Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 206/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Cường |
Ngày ban hành: | 22/01/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 206/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để biết); - Cục Quản lý Dược; Cục KHCN & ĐT; - Viện Dược liệu; - Trường Đại học dược Hà Nội; - Trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh; - Tổng Công ty dược Việt Nam; - UBND các tỉnh và TP trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh và TP trực thuộc TW; - Lưu: VT, YDCT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quang Cường |
STT | Tên cây/dược liệu | Tên khoa học |
1 | Actisô | Cynara scolymus L., Asteraceae |
2 | Ba kích | Morinda officinalis How., Rubiaceae |
3 | Bạc hà | Mentha arvensis L., Lamiaceae |
4 | Bạch chỉ | Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f.; A. dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f. var. formosana (Boiss.) Shan et Yuan, Apiaceae |
5 | Bạch truật | Atractyloides macrocephala Koidz, Asteraceae |
6 | Bình vôi | Stephania glabra (Roxb.) Miers, Menispermaceae |
7 | Bụp giấm | Hibiscus sabdariffa L, Malvaceae |
8 | Cát cánh | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC., Campanulaceae |
9 | Cúc hoa vàng | Chrysanthemum indicum L., Asteraceae |
10 | Đại hồi | Illicium verum Hook.f., Illiciaceae |
11 | Đảng sâm | Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.; C. javanica (Blume) Hook.f, Campanulaceae |
12 | Đậu ván trắng | Lablab purpureus (L.) Sweet, Fabaceae |
13 | Địa liền | Kaempferia galanga L, Zingiberaceae |
14 | Diệp hạ châu | Phyllanthus urinaria L.; P. amarus Schum. et Thomn., Euphorbiaceae |
15 | Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) Harms, Araliaceae |
16 | Đỗ trọng | Eucommia ulmoides Oliv. Eucommiaceae |
17 | Độc hoạt | Angelica pubescens Maxim, Apiaceae |
18 | Dừa cạn | Catharanthus roseus (L.) G. Don, Apocynaceae |
19 | Dương cam cúc | Matricaria chamomilla L, Asteraceae |
20 | Đương quy | Angelica sinensis (Oliv.) Diels, Apiaceae |
21 | Gấc | Momordica cochinchinensis (Lour) Spreng. Cucurbitaceae |
22 | Giảo cổ lam | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, Cucurbitaceae |
23 | Gừng | Zingiber officinale Rosc, Zingiberaceae |
24 | Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, Polygonaceae |
25 | Hoa hòe | Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Fabaceae |
26 | Hoài sơn | Dioscorea persimilis Prain et Burkill, Dioscoreaceae |
27 | Hoàn ngọc | Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk., Acanthaceae |
28 | Hoàng bá | Phellodendron spp. (Phellodendron amurense Rupr; P. chinensis Schneid), Rutaceae |
29 | Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum L, Lamiaceae |
30 | Huyền sâm | Scrophularia buergeriana Miq.; Scrophularia ningpoensis Hemsl., Scrophulariaceae |
31 | Ích mẫu | Leonurus japonicus Houtt., Lamiaceae |
32 | Kim tiền thảo | Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., Fabaceae |
33 | Mã đề | Plantago major L, Plantaginaceae |
34 | Mộc hương | Aucklandia lappa DC, Asteraceae |
35 | Nghệ | Curcuma longa L., Zingiberaceae |
36 | Ngưu tất | Achyranthes bidentata Blume, Amaranthaceae |
37 | Nhàu | Morinda citrifolia L, Rubiaceae |
38 | Ô đầu | Aconitum spp. (Aconitum fortunei Hemsl; A. carmichaeli Debx.), Ranunculaceae |
39 | Quế | Cinnamomum cassia Presl; Cinnamomum spp., Lauraceae |
40 | Rau đắng biển | Bacopa monnieri (L.) Wettst, Scrophulariceae |
41 | Râu Mèo | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr, Lamiaceae |
42 | Sả | Cymbopogon citratus (DC.) Stapf Poaceae |
43 | Sa nhân | Amomum villosum Lour. / Amomum longiligulare T.L.Wu Zingiberaceae |
44 | Sâm Ngọc linh | Panax vietnamensis Ha et Grushv, Araliaceae |
45 | Sinh địa | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch., Scrophulariaceae |
46 | Tam thất | Panax notoginseng (Barkill) F. H Chen, Araliaceae |
47 | Thanh hao hoa vàng | Artemisia annua Asteraceae |
48 | Trạch tả | Alisma plantago - aquatica L, Alismatalaceae |
49 | Tràm | Melaleuca cajuputi Powell, Myrtaceae |
50 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium L., Amaryllidaceae |
51 | Tục đoạn | Dipsacus japonicus Miq., Dipsacaceae |
52 | Xuyên khung | Ligusticum wallichii Franch., Apiaceae |
53 | Xuyên tâm liên | Andrographis paniculata (Barm. f.) Wall ex Nees, Acanthaceae |
54 | Ý dĩ | Coix lachryma-Jobi L., Poaceae |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 206/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục cây dược liệu ưu tiên phát triển giai đoạn 2015-2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 206/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/01/2015 |
Hiệu lực: | 22/01/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Quang Cường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!