Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2782/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
BỘ Y TẾ -------- Số: 2782/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng (để biết); - Tập đoàn viễn thông quân đội; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Website Bộ Y tế; - Lưu: VT, YDCT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
BỘ Y TẾ ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- |
Số TT | Tên bệnh/ chứng YHCT | Tên bệnh/ chứng YHCT khác | Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại |
1. | Ác lộ | Sản dịch, huyết hôi | |
2. | Ác trở | Nôn nghén | |
3. | Ách nghịch | Nấc | |
4. | Anh khí | Mai hạch khí | Loạn cảm họng |
5. | Anh lựu | Các bệnh lý tuyến giáp | |
6. | Âm bộ chứng | Âm thũng | Bệnh tuyến Bartholin |
7. | Âm dưỡng | Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo) Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa | |
8. | Âm thoát | Âm đỉnh, Âm đới | Sa sinh dục nữ |
9. | Ẩn chẩn | Phong chẩn | Mày đay |
10. | Ẩu thổ | Nôn, nôn | |
11. | Bạch điến phong | Bạch biến | |
12. | Bách nhật khái | Kê khái, Lộ tử khái | Ho gà |
13. | Bạch sương | Ngân tiêu chứng, Tùng bì tiễn, Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang | Bệnh vẩy nến |
14. | Bạch thốn trùng | Sán dây | |
15. | Ban chẩn | Các loại viêm da Ban đỏ đa dạng | |
16. | Bàng quang nham | Nham chứng | Ung thư bàng quang |
17. | Bào cung lựu | U lành tử cung | |
18. | Bào cung nham | Nham chứng | U ác cổ tử cung, buồng trứng U ác thân tử cung U ác tử cung phần không xác định |
19. | Băng lậu | Huyết băng, đa kinh | Rong kinh, rong huyết |
20. | Bất dựng | Vô tử | Vô sinh |
21. | Bế cốt tý | Chứng tý | Thoái hóa khớp háng |
22. | Bế kinh | Bế kinh | |
23. | Bệnh cuồng | Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động | |
24. | Bệnh điên | Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm | |
25. | Cảm mạo | Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo | Viêm đường hô hấp trên do virus Cảm, cúm do các nguyên nhân |
26. | Cam tích | Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em | |
27. | Can nham | Nham chứng | Ung thư gan |
28. | Cân lựu | Suy giãn tĩnh mạch | |
29. | Cân tý | Chứng tý | Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn |
30. | Cổ trướng | Thuỷ cổ, phúc trướng | Các bệnh có tràn dịch ổ bụng |
31. | Cốt chiết | Gãy xương các loại | |
32. | Cốt tý | Chứng tý | Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp |
33. | Châm nhãn | Nhãn đơn | Bệnh lý mi mắt Lẹo và chắp |
34. | Chấn chiên | Chiên chứng | Liệt run Parkinson |
35. | Chân tâm thống | Quyết tâm thống | Nhồi máu cơ tim cấp Nhồi máu cơ tim tiến triển Cơn đau thắt ngực Cơn đau thắt ngực không ổn định Cơn đau thắt ngực không xác định |
36. | Chứng quyết | Ngất | |
37. | Chứng thoát | Hôn mê, suy tuần hoàn cấp | |
38. | Chứng uất | Các bệnh lý rối loạn về tâm thần | |
39. | Di niệu | Đái không tự chủ Đái són | |
40. | Di tinh | Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn | |
41. | Diện thống | Bệnh gây đau vùng mặt | |
42. | Dương nuy | Liệt dương | |
43. | Dương phong | Bạch bối | Liken mãn đơn |
44. | Dưỡng phong | Ban chẩn | Sẩn ngứa ngoài da |
45. | Đàm trệ | Thừa cân, béo phì | |
46. | Đầu thống | Đau đầu do các nguyên nhân | |
47. | Đinh sang | Mun nhọt | |
48. | Đọa thai | Sẩy thai | |
49. | Đới hạ | Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới | Viêm phần phụ, khí hư |
50. | Đởm nham | Nham chứng | Ung thư đường mật |
51. | Đởm thạch | Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống | Sỏi đường mật |
52. | Ế cách | Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản | |
53. | Giản chứng | Kinh giản | Động kinh |
54. | Giang lậu | Lỗ dò hậu môn | |
55. | Giang liệt | Thấp nhiệt giang môn | Nứt kẽ hậu môn |
56. | Giang môn nham | Nham chứng | U ác hậu môn và ống hậu môn |
57. | Giang môn ung | Áp xe vùng hậu môn trực tràng | |
58. | Giới sang | Ghẻ | |
59. | Hạ trĩ | Trĩ sang Mạch trĩ Huyết trĩ | Trĩ hậu môn |
60. | Hạc tất phong | Chứng tý | Thoái hóa khớp gối |
61. | Háo suyễn | Hen | |
62. | Hầu âm | Thất âm | Viêm thanh quản |
63. | Hầu chứng | Viêm miệng và hầu họng | |
64. | Hầu nga | Viêm amidal | |
65. | Hầu nham | Nham chứng | U ác vòm miệng |
66. | Hầu thống | Hầu ý | Viêm họng các loại |
67. | Hiếp thống | Hung hiếp thống | Chứng đau mạng sườn |
68. | Hỏa nhãn | Khí luân | Viêm củng mạc |
69. | Hỏa thống | Hỏa đới sang, Xà xuyến sang, Tri thù sang | Bệnh nhiễm Herpes zoster |
70. | Hoàng đản | Các bệnh lý có vàng da | |
71. | Hoạt thai | Sẩy thai liên tiếp | |
72. | Hồ điệp sang | Luput ban đỏ | |
73. | Hồi trùng | Giun đũa | |
74. | Hung tý | Tâm thống | Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch |
75. | Huyễn vựng | Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt | |
76. | Hư lao | Suy nhược cơ thể | |
77. | Hưu tức lỵ | Lỵ mạn tính | |
78. | Kiên bối tý | Cảnh kiên tý Kiên thống Lạc chẩm | Đau vùng cổ gáy Đau vai gáy Đau quanh khớp vai Hội chứng vai tay |
79. | Kiện vong | Hỷ vong, Tiện vong, Tâm căn suy nhược | Sa sút trí tuệ, Alzheimer Bệnh Suy nhược thần kinh |
80. | Kim thương | Vết thương phần mềm do kim khí | |
81. | Kính chứng | Tăng trương lực cơ | |
82. | Kinh đoạn | Mãn kinh | |
83. | Kinh thất điều | Kinh loạn | Rối loạn kinh nguyệt |
84. | Khái thấu | Bệnh ho có đờm | |
85. | Khẩu cam | Khẩu sang,Thiệt dương | Loét miệng, lưỡi |
86. | Khí hư | Bạch đới | Viêm vòi trứng và buồng trứng Viêm cổ tử cung |
87. | Khuyết nhũ | Ít sữa | |
88. | Lan nhục | Loét do tỳ đè | |
89. | Lâm chứng | Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm | Viêm đường tiết niệu Sỏi tiết niệu Đái dưỡng chấp |
90. | Lịch tiết phong | Viêm đa khớp cấp | |
91. | Loa lịch | Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính | |
92. | Loan tý | Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân | |
93. | Long bế | Bí đái và đái khó do các nguyên nhân | |
94. | Lỵ tật | Trường tịch | Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip, |
95. | Ma chẩn | Sa tử, khang sang | Sởi |
96. | Ma mộc | Tê bì ngoài da do các nguyên nhân | |
97. | Mạch tý | Chứng tý | Bệnh mạch máu |
98. | Manh chứng | Mục manh | Mù lòa |
99. | Mộng tinh | Xuất tinh trong mơ | |
100. | Mục chứng | Các bệnh về mắt | |
101. | Não nham | Nham chứng Nham chứng | U ác não |
102. | Niệu nham | Nham chứng | U ác đường tiết niệu khác và không xác định |
103. | Niệu trọc | Đái dục, đái ra dưỡng chấp | |
104. | Nội chướng | Thủy luân chứng | Đục thủy tinh thể người già |
105. | Nùng chứng | Vết thương nhiễm trùng | |
106. | Nuy chứng | Liệt mềm | |
107. | Nga trưởng phong | Tổ đỉa | |
108. | Ngũ trì | Si chứng Sy ngốc | Bệnh chậm phát dục ở trẻ em Bại não trẻ em Tự kỷ trẻ em Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân |
109. | Ngược tật | Sốt rét | |
110. | Ngưu bì tiễn | Can tiễn | Viêm da thần kinh |
111. | Nha cam | Xỉ khú | Sâu răng |
112. | Nha tuyên | Viêm quanh răng, nha chu viêm | |
113. | Nham chứng khác | Ung thư khác | |
114. | Nhĩ cam | Viêm tai xương chũm Viêm và tắc vòi eustache Cholesteatom tai giữa | |
115. | Nhĩ đinh | Nhĩ sang | Viêm tấy ống tai ngoài |
116. | Nhĩ lung | Điếc | |
117. | Nhĩ minh | Ù tai | |
118. | Nhĩ nùng | Viêm tai giữa | |
119. | Nhũ đầu phong | Nứt kẽ đầu vú | |
120. | Nhũ lựu | U xơ tuyến vú | |
121. | Nhũ nha nham | Nham chứng | U ác amiđan |
122. | Nhũ ung | Tắc tia sữa Viêm tuyến vú Áp xe tuyến vú | |
123. | Nhục anh | Bướu lành tính tuyến giáp | |
124. | Nhục lựu | U mỡ | |
125. | Nhục tý | Chứng tý | Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ |
126. | Nhược thính | Nghe kém | |
127. | Ôn bệnh | Các bệnh sốt dịch | |
128. | Phấn thích | Tòa sang | Trứng cá |
129. | Phế lao | Lao phổi | |
130. | Phế nham | Nham chứng | Ung thư phế quản, phổi |
131. | Phế ung | Áp xe phổi và trung thất | |
132. | Phong luân chứng | Viêm mống mắt thể mi | |
133. | Phù thũng | Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy | Phù do các nguyên nhân |
134. | Phúc thống | Đau bụng do các nguyên nhân | |
135. | Sán khí | Sa đì | Thoát bị bẹn Viêm tinh hoàn Viêm mào tinh hoàn |
136. | Sang thương | Trật đả | Chấn thương |
137. | Sở nham | Nham chứng | U ác lợi |
138. | Suyễn | Các bệnh có khó thở | |
139. | Tảo tiết | Xuất tinh sớm | |
140. | Tâm quý | Kinh quý, chính sung | Hồi hộp, đánh trống ngực |
141. | Tiện bí | Táo bón, đại tiện bí | |
142. | Tiện huyết | Đại tiện ra máu | |
143. | Tiền liệt nham | Nham chứng | U ác tiền liệt tuyến |
144. | Tiết đinh | Mụn nhọt | |
145. | Tiết tả | Ỉa chảy do các nguyên nhân | |
146. | Tiêu khát | Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt | |
147. | Tiểu sản | Đẻ non | |
148. | Tiêu xấu | Ngũ trì | Còi xương |
149. | Tọa cốt phong | Yêu cước thống Tọa điến phong Tọa cốt thống | Hội chứng thắt lưng hông |
150. | Tủy nham | Nham chứng | U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương |
151. | Tụy nham | Nham chứng | U ác tụy |
152. | Tử bạch điến phong | Hắc lào | |
153. | Tự hãn | Rối loạn thần kinh thực vật | |
154. | Tử thống | Sản hà | Đau bụng khi có thai |
155. | Tử thũng | Phù khi có thai | |
156. | Tửu tra tỵ | Trứng cá đỏ | |
157. | Tỵ cửu | Viêm mũi dị ứng mạn tính | |
158. | Tỵ Uyên | Tỵ lậu | Viêm xoang các loại |
159. | Tỳ vị lựu | U lành ở dạ dày, lách, tụy | |
160. | Tỳ vị nham | Nham chứng | U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định |
161. | Thai lậu | Động thai | |
162. | Thanh manh | Mù lòa và giảm thị lực | |
163. | Thấp cước khí | Tê phù | |
164. | Thấp chẩn | Nga chẩn, Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang | Chàm, ngứa Viêm da dị ứng |
165. | Thất khứu | Mất ngửi | |
166. | Thất miên | Mất ngủ do các nguyên nhân | |
167. | Thất ngôn | Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân | |
168. | Thiên đầu thống | Nhãn thống | Tăng nhãn áp |
169. | Thiệt nham | Nham chứng | U ác đáy lưỡi |
170. | Thiệt thống | Thiệt sang | Đau lưỡi |
171. | Thoát giang | Sa trực tràng | |
172. | Thoát phát | Ban thốc, du phong, mao bạt | Rụng tóc |
173. | Thoát thư | Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu | |
174. | Thổ huyết | Nôn ra máu do các nguyên nhân | |
175. | Thốc sang | Nhiễm nấm ngoài da | |
176. | Thống kinh | Đau bụng kinh | |
177. | Thống phong | Bệnh Gout | |
178. | Thủ cốt chứng | Chứng tý | Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái |
179. | Thủy hoa | Thuỷ đậu | |
180. | Thượng bào hạ thùy | Sụp mi | |
181. | Thương thực | Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn | |
182. | Trá tai | Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác | |
183. | Trẫn huyết | Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh | |
184. | Triền hầu phong | Ma trúng phong, Tiêu hầu tỳ | Bạch hầu |
185. | Triền yêu hỏa đan | Xà xuyên sang. Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn | Zona thần kinh |
186. | Trúng phong | Trúng phong kinh lạc, Trúng phong tạng phủ, Bán thân bất toại, Thất ngôn, Kiện vong, Khẩu nhãn oa tà. | Tai biến mạch máu não Liệt dây VII ngoại biên |
187. | Trùng thú cắn | Rắn, rết… cắn | |
188. | Trúng thử | Say nắng | |
189. | Trường tích | Hội chứng ruột kích thích | |
190. | Vị ngịch | Ác toan, Vị phản | Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản |
191. | Vị nham | Nham chứng | Ung thư dạ dày |
192. | Vị quản thống | Hội chứng dạ dày-tá tràng Viêm loét dạ dày-tá tràng | |
193. | Xỉ ngân | Viêm lợi và nha chu | |
194. | Xỉ thống | Răng mọc kẹt và răng ngầm | |
195. | Yêu thống | Đau lưng |
Quyết định 2782/QĐ-BYT ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển áp dụng KCB thanh toán BHYT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 2782/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 |
Hiệu lực: | 01/07/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!