test) | Kết quả (Result) |
4.1. Xét nghiệm máu (Blood test) | |||||
Nhóm máu (Blood Group): |
| Đường máu (Glucose) |
| HAV |
|
Số lượng hồng cầu (Erythrocyte) |
| Nồng độ alcohol máu(alcohol test): |
| HIV |
|
Hemoglobin (G/l) |
| VDRL |
| Lipid |
|
Tiểu cầu (Thrombocyte) (G/l) |
| TPHA |
| Cholesterol |
|
Số lượng bạch cầu (Leucocyte ) |
| HbsAg |
| Triglycerid |
|
Công thức BC (Leucocyte formula ) |
| HbeAg |
| HDL |
|
Thời gian Howell (Howell’s time) |
| HCV |
| LDL |
|
4.2. Xét nghiệm nước tiểu (urine test) | |||||
Đường (Glucose):......... |
| Bạch cầu (Leucocyte) |
| Nitrit |
|
Hồng cầu ( Erythrocyte) |
| Bilirubine |
| Narcotic |
|
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal) Ký tên (signature) | |||||
4.3. Xét nghiệm phân (stools test) | |||||
Trứng giun (worm egg) |
| Amip |
|
|
|
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal) Ký tên (signature) |
4.4. Cận lâm sàng khác (other paraclinical)
Xét nghiệm (Test) | Kết quả (Result) | Ký tên (signature) |
a) X quang tim phổi (result of chest X-ray) |
|
|
b) Điện tâm đồ (ECG): |
|
|
c) Chức năng hô hấp (Respiratory function) |
|
|
d) Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test): |
|
|
e) Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): | Tốt (good) ; Trung bình (Average) ; Kém (Bad) |
|
f) Others |
|
|
g) Others |
|
|
Kết quả (result): Bình thường (normal) Không bình thường (abnormal) Ký tên (signature) |
C. Đánh giá về tình trạng sức khoẻ đối với học /làm nghề đi biển (Assessment of fitness for service at sea): Căn cứ vào tiền sử sức khoẻ, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi chứng nhận tình trạng sức khoẻ của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Đủ sức khoẻ học/ làm việc (Fit for look-out duty) | Không đủ sức khoẻ học tập/ làm việc (Not fit for look-out duty) |
| Nghề boong | Nghề máy | Nghề phục vụ viên | Các chức danh khác |
Phù hợp với (Fit for) | | | | |
Không phù hợp (Unfit for) | | | | |
Không hạn chế (Without restriction) Có hạn chế (With restriction) ;
Yêu cầu đeo kính (Visual aid required): có (yes) không (no)
Nêu rõ những hạn chế, như chức danh, loại tàu, khu vực thương mại (Describe restriction,e.g., specific position, type of ship, trade area) _____________________________________________________________ |
Ngày khám (Date of examination): ____/___/______ | Thủ trưởng cơ quan khám sức khoẻ |
PHỤ LỤC SỐ 2:
MẪU GIẤY CAM KẾT VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/62008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
GIẤY CAM KẾT
VỀ TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ
Tên tôi là: ........................................................................................................
Sinh ngày tháng năm: ......................................................................................
Công tác tại: ...................................................................................................
Địa chỉ gia đình: ..............................................................................................
.......................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: ............................................................................................
đã được khám sức khoẻ:............................... ngày ----- tháng ---- năm ------------
tại (tên cơ sở y tế): ..........................................................................................
được chẩn đoán bệnh: .....................................................................................
.......................................................................................................................
Tôi cam kết có thể tham gia công tác trên tàu biển từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm với chức danh trên tàu là ..........................................................................................................................
Loại tầu ..........................................................................................................
và thực hiện điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khoẻ trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ………..…., ngày …. tháng …. năm …… |
PHỤ LỤC SỐ 3:
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHOẺ CHO THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế khám sức khoẻ cho thuyền viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các tiêu chuẩn, điều kiện sau đây:
1. Nhân lực
- Các bác sỹ tham gia khám sức khoẻ phải có Chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011).
- Có các bác sỹ hoặc kỹ thuật viên về thăm dò các chức năng sinh lý.
- Có đủ năng lực chuyên môn, kỹ thuật để thực hiện các nội dung quy định tại mục II của bản Tiêu chuẩn sức khoẻ thuyền viên.
- Người kết luận sức khỏe cho thuyền viên phải là các cán bộ y tế có trình độ sau đại học trở lên (CK C1, CK II, thạc sỹ, tiến sỹ), có chứng chỉ Y học biển (thời gian áp dụng bắt buộc đối với tiêu chuẩn này từ ngày 01 tháng 01 năm 2011) và có trình độ Anh B trở lên,.
2. Trang thiết bị
- Lực kế đo lực bóp tay và lực kéo thân.
- Đồng hồ bấm giây.
- Máy ghi điện tim,
- Máy siêu âm có cả đầu dò tim mạch
- Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer),
- Máy soi đáy mắt,
- Hộp thử kính ,
- Atlas Ishihara khám sắc màu,
- Chu vi kế Landolt,
- Nhãn áp kế Maclakov hoặc Schiotz hoặc Goldmann,
- Bảng hỏi đáp đánh giá loại hình thần kinh của Eysenck,
- Test tâm lý thuyền viên,
- Máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động
- Thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng
Ghi chú: Các cơ sở y tế khám sức khoẻ chưa có máy đo xử lý thông tin hoặc máy đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động, thiết bị đánh giá khả năng chịu sóng có thể kết hợp với cơ sở y tế khác có trang thiết bị này để thực hiện khám sức khoẻ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, các cơ sở y tế tham gia khám sức khoẻ thuyền viên bắt buộc phải trang bị các thiết bị này.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 20/2008/QĐ-BYT Tiêu chuẩn sức khoẻ của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 20/2008/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/06/2008 |
Hiệu lực: | 12/07/2008 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Giao thông, Hàng hải |
Ngày công báo: | 27/06/2008 |
Số công báo: | 367&368 - 6/2008 |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | 01/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |