Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3336/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 20/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 3336/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
CHƯƠNG I. HUYẾT HỌC TẾ BÀO | |
1. | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
2. | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn có nhuộm tiêu bản tự động |
3. | Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn |
4. | Huyết đồ bằng máy đếm laser |
5. | Thủ thuật chọc hút dịch tủy xương làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay |
6. | Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay |
7. | Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim sinh thiết dùng một lần |
8. | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
9. | Xét nghiệm sức bền hồng cầu (Of test) |
10. | Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E (DCIP-Dichlorophenol Indophenol) |
11. | Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu |
12. | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động |
CHƯƠNG II. ĐÔNG CẦM MÁU | |
13. | Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM) |
14. | Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh |
15. | Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh |
16. | Đinh lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG-IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
17. | Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG-IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
18. | Định lượng kháng nguyên yếu tố XIII |
CHƯƠNG III. MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN- SINH HỌC PHÂN TỬ | |
19. | ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng sắc ký miễn dịch) |
20. | Định lượng IL 2R (hay CD 25 hòa tan) trong huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA) |
21. | Xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp và gián tiếp bằng kỹ thuật Flow Cytometry |
22. | Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (làm cho 1 dấu ấn/CD/ marker) |
23. | Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch tủy xương bằng kỹ thuật flow cytometry (làm cho 1 dấu ấn/CD/ marker) |
24. | Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) |
25. | Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (Phát hiện đồng thời 21 đột biến α-thalassemia hoặc 22 đột biến (β-thalasemia) |
26. | Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH |
27. | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq |
28. | Xét nghiệm gen bằng kỹ thuật FISH với tiêu bản Parafin |
29. | Xét nghiệm virus Zika bằng kỹ thuật PCR |
CHƯƠNG IV. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | |
30. | Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm); |
31. | Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard); |
32. | Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H (Kỹ thuật ống nghiệm); |
33. | Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard); |
34. | Xác định nhóm máu A1 của hệ nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm); |
35. | Xác định nhóm máu A1 của hệ nhóm máu ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard); |
36. | Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng kỹ thuật ống nghiệm); |
37. | Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37oC, kháng globulin người) bằng kỹ thuật Scangel/Gelcard; |
38. | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm); |
39. | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động); |
40. | Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
41. | Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) |
42. | Xác định kháng nguyên nhóm máu (Kỹ thuật sinh học phân tử) |
CHƯƠNG V. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC | |
43. | Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động |
44. | Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công |
45. | Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ |
46. | Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động |
47. | Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công |
48. | Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy |
49. | Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật ELISA |
50. | Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex |
CHƯƠNG VI. SINH HÓA HUYẾT HỌC | |
51. | Định lượng free kappa Huyết thanh |
52. | Định lượng free Lambda Huyết thanh |
53. | Định lượng Transferin Recepter hòa tan |
54. | Độ bão hòa Transferin |
55. | Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |
56. | Đo khả năng gắn sắt toàn thể |
57. | Định lượng vitamin B12 hoạt tính |
58. | Định lượng Thymidine Kinase (TK) |
59. | Định lượng IgA Kappa |
60. | Định lượng IgA Lambda |
61. | Định lượng IgG Kappa |
62. | Định lượng IgG Lambda |
63. | Định lượng IgM Kappa |
64. | Định lượng IgM Lambda |
Quyết định 3336/QĐ-BYT về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Huyết học - Truyền máu - Miễn dịch - Di truyền - Sinh học phân tử
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 3336/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/07/2017 |
Hiệu lực: | 20/07/2017 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!