hieuluat

Quyết định 3449/QĐ-BYT tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:3449/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:07/06/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/06/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 3449/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ

    --------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

    Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Xét Biên bn họp ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình k thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- thẩm mỹ”, gồm 223 quy trình kỹ thuật.

    Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình k thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (đ
    phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục KCB;
    - Lưu VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến

     

     

    DANH SÁCH 223 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    TT

    TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

    1.

    Kỹ thuật Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

    2.

    Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bng vạt tại chỗ

    3.

    Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đu mang tóc bằng vạt lân cận

    4.

    Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do

    5.

    Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần

    6.

    Phẫu thuật điều trị da đu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

    7.

    Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

    8.

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm

    9.

    Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên

    10.

    Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

    11.

    Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bng ghép da dày

    12.

    Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

    13.

    Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đu

    14.

    Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi

    15.

    Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đu bằng vạt da cân xương tự do

    16.

    Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

    17.

    Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu

    18.

    Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đu

    19.

    Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

    20.

    Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

    21.

    Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

    22.

    Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

    23.

    Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

    24.

    Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán

    25.

    Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

    26.

    Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử

    27.

    Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu

    28.

    Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ

    29.

    Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do

    30.

    Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ

    31.

    Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận

    32.

    Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa

    33.

    Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

    34.

    Phu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

    35.

    Phu thuật phục hồi, tái tạo dây thn kinh VII (đoạn ngoài s)

    36.

    Phu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

    37.

    Phu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt

    38.

    Phu thuật khâu vết thương thn kinh

    39.

    Phu thuật ghép lại mảnh da mặt đt rời không bng vi phẫu

    40.

    Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

    41.

    Phẫu thuật tạo hình khe h sọ mặt số 7

    42.

    Phẫu thuật tạo hình khe h sọ mặt số 8

    43.

    Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên

    44.

    Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

    45.

    Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman

    46.

    Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bng vạt da tại chỗ

    47.

    Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

    48.

    Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

    49.

    Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

    50.

    Phẫu thuật Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

    51.

    Phẫu thuật Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

    52.

    Phẫu thuật Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

    53.

    Kỹ thuật Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

    54.

    Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bng ghép da tự thân

    55.

    Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ

    56.

    Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận

    57.

    Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bng kỹ thuật vi phẫu

    58.

    Phẫu thuật Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt

    59.

    Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ

    60.

    Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ

    61.

    Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại

    62.

    Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

    63.

    Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

    64.

    Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

    65.

    Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

    66.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại ch

    67.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bng vạt tại chỗ

    68.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mm phức tạp cẳng tay bng vạt lân cận

    69.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

    70.

    Phu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

    71.

    Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bng các vạt da tại chỗ

    72.

    Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

    73.

    Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bng các vạt da từ xa

    74.

    Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

    75.

    Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng ghép da tự thân

    76.

    Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

    77.

    Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng các vạt da lân cận

    78.

    Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng các vạt da từ xa

    79.

    Phu thuật điều trị vết thương ngón tay bng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

    80.

    Phẫu thuật Nối gân gấp

    81.

    Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

    82.

    Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật

    83.

    Phẫu thuật Nối gân duỗi

    84.

    Phẫu thuật Gỡ dính gân

    85.

    Phẫu thuật Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật

    86.

    Phẫu thuật Khâu nối thn kinh sử dụng vi phẫu thuật

    87.

    Phẫu thuật Gỡ dính thn kinh

    88.

    Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu

    89.

    Phẫu thuật cái hóa

    90.

    Phẫu thuật Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

    91.

    Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái

    92.

    Phẫu thuật Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

    93.

    Phẫu thuật Thay khớp bàn tay

    94.

    Phẫu thuật Thay khớp liên đốt các ngón tay

    95.

    Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay

    96.

    Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

    97.

    Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay

    98.

    Phẫu thuật cắt ngón tay thừa

    99.

    Phẫu thuật cắt b ngón tay cái thừa

    100.

    Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi

    101.

    Phẫu thuật sa sẹo co nách bằng ghép da tự thân

    102.

    Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân

    103.

    Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

    104.

    Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

    105.

    Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

    106.

    Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa

    107.

    Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

    108.

    Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

    109.

    Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z

    110.

    Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z

    111.

    Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

    112.

    Phẫu thuật sa sẹo co ngón tay bng ghép da tự thân

    113.

    Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay

    114.

    Phu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay

    115.

    Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay

    116.

    Phu thuật ghép móng

    117.

    Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay

    118.

    Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh

    119.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bng ghép da tự thân

    120.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

    121.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bng ghép da tự thân

    122.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân

    123.

    Phu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân

    124.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

    125.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

    126.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bng vạt da tại chỗ

    127.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bng vạt da lân cận

    128.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

    129.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

    130.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

    131.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

    132.

    Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

    133.

    Kỹ thuật Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng cổ

    134.

    Kỹ thuật khâu vết thương thấu má

    135.

    Điều trị gãy xương chỉnh mũi bng nn chỉnh

    136.

    Điều trị gãy xương chnh mũi bằng nắn chỉnh

    137.

    Phẫu thuật chnh sửa góc hàm xương hàm dưới

    138.

    Phẫu thuật chnh sửa góc hàm xương hàm dưới

    139.

    Phẫu thuật cắt chnh cằm

    140.

    Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

    141.

    Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đy

    142.

    Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh na mặt bằng chất làm đy

    143.

    Phẫu thuật ct b u da mặt lành tính

    144.

    Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)

    145.

    Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)

    146.

    Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa

    147.

    Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên

    148.

    Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau ct đoạn xương hàm trên

    149.

    Phẫu thuật Tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ

    150.

    Phẫu thuật Tạo hình không âm đạo bng (tạo khoang và) nong giãn

    151.

    Phẫu thuật Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

    152.

    Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại t trong ổ loét tỳ đè

    153.

    Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

    154.

    Phu thuật ghép da tự thân vùng mi mt

    155.

    Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

    156.

    Phẫu thuật ghép m tự thân coleman điều trị lõm mắt

    157.

    Phẫu thuật ghép m trung bì tự thân điều trị lõm mắt

    158.

    Phẫu thuật Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

    159.

    Kỹ thuật Đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt

    160.

    Phẫu thuật Nâng sàn hốc mắt

    161.

    Phẫu thuật Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

    162.

    Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi bng vạt có cuống mạch

    163.

    Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch

    164.

    Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bng vạt tự do

    165.

    Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox

    166.

    Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng vật có cuống mạch nuôi

    167.

    Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc

    168.

    Phẫu thuật Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

    169.

    Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

    170.

    Phẫu thuật tạo hình mũi một phần

    171.

    Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi

    172.

    Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận

    173.

    Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa

    174.

    Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cung mạch nuôi

    175.

    Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai

    176.

    Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

    177.

    Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

    178.

    Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử

    179.

    Phẫu thuật sa cánh mũi trong sẹo khe h môi đơn

    180.

    Phẫu thuật treo cung mày bng ch

    181.

    Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đy

    182.

    Kỹ thuật Hút mỡ vùng hông

    183.

    Kỹ thuật Hút mỡ vùng lưng

    184.

    Kỹ thuật Hút mỡ tạo bụng 6 múi

    185.

    Phẫu thuật chnh sửa các biến chứng sau hút mỡ

    186.

    Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể

    187.

    Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

    188.

    Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

    189.

    Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

    190.

    Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

    191.

    Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông

    192.

    Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực

    193.

    Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy

    194.

    Phẫu thuật chnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú

    195.

    Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn

    196.

    Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn

    197.

    Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

    198.

    Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp

    199.

    Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng

    200.

    Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng

    201.

    Phẫu thuật độn cằm

    202.

    Phẫu thuật chnh hình cm bằng cấy mỡ

    203.

    Phẫu thuật chnh hình cằm bng tiêm chất làm đy

    204.

    Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

    205.

    Phẫu thuật thẩm m cơ quan sinh dục ngoài nữ

    206.

    Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo

    207.

    Laser điều trị u da

    208.

    Laser điều trị nám da

    209.

    Laser điều trị đồi mồi

    210.

    Laser điều trị nếp nhăn                      

    211.

    Tiêm botulium điều trị nếp nhăn

    212.

    Tiêm chất làm đy xóa nếp nhăn

    213.

    Tiêm chất làm đầy nâng mũi

    214.

    Tiêm chất làm đầy độn mô

    215.

    Phẫu thuật ct xương điều trị nhô cằm

    216.

    Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

    217.

    Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

    218.

    Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

    219.

    Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da

    220.

    Kỹ thuật Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đu và hàm mặt

    221.

    Phẫu thuật Cắt u phần mềm vùng cổ

    222.

    Phẫu thuật Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

    223.

    Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12
    Ban hành: 23/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X