hieuluat

Quyết định 4883/QĐ-BYT bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4883/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:08/08/2018Hết hiệu lực:15/12/2018
    Áp dụng:08/08/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 4883/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT

    --------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn

    Căn cứ Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

    Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 15/2018/TT-BYT với Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018. Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT (Phụ lục 1);

    Điều 2. Hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018 (Phụ lục 2)

    Điều 3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.

    Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Bộ trưởng (để b/cáo);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - BHXH Việt Nam;
    - Ban Bảo vệ CSSK CBTW;
    - Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;
    - Các BV trực thuộc BYT;
    - Y tế các Bộ, ngành;
    - Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;
    - Cổng TTĐT Bộ Y tế;
    - Trang TTĐT Cục QLKCB;
    - Lưu; VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến

     

     

    PHỤ LỤC 1:

    DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
    bao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    STT

    Mã tương đương

    Mã KT theo TT43, 50, 21

    Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

    Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên theo TT15

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    II. NỘI KHOA

     

     

     

     

     

     

    1

    02.0104.0054

    2.104

    Nong van động mạch chủ

    TD

    56

    54

    Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    2

    02.0367.0146

    2.367

    Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

    T1

    151

    146

    Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

     

    XII. UNG BƯỚU

     

     

     

     

     

     

    3

    12.0368.2040

    12.368

    Truyền hoá chất tĩnh mạch

    T1

    1182

    1169

    Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

     

    XV. TAI MŨI HỌNG

     

     

     

     

     

    4

    15.0149.0870

    15.149

    Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

    P2

    880

    870

    Cắt Amidan (gây mê)

    5

    15.0225.0933

     

    Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

     

    943

    933

    Nội soi Tai Mũi Họng

     

    XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

     

     

     

     

    6

    22.9000.1349

    22.9000

    Thời gian máu đông

     

    1363

    1349

    Thời gian máu đông

     

    III. NHI KHOA

     

     

     

     

     

     

    7

    03.0056.0130

    3.56

    Nội soi khí phế quản hút đờm

    T2

    134

    130

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê

    8

    03.0995.1005

    3.995

    Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ

    T2

    1016

    1005

    Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)

    9

    03.2179.0870

    3.2179

    Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

    P2

    880

    870

    Cắt Amidan (gây mê)

    10

    03.2587.0870

    3.2587

    Cắt u amidan qua đường miệng

    P2

    880

    870

    Cắt Amidan (gây mê)

    11

    03.2587.0871

    3.2587

    Cắt u amidan qua đường miệng

    P2

    881

    871

    Cắt Amidan dùng Coblator (gây mê)

    12

    03.2793.2040

    3.2793

    Truyền hoá chất tĩnh mạch

    T1

    1182

    1169

    Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

    13

    03.3826.2047

    3.3826

    Thay băng, cắt chỉ vết mổ

    T3

    208

    201

    Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    14

    03.3911.0200

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    206

    200

    Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

    15

    03.3911.0201

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    207

    201

    Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    16

    03.3911.0202

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    209

    202

    Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

    17

    03.3911.0203

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    210

    203

    Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30="" cm="" nhiễm="">

    18

    03.3911.0204

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    211

    204

    Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    19

    03.3911.0205

    3.3911

    Thay băng, cắt chỉ

    T2

    212

    205

    Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    20

    03.4071.2039

    3.4071

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    P2

    469

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    21

    03.4078.0451

    3.4078

    Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

    P1

    460

    451

    Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

    22

    03.0289.0224

    3.289

    Hào châm

    T3

    232

    224

    Châm (kim ngắn)

    23

    03.0290.0224

    3.290

    Nhĩ châm

    T2

    232

    224

    Châm (kim ngắn)

    24

    03.0291.0224

    3.291

    Ôn châm

    T2

    232

    224

    Châm (kim ngắn)

    25

    03.0294.2046

    3.294

    Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    26

    03.0294.0230

    3.294

    Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    27

    03.0295.2046

    3.295

    Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    28

    03.0295.0230

    3.295

    Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    29

    03.0296.2046

    3.296

    Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    30

    03.0296.0230

    3.296

    Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    31

    03.0297.2046

    3.297

    Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    32

    03.0297.0230

    3.297

    Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    33

    03.0298.2046

    3.298

    Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    34

    03.0298.0230

    3.298

    Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    35

    03.0299.2046

    3.299

    Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    36

    03.0299.0230

    3.299

    Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    37

    03.0300.2046

    3.300

    Điện mãng châm điều trị teo cơ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    38

    03.0300.0230

    3.300

    Điện mãng châm điều trị teo cơ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    39

    03.0301.2046

    3.301

    Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    40

    03.0301.0230

    3.301

    Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    41

    03.0302.2046

    3.302

    Điện mãng châm điều trị bại não

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    42

    03.0302.0230

    3.302

    Điện mãng châm điều trị bại não

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    43

    03.0303.2046

    3.303

    Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    44

    03.0303.0230

    3.303

    Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    45

    03.0304.2046

    3.304

    Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    46

    03.0304.0230

    3.304

    Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    47

    03.0305.2046

    3.305

    Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    48

    03.0305.0230

    3.305

    Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    49

    03.0306.2046

    3.306

    Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    50

    03.0306.0230

    3.306

    Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    51

    03.0307.2046

    3.307

    Điện mãng châm điều trị đau đầu

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    52

    03.0307.0230

    3.307

    Điện mãng châm điều trị đau đầu

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    53

    03.0308.2046

    3.308

    Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    54

    03.0308.0230

    3.308

    Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    55

    03.0309.2046

    3.309

    Điện mãng châm điều trị stress

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    56

    03.0309.0230

    3.309

    Điện mãng châm điều trị stress

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    57

    03.0310.2046

    3.310

    Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    58

    03.0310.0230

    3.310

    Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    59

    03.0311.2046

    3.311

    Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    60

    03.0311.0230

    3.311

    Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    61

    03.0312.2046

    3.312

    Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    62

    03.0312.0230

    3.312

    Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    63

    03.0313.2046

    3.313

    Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    64

    03.0313.0230

    3.313

    Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    65

    03.0314.2046

    3.314

    Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    66

    03.0314.0230

    3.314

    Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    67

    03.0315.2046

    3.315

    Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    68

    03.0315.0230

    3.315

    Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    69

    03.0316.2046

    3.316

    Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    70

    03.0316.0230

    3.316

    Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    71

    03.0317.2046

    3.317

    Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    72

    03.0317.0230

    3.317

    Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    73

    03.0318.2046

    3.318

    Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    74

    03.0318.0230

    3.318

    Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    75

    03.0319.2046

    3.319

    Điện mãng châm điều trị thất ngôn

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    76

    03.0319.0230

    3.319

    Điện mãng châm điều trị thất ngôn

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    77

    03.0320.2046

    3.320

    Điện mãng châm điều trị hen phế quản

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    78

    03.0320.0230

    3.320

    Điện mãng châm điều trị hen phế quản

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    79

    03.0321.2046

    3.321

    Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    80

    03.0321.0230

    3.321

    Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    81

    03.0322.2046

    3.322

    Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    82

    03.0322.0230

    3.322

    Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    83

    03.0323.2046

    3.323

    Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    84

    03.0323.0230

    3.323

    Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    85

    03.0324.2046

    3.324

    Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    86

    03.0324.0230

    3.324

    Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    87

    03.0325.2046

    3.325

    Điện mãng châm điều trị trĩ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    88

    03.0325.0230

    3.325

    Điện mãng châm điều trị trĩ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    89

    03.0326.2046

    3.326

    Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    90

    03.0326.0230

    3.326

    Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    91

    03.0327.2046

    3.327

    Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    92

    03.0327.0230

    3.327

    Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    93

    03.0328.2046

    3.328

    Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    94

    03.0328.0230

    3.328

    Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    95

    03.0329.2046

    3.329

    Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    96

    03.0329.0230

    3.329

    Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    97

    03.0330.2046

    3.330

    Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    98

    03.0330.0230

    3.330

    Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    99

    03.0331.2046

    3.331

    Điện mãng châm điều trị đau lưng

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    100

    03.0331.0230

    3.331

    Điện mãng châm điều trị đau lưng

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    101

    03.0332.2046

    3.332

    Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    102

    03.0332.0230

    3.332

    Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    103

    03.0333.2046

    3.333

    Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    104

    03.0333.0230

    3.333

    Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    105

    03.0334.2046

    3.334

    Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    106

    03.0334.0230

    3.334

    Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    107

    03.0335.2046

    3.335

    Điện mãng châm điều trị chứng tic

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    108

    03.0335.0230

    3.335

    Điện mãng châm điều trị chứng tic

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    109

    03.0336.2046

    3.336

    Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    110

    03.0336.0230

    3.336

    Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    111

    03.0337.2046

    3.337

    Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    112

    03.0337.0230

    3.337

    Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    113

    03.0339.2046

    3.339

    Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    114

    03.0339.0230

    3.339

    Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    115

    03.0340.2046

    3.340

    Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    116

    03.0340.0230

    3.340

    Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    117

    03.0341.2046

    3.341

    Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    118

    03.0341.0230

    3.341

    Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    119

    03.0342.2046

    3.342

    Điện mãng châm điều trị đái dầm

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    120

    03.0342.0230

    3.342

    Điện mãng châm điều trị đái dầm

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    121

    03.0343.2046

    3.343

    Điện mãng châm điều trị bí đái

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    122

    03.0343.0230

    3.343

    Điện mãng châm điều trị bí đái

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    123

    03.0344.2046

    3.344

    Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    124

    03.0344.0230

    3.344

    Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    125

    03.0346.2046

    3.346

    Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    126

    03.0346.0230

    3.346

    Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    127

    03.0347.2046

    3.347

    Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    128

    03.0347.0230

    3.347

    Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    129

    03.0348.2046

    3.348

    Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    130

    03.0348.0230

    3.348

    Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    131

    03.0349.2046

    3.349

    Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    132

    03.0349.0230

    3.349

    Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    133

    03.0350.2046

    3.350

    Điện mãng châm điều trị đau răng

    T1

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    134

    03.0350.0230

    3.350

    Điện mãng châm điều trị đau răng

    T1

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    135

    03.0351.0230

    3.351

    Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    136

    03.0352.0230

    3.352

    Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    137

    03.0353.0230

    3.353

    Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    138

    03.0354.0230

    3.354

    Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    139

    03.0355.0230

    3.355

    Điện nhĩ châm điều trị bại não

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    140

    03.0356.0230

    3.356

    Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    141

    03.0357.0230

    3.357

    Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    142

    03.0358.0230

    3.358

    Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    143

    03.0359.0230

    3.359

    Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    144

    03.0360.0230

    3.360

    Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    145

    03.0361.0230

    3.361

    Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    146

    03.0364.0230

    3.364

    Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    147

    03.0365.0230

    3.365

    Điện nhĩ châm điều trị động kinh

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    148

    03.0366.0230

    3.366

    Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    149

    03.0367.0230

    3.367

    Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    150

    03.0368.0230

    3.368

    Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    151

    03.0369.0230

    3.369

    Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    152

    03.0370.0230

    3.370

    Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    153

    03.0371.0230

    3.371

    Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    154

    03.0372.0230

    3.372

    Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    155

    03.0373.0230

    3.373

    Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    156

    03.0374.0230

    3.374

    Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    157

    03.0375.0230

    3.375

    Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    158

    03.0376.0230

    3.376

    Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    159

    03.0377.0230

    3.377

    Điện nhĩ châm điều trị lác

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    160

    03.0378.0230

    3.378

    Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    161

    03.0380.0230

    3.380

    Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    162

    03.0381.0230

    3.381

    Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    163

    03.0382.0230

    3.382

    Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    164

    03.0383.0230

    3.383

    Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    165

    03.0384.0230

    3.384

    Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    166

    03.0385.0230

    3.385

    Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    167

    03.0386.0230

    3.386

    Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    168

    03.0387.0230

    3.387

    Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    169

    03.0388.0230

    3.388

    Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    170

    03.0389.0230

    3.389

    Điện nhĩ châm điều trị trĩ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    171

    03.0390.0230

    3.390

    Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    172

    03.0391.0230

    3.391

    Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    173

    03.0392.0230

    3.392

    Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    174

    03.0393.0230

    3.393

    Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    175

    03.0394.0230

    3.394

    Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    176

    03.0395.0230

    3.395

    Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    177

    03.0396.0230

    3.396

    Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    178

    03.0397.0230

    3.397

    Điện nhĩ châm điều trị bí đái

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    179

    03.0398.0230

    3.398

    Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    180

    03.0399.0230

    3.399

    Điện nhĩ châm điều trị béo phì

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    181

    03.0400.0230

    3.400

    Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    182

    03.0401.0230

    3.401

    Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    183

    03.0402.0230

    3.402

    Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    184

    03.0403.0230

    3.403

    Điện nhĩ châm điều trị đau răng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    185

    03.0461.0230

    3.461

    Điện châm điều trị di chứng bại liệt

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    186

    03.0462.0230

    3.462

    Điện châm điều trị liệt chi trên

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    187

    03.0463.0230

    3.463

    Điện châm điều trị liệt chi dưới

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    188

    03.0464.0230

    3.464

    Điện châm điều trị liệt nửa người

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    189

    03.0465.0230

    3.465

    Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    190

    03.0466.0230

    3.466

    Điện châm điều trị teo cơ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    191

    03.0467.0230

    3.467

    Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    192

    03.0468.0230

    3.468

    Điện châm điều trị bại não

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    193

    03.0469.0230

    3.469

    Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    194

    03.0470.0230

    3.470

    Điện châm điều trị chứng ù tai

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    195

    03.0471.0230

    3.471

    Điện châm điều trị giảm khứu giác

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    196

    03.0472.0230

    3.472

    Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    197

    03.0473.0230

    3.473

    Điện châm điều trị khàn tiếng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    198

    03.0476.0230

    3.476

    Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    199

    03.0477.0230

    3.477

    Điện châm điều trị động kinh cục bộ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    200

    03.0478.0230

    3.478

    Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    201

    03.0479.0230

    3.479

    Điện châm điều trị mất ngủ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    202

    03.0480.0230

    3.480

    Điện châm điều trị stress

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    203

    03.0481.0230

    3.481

    Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    204

    03.0482.0230

    3.482

    Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    205

    03.0483.0230

    3.483

    Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    206

    03.0484.0230

    3.484

    Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    207

    03.0485.0230

    3.485

    Điện châm điều trị chắp lẹo

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    208

    03.0486.0230

    3.486

    Điện châm điều trị sụp mi

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    209

    03.0487.0230

    3.487

    Điện châm điều trị bệnh hố mắt

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    210

    03.0488.0230

    3.488

    Điện châm điều trị viêm kết mạc

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    211

    03.0489.0230

    3.489

    Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    212

    03.0490.0230

    3.490

    Điện châm điều trị lác

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    213

    03.0491.0230

    3.491

    Điện châm điều trị giảm thị lực

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    214

    03.0492.0230

    3.492

    Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    215

    03.0493.0230

    3.493

    Điện châm điều trị giảm thính lực

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    216

    03.0494.0230

    3.494

    Điện châm điều trị thất ngôn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    217

    03.0495.0230

    3.495

    Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    218

    03.0496.0230

    3.496

    Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    219

    03.0497.0230

    3.497

    Điện châm điều trị nôn nấc

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    220

    03.0498.0230

    3.498

    Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    221

    03.0499.0230

    3.499

    Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    222

    03.0500.0230

    3.500

    Điện châm điều trị viêm phần phụ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    223

    03.0501.0230

    3.501

    Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    224

    03.0502.0230

    3.502

    Điện châm điều trị táo bón

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    225

    03.0503.0230

    3.503

    Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    226

    03.0504.0230

    3.504

    Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    227

    03.0505.0230

    3.505

    Điện châm điều trị đái dầm

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    228

    03.0506.0230

    3.506

    Điện châm điều trị bí đái

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    229

    03.0507.0230

    3.507

    Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    230

    03.0508.0230

    3.508

    Điện châm điều trị cảm cúm

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    231

    03.0509.0230

    3.509

    Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    232

    03.0511.0230

    3.511

    Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    233

    03.0512.0230

    3.512

    Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    234

    03.0513.0230

    3.513

    Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    235

    03.0514.0230

    3.514

    Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    236

    03.0515.0230

    3.515

    Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    237

    03.0516.0230

    3.516

    Điện châm điều trị đau răng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    238

    03.0517.0230

    3.517

    Điện châm điều trị giảm đau do Zona

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    239

    03.0518.0230

    3.518

    Điện châm điều trị viêm mũi xoang

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    240

    03.0519.0230

    3.519

    Điện châm điều trị hen phế quản

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    241

    03.0520.0230

    3.520

    Điện châm điều trị tăng huyết áp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    242

    03.0521.0230

    3.521

    Điện châm điều trị huyết áp thấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    243

    03.0522.0230

    3.522

    Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    244

    03.0523.0230

    3.523

    Điện châm điều trị đau ngực sườn

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    245

    03.0524.0230

    3.524

    Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    246

    03.0525.0230

    3.525

    Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    247

    03.0526.0230

    3.526

    Điện châm điều trị thoái hoá khớp

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    248

    03.0527.0230

    3.527

    Điện châm điều trị đau lưng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    249

    03.0528.0230

    3.528

    Điện châm điều trị đau mỏi cơ

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    250

    03.0529.0230

    3.529

    Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    251

    03.0530.0230

    3.530

    Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    252

    03.0531.0230

    3.531

    Điện châm điều trị chứng tic

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    253

    03.4178.0230

    3.4178

    Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    254

    03.4179.0230

    3.4179

    Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    255

    03.4180.0230

    3.4180

    Điện nhĩ châm điều trị táo bón

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    256

    03.4182.0230

    3.4182

    Điện châm điều trị sa trực tràng

    T2

    239

    230

    Điện châm (kim ngắn)

    Ghi chú:

    - Cột (2): Mã danh mục tương đương:

    Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, Thông tư 50, Thông tư 21 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu lên Công tiếp nhận của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và của Bộ Y tế

    - Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:

    PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”

    - Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên phần mềm "Kiểm tra bệnh viện trực tuyến", mục "Phạm vi hoạt động"

    - Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com

     

    PHỤ LỤC 2:

    DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG
    tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    1. ĐÍNH CHÍNH CÁC MÃ SAU (phần in đậm, gạch chân đã đính chính, các nội dung khác không thay đổi):

    STT

    Mã tương đương (đúng)

    Mã KT theo TT43, 50, 21

    Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

    Phân Loại

    STT TT15 (đúng)

    STT TT37

    Tên theo TT15

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    15.0303.2047

    15.303

    Thay băng vết mổ

    T3

    208

    201

    Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    2

    24.0170.2042

    24.170

    HIV Ag/Ab test nhanh

     

    1676

     

    HIV Ag/Ab test nhanh

    3

    24.0225.2041

    24.225

    EV71 IgM/IgG test nhanh

     

    1656

     

    EV71 IgM/IgG test nhanh

    4

    02.0272.2044

    2.272

    Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

    T2

    139

     

    Nội soi dạ dày làm Clo test

    5

    27.0187.2039

    27.187

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    P2

    469

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    6

    27.0188.2039

    27.188

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

    P2

    469

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    7

    27.0189.2039

    27.189

    Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

    P1

    469

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    8

    27.0190.2039

    27.190

    Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

    P1

    469

     

    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

    2. HUỶ CÁC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG SAU (do không phù hợp):

    STT

    Mã tương đương (đúng)

    Mã KT theo TT43, 50, 21

    Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

    Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên theo TT15

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    03.4178.2046

    3.4178

    Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

    T2

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    2

    03.4179.2046

    3.4179

    Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

    T2

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    3

    03.4180.2046

    3.4180

    Điện nhĩ châm điều trị táo bón

    T2

    238

    230

    Điện châm (có kim dài)

    4

    03.0289.2045

    3.289

    Hào châm

    T3

    231

    224

    Châm (có kim dài)

    5

    03.0290.2045

    3.290

    Nhĩ châm

    T2

    231

    224

    Châm (có kim dài)

    6

    01.0383.1772

    1.383

    Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

     

    1788

    1772

    Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    7

    02.0104.0396

    2.104

    Nong van động mạch chủ

    TD

    405

    396

    Phẫu thuật nong van động mạch chủ

    8

    02.0272.0002

    2.272

    Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

    T2

    2

    2

    Siêu âm + đo trục nhãn cầu

    9

    15.0225.2048

    15.225

    Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

     

    943

    933

    Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 50/2014/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật
    Ban hành: 26/12/2014 Hiệu lực: 15/02/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 21/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
    Ban hành: 10/05/2017 Hiệu lực: 25/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 15/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
    Ban hành: 30/05/2018 Hiệu lực: 15/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 4442/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT
    Ban hành: 13/07/2018 Hiệu lực: 13/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4883/QĐ-BYT bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:4883/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/08/2018
    Hiệu lực:08/08/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày hết hiệu lực:15/12/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 4883/QĐ-BYT bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 4883/QĐ-BYT bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X