Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4747/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 13/11/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
BỘ Y TẾ ------- Số: 4747/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Lưu: VT, QLD, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
1 | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho công ty sản xuất thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở nghiên cứu, kiểm nghiệm, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | TTHC công bố theo Thông tư số 19/2014/TT-BYT thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BYT và Thông tư số 11/2010/TT-BYT |
2 | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở không thuộc ngành Y tế quản lý nhưng có nhu cầu mua thuốc gây nghiện để nghiên cứu khoa học trên cơ sở đề cương nghiên cứu khoa học đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
3 | Duyệt dự trù thành phẩm thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
4 | Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | Sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 19/2014/TT-BYT thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BYT và Thông tư số 11/2010/TT-BYT |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
7 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có số đăng ký lưu hành. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
8 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký lưu hành. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
9 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
10 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dươc | nt |
11 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
12 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
13 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất có số đăng ký | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
14 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có số đăng ký. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
15 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần, thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất xuất khẩu để làm mẫu đăng ký, hội chợ, triển lãm, nghiên cứu | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Duyệt dự trù thuộc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. | Dược - Mỹ phẩm | Sở Y tế | nt |
2 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho các bệnh viện, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng | TTHC công bố theo Thông tư số 19/2014/TT-BYT thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BYT và Thông tư số 11/2010/TT-BYT |
3 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho các bệnh viện, đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Dược - Mỹ phẩm | Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải | nt |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc (B_BYT_172466_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | Được thay thế bằng TTHC được Sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 19/2014/TT-BYT thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BYT và Thông tư số 11/2010/TT-BYT |
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện (B_BYT_028489_TT) | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
3 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký. (B_BYT_172390_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
4 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành. (B_BYT_172405 _TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký lưu hành. (B_BYT_172386 _TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành. (B_BYT_028281_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
7 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có hoặc không có số đăng ký. (B_BYT_193992_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
8 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký. (B_BYT_194020_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
9 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký. (B_BYT_194029_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
10 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký dạng phối hợp. (B_BYT_194034_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
11 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký dạng phối hợp. (B_BYT_194039_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
12 | Cấp giấy phép xuất khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dạng phối hợp quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 10/2010/TT-BYT và khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 11/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010 của Bộ Y tế xuất khẩu để làm mẫu đăng ký, hội chợ, triển lãm, nghiên cứu (B_BYT_194045_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược | nt |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược, trung tâm cai nghiện. (B_BYT_172478_TT). | Dược - Mỹ phẩm | Sở Y tế | nt |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4747/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/11/2014 |
Hiệu lực: | 13/11/2014 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!