Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4825/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 07/09/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ---------- Số: 4825/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
I | NỘI KHOA |
1. | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson |
2. | Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm |
3. | Nội soi khí phế quản hút đờm |
4. | Chọc hút dịch, khí trung thất |
5. | Nội soi khí phế quản cấp cứu |
6. | Bơm rửa phế quản không bàn chải |
7. | Bơm rửa phế quản có bàn chải |
8. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán |
9. | Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
10. | Nội soi màng phổi sinh thiết |
11. | Thở oxy gọng kính-HH |
12. | Thở oxy qua mặt nạ -HH |
13. | Nội soi phế quản ống mềm |
14. | Nội soi phế quản ống cứng |
15. | Khí dung mũi họng |
16. | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
17. | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
18. | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
19. | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
20. | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
21. | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
22. | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
23. | Điện não đồ thường quy |
24. | Điện não đồ video |
25. | Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên |
26. | Ghi điện cơ kim |
27. | Chọc dịch tủy sống |
28. | Điều trị trạng thái động kinh |
29. | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
30. | Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
31. | Bít lỗ thông liên nhĩ |
32. | Bít lỗ thông liên thất |
33. | Bít lỗ thông ống động mạch |
34. | Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
35. | Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp eo động mạch chủ |
36. | Phá vách liên nhĩ |
37. | Nong hẹp nhánh động mạch phổi |
38. | Nong van động mạch phổi |
39. | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang |
40. | Thận nhân tạo cấp cứu liên tục |
41. | Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
42. | Đặt ống thông bàng quang |
43. | Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
44. | Lọc màng bụng cấp cứu |
45. | Lọc màng bụng chu kỳ |
46. | Thận nhân tạo thường quy chu kỳ |
47. | Chọc dịch màng bụng |
48. | Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm |
II | NGOẠI KHOA |
49. | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian |
50. | Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh |
51. | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
52. | Phẫu thuật dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
53. | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò sung |
54. | Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) |
55. | Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) |
56. | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh ? |
57. | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
58. | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
59. | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
60. | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
61. | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
62. | Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh |
63. | Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel |
64. | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
65. | Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản |
66. | Phẫu thuật điều trị luồng trào ngược dạ dày, thực quản |
67. | Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)-mổ mở |
68. | Phẫu thuật điều trị teo ruột |
69. | Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng |
70. | Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
71. | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì |
72. | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
73. | Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng |
74. | Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị |
75. | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột |
76. | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
77. | Phẫu thuật nội soi cắt ruột non |
78. | Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh |
79. | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
80. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị nhão cơ hoành trẻ lớn |
81. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành |
82. | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt ụ tuyến thượng thận |
83. | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
84. | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì |
85. | Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn |
86. | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
87. | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín |
88. | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ |
89. | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất |
90. | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot |
91. | Mở thông dạ dày bằng nội soi |
92. | Nội soi dạ dày cầm máu |
93. | Cầm máu thực quản qua nội soi |
94. | Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
95. | Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
96. | Soi đại tràng cầm máu |
97. | Soi đại tràng sinh thiết |
98. | Nội soi trực tràng cấp cứu |
99. | Nội soi nong hẹp thực quản, tâm vị |
100. | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
101. | Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu |
102. | Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
103. | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết |
104. | Soi đại tràng Sigma |
105. | Soi đại tràng lấy dị vật |
106. | Nội soi (Chích) tiêm keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị |
107. | Nội soi trực tràng |
108. | Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) |
109. | Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa |
110. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
111. | Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản |
112. | Thắt tĩnh mạch thực quản |
113. | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
114. | Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi |
115. | Nội soi cắt Polyp ống tiêu hóa (Thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) (23) |
116. | Nội soi cắt polyp dạ dày |
117. | Nội soi cắt Polyp trực tràng, đại tràng |
118. | Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi |
119. | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm |
120. | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
121. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh |
122. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay |
123. | Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) |
124. | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi |
125. | Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết |
126. | Phẫu thuật nội soi có Robot- cắt u trung thất |
127. | Phẫu thuật nội soi có Robot- thùy phổi |
III | HỒI SỨC CẤP CỨU |
128. | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
129. | Ép tim ngoài lồng ngực |
130. | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
131. | Đặt ống nội khí quản |
132. | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
133. | Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
134. | Thổi ngạt |
135. | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
136. | Thở oxy qua ống chữ T |
137. | Thông tiểu |
138. | Rửa dạ dày cấp cứu |
139. | Đặt sonde hậu môn |
140. | Thụt tháo phân |
141. | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
142. | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
143. | Vận chuyển người bệnh an toàn |
144. | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
145. | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
146. | Truyền dịch vào tủy xương |
147. | Tiêm tĩnh mạch |
148. | Truyền tĩnh mạch |
149. | Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi |
150. | Thở máy với tần số cao (HFO) |
151. | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
152. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
153. | Thở máy bằng xâm nhập |
154. | Cai máy thở |
155. | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy |
156. | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
157. | Lọc máu liên tục (CRRT) |
158. | Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt |
159. | Thay huyết tương (Plasma Exchange) |
160. | Siêu lọc máu tái hấp thụ phân tử (Siêu lọc gan -MARS) |
161. | Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục |
162. | Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ |
163. | Điều trị tăng áp lực động mạch phổi bằng khí NO |
164. | Tim phổi nhân tạo (ECMO) |
165. | Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở |
166. | Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu |
167. | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
168. | Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu |
169. | Kích thích tim với tần số cao |
170. | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong |
171. | Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu |
172. | Mở màng phổi tối thiểu |
173. | Dẫn lưu màng phổi liên tục |
174. | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
175. | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
176. | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
177. | Thẩm phân phúc mạc |
178. | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
179. | Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở |
180. | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
181. | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
182. | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
183. | Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
184. | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật) |
185. | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (catheter) |
186. | Đặt catheter động mạch |
187. | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
188. | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
189. | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
190. | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
191. | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
192. | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
193. | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
194. | Thay máu sơ sinh |
IV | MẮT- RĂNG HÀM MẶT- TAI MŨI HỌNG |
195. | Xạ hình gan - mật với 99mTc - HIDA |
196. | SPECT thận |
197. | SPECT xương, khớp |
198. | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
199. | Xạ hình chức năng thận với 131I - Hippuran |
200. | Xạ hình thận với 99mTc - DMSA |
201. | Xạ hình xương 3 pha |
202. | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate |
203. | Lấy dị vật hốc mắt |
204. | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser |
205. | Phẫu thuật lác thông thường |
206. | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
207. | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) |
208. | Lấy dị vật giác mạc |
209. | Lấy dị vật kết mạc |
210. | Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid ) |
211. | Rạch áp xe túi lệ |
212. | Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc |
213. | Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài |
214. | Bơm thông lệ đạo |
215. | Bơm rửa lệ đạo |
216. | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
217. | Bóc giả mạc |
218. | Rạch áp xe mi |
219. | Soi đáy mắt trực tiếp |
220. | Soi đáy mắt bằng Schepens |
221. | Khám mắt |
222. | Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) |
223. | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
224. | Cắt u mi cả bề dày không vá |
225. | Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định |
226. | Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định |
227. | Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định |
228. | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh |
229. | Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear |
230. | Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask |
231. | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
232. | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance |
233. | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
234. | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant |
235. | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định |
236. | Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định |
237. | Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
238. | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
239. | Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
240. | Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm |
241. | Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định |
242. | Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp |
243. | Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp |
244. | Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định |
245. | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
246. | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ rang |
247. | Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
248. | Phẫu thuật nạo quanh cuống rang |
249. | Phẫu thuật cắt cuống rang |
250. | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ rang |
251. | Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng |
252. | Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp |
253. | Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp |
254. | Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp |
255. | Nhổ răng thừa |
256. | Nhổ răng vĩnh viễn |
257. | Điều trị tuỷ răng sữa |
258. | Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 |
259. | Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) |
260. | Nhổ răng sữa |
261. | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
262. | Mở khí quản |
263. | Chăm sóc lỗ mở khí quản |
264. | Nội soi thanh quản cắt papilloma |
265. | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
266. | Cấy điện cực ốc tai |
267. | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
268. | Lấy dị vật tai |
269. | Nhét bấc mũi sau |
270. | Nhét bấc mũi trước |
271. | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
272. | Lấy dị vật hạ họng |
273. | Nội soi cầm máu mũi |
274. | Phẫu thuật đặt ống thông khí |
275. | Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator |
276. | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai |
277. | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
278. | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới |
279. | Phẫu thuật nạo VA gây mê |
280. | Đo điện thính giác thân não(ABR) |
281. | Phẫu thuật chấn thương xoang trán |
282. | Test hành vi cảm xúc CBCL |
283. | Test tăng động giảm chú ý Vandebilt |
284. | Trắc nghiệm tâm lý Beck |
285. | Trắc nghiệm tâm lý Zung |
286. | Trắc nghiệm tâm lý Raven |
287. | Liệu pháp thư giãn luyện tập |
288. | Liệu pháp tâm lý nhóm |
289. | Liệu pháp tâm lý gia đình |
290. | Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình |
291. | Liệu pháp giải thích hợp lý |
292. | Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động |
293. | Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT) |
294. | Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) |
295. | Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV |
296. | Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ |
297. | Kỹ năng giao tiếp sớm |
298. | Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói |
299. | Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt |
300. | Kỹ năng điều hoà cảm giác |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4825/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/09/2016 |
Hiệu lực: | 07/09/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!