Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4695/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/11/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
BỘ Y TẾ ------- Số: 4695/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, BTP; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | B-BYT-255046-TT | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
2. | B-BYT-255050-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS - Bộ Y tế; | |
3. | B-BYT-255052-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng: | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
4. | B-BYT-255054-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV do thay đổi người phụ trách hoặc nhân viên trực tiếp thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV hoặc thay đổi về vị trí cơ sở xét nghiệm | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
5. | B-BYT-255055-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV do hết hạn, bổ sung kỹ thuật xét nghiệm HIV, bị thu hồi giấy chứng nhận | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
6. | B-BYT-255058-TT | Chỉ định phòng tham chiếu quốc gia về xét nghiệm HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
7. | B-BYT-184610-TT | Đăng ký lưu hành chính thức hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được sản xuất trong nước | Cục Quản lý môi trường y tế | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2011/TT- BYT ngày 30/6/2011 |
8. | B-BYT-184619-TT | Đăng ký lưu hành chính thức hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được nhập khẩu | Cục Quản lý môi trường y tế | |
9. | B-BYT-184681-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi quy cách đóng gói | Cục Quản lý môi trường y tế | |
10. | B-BYT-184685-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về hình thức hoặc nội dung mẫu nhãn | Cục Quản lý môi trường y tế | |
11. | B-BYT-184691-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đơn vị sản xuất, địa chỉ đơn vị đăng ký | Cục Quản lý môi trường y tế | |
12. | B-BYT-184763-TT | Đăng ký lưu hành lại đối với hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn không phải là nguyên liệu để sản xuất | Cục Quản lý môi trường y tế | |
13. | B-BYT-184769-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu để làm khảo nghiệm, kiểm nghiệm. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
14. | B-BYT-184700-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành | Cục Quản lý môi trường y tế | |
15. | B-BYT-184726-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp bổ sung thêm cơ sở sản xuất mới ngoài cơ sở sản xuất theo đăng ký chính thức. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
16. | B-BYT-184735-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi địa điểm sang chai, đóng gói hóa chất, chế phẩm tại nước ngoài thành sang chai, đóng gói tại Việt Nam | Cục Quản lý môi trường y tế | |
17. | B-BYT-184741-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
18. | B-BYT-184746-TT | Đăng ký lưu hành lại đối với hóa chất là nguyên liệu để sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | Cục Quản lý môi trường y tế | |
19. | B-BYT-184832-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có sổ đăng ký lưu hành nhập khẩu để nghiên cứu; viện trợ; sử dụng cho mục đích đặc thù khác (là quà biếu, cho, tặng hoặc trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự) | Cục Quản lý môi trường y tế | |
20. | B-BYT-184838-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu với số lượng lớn để diệt côn trùng, diệt khuẩn trên máy bay (trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự). | Cục Quản lý môi trường y tế | |
21. | B-BYT-245126-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn | Cục Y tế dự phòng; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
22. | B-BYT-245083-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV | Cục Y tế dự phòng; | |
23. | B-BYT-245321-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất. | Cục Y tế dự phòng; | |
24. | B-BYT-245324-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Cục Y tế dự phòng; | |
25. | B-BYT-262902-TT | Đề nghị nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm. | Cục Y tế dự phòng; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2011/TT- BYT ngày 05/12/2011 |
II. Thủ tục hành chính cấp địa phương | ||||
1. | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; | TTHC được ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
2. | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; | |
3. | B-BYT-184587-TT | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | |
4. | B-BYT-184597-TT | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | |
5. | B-BYT-247994-TT | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Sở Y tế | Thông tư số 06/2012/TT- BYT |
6. | B-BYT-253523-TT | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2013/TT- BYT ngày 12/4/2013 |
7. | B-BYT-253519-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | Sở Y tế; | |
8. | B-BYT-253525-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | Sở Y tế; | |
9. | B-BYT-253528-TT | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế; | |
10. | B-BYT-253531-TT | Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; | |
11. | B-BYT-253533-TT | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; | |
12. | B-BYT-253532-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | |
13. | B-BYT-255043-TT | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
14. | B-BYT-279279-TT | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 08/2012/TT- BYT |
15. | B-BYT-245327-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
16. | B-BYT-245331-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Sở Y tế; | |
17. | B-BYT-245332-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | Sở Y tế; | |
18. | B-BYT-245333-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | Sở Y tế; | |
19. | B-BYT-245334-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Sở Y tế; | |
20. | B-BYT-259958-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2014/TT- BYT ngày 20/3/2014 |
21. | B-BYT-259960-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
22. | B-BYT-259962-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
23. | B-BYT-260026-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
24. | B-BYT-260027-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
08 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
11 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
12 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4695/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/11/2015 |
Hiệu lực: | 04/11/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!