hieuluat

Quyết định 5139/QĐ-BYT kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ ngành Y tế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5139/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Thuấn
    Ngày ban hành:09/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/12/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức
  • BỘ Y TẾ

    _______

    Số: 5139/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020

     

                                                     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Quy định về kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế

    ____________

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ Quy định Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế.

    Điều 2. Quy định về kỹ thuật dữ liệu ban hành theo Quyết định này được áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị ngành Y tế, đảm bảo cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 4. Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Bộ trưởng (để báo cáo);

    - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;

    - Lưu: VT, CNTT.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

    Trần Văn Thuấn

     

     

    BỘ Y TẾ

    _______

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5139/QĐ-BYT ngày 09 tháng 12 năm 2020)

     

    I. Mục đích

    Quy định về kỹ thuật dữ liệu được áp dụng đối với các trường thông tin dành cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế nhằm đảm bảo sự tương thích, thông suốt và an toàn trong quá trình trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

    Bảng 1. Quy định kỹ thuật dữ liệu cho nhóm thông tin chung và thông tin khác

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCBCCVC

    String

    Chuỗi ký tự

    20

    Mã cán bộ theo quy định Bộ Nội vụ

    2.

    Số hiệu cán bộ/ công chức/viên chức

    SoHieuCBCCVC

    String

    Chuỗi ký tự

    20

    Số hiệu cán bộ theo quy định của Bộ Nội vụ

    3.

    Họ tên

    HoTen

    String

    Chuỗi ký tự

    60

    Họ tên cán bộ

    4.

    Họ tên khác

    TenGoiKhac

    String

    Chuỗi ký tự

    60

    Họ tên gọi khác của cán bộ

    5.

    Ngày sinh

    NgaySinh

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    6.

    Giới tính

    GioiTinhID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    1

     

    7.

    Phòng ban

    PhongBanID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

    Mã phòng ban cán bộ đang công tác duy nhất, không trùng nhau, không bỏ trống

    8.

    Trạng thái

    TrangThaiID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    2

    Trạng thái cán bộ (đang công tác, nghỉ hưu, thôi việc, ...)

    9.

    Phân loại cán bộ

    PhanLoaiCBID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    2

    Phân loại cán bộ (công chức, viên chức, hợp đồng...).

    10.

    Dân tộc

    DanTocID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    3

    Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

    11.

    Tôn giáo

    TonGiaoID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    3

    Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

    12.

    Số CMND/ CCCD

    CMTND

    String

    Chuỗi ký tự

    12

    Số chứng minh nhân dân hoặc Số căn cước công dân dạng chuỗi ký tự 9 hoặc 12 số, chỉ chứa ký tự từ 0-9.

    13.

    Ngày cấp CMND/CCCD

    NgayCapCMT

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    14.

    Nơi cấp CMND/CCCD

    NoiCapCMT

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    15.

    Địa chỉ email

    Email

    String

    Chuỗi ký tự

    100

     

    16.

    Số điện thoại

    DienThoai

    String

    Chuỗi ký tự

    100

     

    17.

    Trình độ phổ thông

    TDPhoThongID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    2

     

    18.

    Mã số thuế cá nhân

    MST

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    19.

    Nơi sinh

    NoiSinh

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    10

    Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

    20.

    Quê quán

    QueQuan

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    10

    Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

    21.

    Hộ khẩu thường trú

    HKTT

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    10

    Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

    22.

    Nơi ở hiện nay

    NoiO

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    10

    Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

    23.

    Hình thức tuyển dụng

    HinhThucTDID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    24.

    Cơ quan tuyển dụng

    CoQuanTD

    String

    Chuỗi ký tự

    250

    Cơ quan tuyển dụng cán bộ đầu tiên

    25.

    Ngày tuyển dụng

    NgayTD

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    26.

    Ngày về cơ quan

    NgayVeCQ

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    27.

    Nghề nghiệp

    NgheNghiepID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

    28.

    Công việc chính

    CongViecChinh

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    29.

    Sở trường công tác

    SoTruongCongTac

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    30.

    Ngày vào Đảng

    NgayVaoDang

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    31.

    Ngày vào Đảng chính thức

    NgayChinhThuc

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    32.

    Số thẻ Đảng

    SoTheDang

    String

    Chuỗi ký tự

    10

     

    33.

    Ngày nhập ngũ

    NgayNhapNgu

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    34.

    Ngày xuất ngũ

    NgayXuatNgu

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    35.

    Quân hàm cao nhất

    QuanHamCaoNhatID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    36.

    Hạng thương binh

    HangThuongBinhID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    37.

    Nhóm gia đình chính sách

    GiaDinhCSID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    38.

    Sức khỏe

    SucKhoeID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

    39.

    Chiều cao (cm)

    ChieuCao

    Float

    Số thực

    5

    Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

    40.

    Cân nặng (Kg)

    CanNang

    Float

    Số thực

    5

    Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

    41.

    Nhóm máu

    NhomMauID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    42.

    Số sổ Bảo hiểm xã hội

    SoBHXH

    String

    Chuỗi ký tự

    10

     

    43.

    Số thẻ Bảo hiểm Y tế

    SoBHYT

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    44.

    Nơi cấp sổ BHXH

    NoiCapSoBHXH

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    45.

    Ngày nghỉ hưu

    NgayNghiHuu

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    46.

    Ngày nghỉ việc

    NgayThoiViec

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    47.

    Ngày chuyển công tác

    NgayChuyenCtac

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    48.

    Ngày từ trần

    NgayTuTran

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    49.

    Ngày hết hạn Hợp đồng

    NgayHetHanHD

    Date

    Ngày tháng

     

    Đối với cán bộ được ký hợp đồng xác định thời hạn

    50.

    Lịch sử bản thân

    LichSuBanThan

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    51.

    Nhận xét đánh giá của đơn vị

    NhanXetDanhGia

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

     

    Bảng 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về lương

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Kiểu nâng lương

    KieuNangLuongID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Mã kiểu nâng lương theo danh mục (nâng lương thường xuyên, nâng lương trước hạn, chuyển ngạch, thi nâng ngạch...)

    3.

    Kiểu bảng lương

    BangLuong

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    2

    0: Bảng lương trước 2004.

    1: Bảng lương sau năm 2004.

    4.

    Số quyết định

    SoQD

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    5.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    6.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    60

     

    7.

    Ngày hưởng

    TuNgay

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    8.

    Thời gian nâng

    ThoigianNang

    int

    Số nguyên dương

    5

    Thời gian nâng lương tính từ ngày hưởng lương

    9.

    Tập sự

    TapSu

    Boolean

    Boolean

    1

    0: Không tập sự

    1: Đang tập sự

    10.

    Ngạch/Chức danh nghề nghiệp

    NgachID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Danh mục mã ngạch và mã chức danh nghề nghiệp

    11.

    Bậc lương

    BacLuong

    int

    Số nguyên dương

    5

     

    12.

    Hệ số

    HeSo

    Float

    Số thực

    5

     

    13.

    Ngày giữ ngạch/Chức danh nghề nghiệp

    NgayGiuNgach

    date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    (Chỉ lấy ngày bắt đầu giữ ngạch /chức danh nghề nghiệp hiện đang được hưởng của cán bộ)

    14.

    Vượt khung

    VuotKhung

    Boolean

    Boolean

    1

    0: Không vượt khung

    1: Vượt khung

    15.

    Phụ cấp vượt khung

    PhuCapVK

    int

    Số nguyên dương

    5

     

     

    Bảng 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về phụ cấp

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Loại phụ cấp

    LoaiPhuCap

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã loại phụ cấp theo danh mục loại phụ cấp

    3.

    Phần trăm hưởng

    PhanTram

    Float

    Số thực

    5

    Chỉ nhập giá trị, không cần nhập ký tự %

    4.

    Hệ số hưởng

    HeSo

    Float

    Số thực

    5

     

    5.

    Ngày bắt đầu

    TuNgay

    Date

    NgayThang

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    6.

    Ngày kết thúc

    DenNgay

    Date

    NgayThang

     

    Trường hợp loại phụ cấp đang hưởng không xác định được ngày kết thúc thì để trống

    7.

    Ghi chú

    GhiChu

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

     

    Bảng 4. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về chức vụ Đảng/Đoàn, chính quyền

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    CV Đảng/Đoàn

    CVDangDoan

    Boolean

    Boolean

    1

    Đánh dấu là chức vụ về Đảng/ Đoàn

    Nếu không đánh dấu là chức vụ về chính quyền

    3.

    Số quyết định

    SoQD

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    4.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    5.

    Người ký

    NgươiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    60

     

    6.

    Ngày bắt đầu

    TuNgay

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    7.

    Ngày kết thúc

    DenNgay

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

    8.

    Mã chức vụ

    ChucVuID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã chức vụ theo danh mục chức vụ

    9.

    Phụ cấp

    PhuCap

    Float

    Số thực

    5

     

    10.

    Ghi chú

    GhiChu

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

     

    Bảng 5. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về quá trình công tác

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Thời gian bắt đầu

    TuNgay

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    3.

    Thời gian kết thúc

    DenNgay

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    4.

    quan, chức vụ, chức danh

    ChiTietCT

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    5.

    Số Quyết định

    SoQDCT

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    6.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

     

    7.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

     

    Bảng 6. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đào tạo chuyên môn

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Thời gian bắt đầu

    TuNam

    Date

    Ngày tháng

     

    Lấy giá trị năm

    3.

    Thời gian kết thúc

    DenNam

    Date

    Ngày tháng

     

    Lấy giá trị năm

    4.

    Mã cơ sở đào tạo

    CoSoDaoTaoID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã cơ sở đào tạo theo danh mục cơ sở đào tạo

    5.

    Mã Chuyên ngành

    ChuyenNganhID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã chuyên ngành theo danh mục chuyên ngành

    6.

    Hình thức đào tạo

    HinhThucDTID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã hình thức đào tạo theo danh mục hình thức đào tạo

    7.

    Đào tạo cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0: Không cao nhất / 1: Cao nhất

    8.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    9.

    Số VB/CC

    SoVB

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    10.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    11.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    60

     

    12.

    Nguồn Kinh phí

    KinhPhiID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã nguồn kinh phí theo danh mục

     

    Bảng 7. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về thi đua, khen thưởng

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Kiểu

    Kieu

    String

    Chuỗi ký tự

    1

    0: Thi đua/ 1: Khen Thưởng

    3.

    Năm

    Nam

    Date

    Ngày tháng

    5

     

    4.

    Cơ quan ban hành

    CoQuan

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    5.

    Danh hiệu

    DanhHieuID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã danh hiệu thi đua/ khen thưởng theo danh mục danh hiệu thi đua khen thưởng

    6.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    7.

    Số Quyết định

    SoQD

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    8.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    9.

    Mức khen thưởng

    MucKhenThuong

    integer

    Số tự nhiên

    10

     

    10.

    Thời hạn hiệu lực

    THHieuLuc

    integer

    Số tự nhiên

    3

    Thời gian hiệu lực danh hiệu được xét thi đua khen thưởng

    11.

    Thời gian áp dụng nâng lương trước hạn

    ThoiGianApDung

    integer

    Số tự nhiên

    3

    Thời gian được nâng lương trước hạn so với thời điểm nâng lương thường xuyên

    12.

    Cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

     

    Bảng 8. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về kỷ luật

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Hình thức kỷ luật

    HinhThucKLID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã hình thức kỷ luật theo danh mục hình thức kỷ luật

    3.

    quan ban hành

    CoQuan

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    4.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    5.

    Số Quyết định

    SoQD

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    6.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    7.

    Thời hạn hiệu lực

    THHieuLuc

    integer

    Số tự nhiên

    3

    Thời gian hiệu lực tính kéo dài nâng lương

    8.

    Thời gian áp dụng kéo dài nâng lương

    ThoiGianApdung

    integer

    Số tự nhiên

    3

    Thời gian kéo dài nâng lương so với thời điểm nâng lương thường xuyên

    9.

    Cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

     

    Bảng 9. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về tin học

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Trình độ

    TrinhDoID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã trình độ theo danh mục tin học

    3.

    Loại văn bằng

    LoaiVanBangID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã loại văn bằng theo danh mục loại văn bằng

    4.

    Cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

     

    Bảng 10. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về ngoại ngữ

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Ngoại ngữ

    NgoaiNguID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã trình độ theo danh mục ngoại ngữ

    3.

    Trình độ

    TrinhDo

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã trình độ theo danh mục trình độ ngoại ngữ

    4.

    Loại văn bằng

    LoaiVanBangID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Giá trị mã loại văn bằng theo danh mục loại văn bằng

    5.

    Cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0 : không cao nhất/ 1: Cao

    nhất

    6.

    Điểm

    Diem

    Float

    Số thực

    5

     

     

    Bảng 11. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về lý luận chính trị

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Lý luận chính trị

    LyLuanCTID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    3.

    Ngày cấp

    NgayCap

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    4.

    Nơi cấp

    NoiCap

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Bảng 12. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về đào tạo chương trình quản lý nhà nước

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Chương trình Quản lý nhà nước

    QuanLyNNID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    3.

    Ngày cấp

    NgayCap

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    4.

    Nơi cấp

    NoiCap

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Bảng 13. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đào tạo an ninh quốc phòng

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    500

     

    3.

    Ngày cấp

    NgayCap

    Date

    Ngày tháng

     

    Tham chiếu QCVN

    102:2016/BTTTT

    4.

    Nơi cấp

    NoiCap

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Bảng 14. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về chức danh khoa học

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Chức danh khoa học

    ChucDanhID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    3.

    Năm được phong

    NamPhong

    Date

    Ngày tháng

     

    Chỉ lấy năm

     

    Bảng 15. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về trình độ tiếng dân tộc

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Tên tiếng dân tộc

    TiengDanTocID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    3.

    Trình độ

    TrinhDo

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    4.

    Cao nhất

    isCaoNhat

    Boolean

    Boolean

    1

    0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

     

    Bảng 16. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đánh giá cán bộ hàng năm

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Kết quả đánh giá

    KetQuaDanhGiaID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

    Theo danh mục

    3.

    Năm đánh giá

    Nam

    Date

    Ngày tháng

    5

    Chỉ lấy năm

     

    Bảng 17. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về hợp đồng

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Số hợp đồng

    MaHD

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    3.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

     

    4.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    5.

    Ngày hiệu lực

    NgayHL

    Date

    Ngày tháng

     

     

    6.

    Ngày kết thúc

    NgayKT

    Date

    Ngày tháng

     

     

    7.

    Mức lương

    MucLuong

    Float

    Số thực

    10

     

    8.

    Ngạch/Chức danh nghề nghiệp

    Ngach

    String

    Chuỗi ký tự

    5

    Mã ngạch/ chức danh nghề nghiệp

    9.

    Bậc

    Bac

    Float

    Số thực

    5

     

    10.

    Hệ số

    HeSo

    Float

    Số thực

    5

     

     

    Bảng 18. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về quan hệ gia đình

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Kiểu quan hệ gia đình

    Kieu

    String

    Chuỗi ký tự

    1

    0 - Là về bản thân

    1- Là bên Vợ

    (Chồng)

    3.

    Mối quan hệ

    MoiQH

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    4.

    Năm sinh

    NamSinh

    Date

    Ngày tháng

    5

    Chỉ lấy năm

    5.

    Thông tin tổng hợp

    TongTinTH

    String

    Chuỗi ký tự

    500

    Thông tin quê quán, nghề nghiệp, hộ khẩu, đơn vị công tác, nghề nghiệp, chức vụ

     

    Bảng 19. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về chứng chỉ hành nghề

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Loại chứng chỉ

    LoaiCC

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    5

     

    3.

    Số chứng chỉ

    SoCC

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    4.

    Đơn vị cấp

    DonViCap

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    5.

    Ngày cấp

    NgayCap

    Date

    Ngày tháng

     

     

    6.

    Ngày hết hạn

    NgayHetHan

    Date

    Ngày tháng

     

     

    7.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    8.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về khai tài sản

    Bảng 20.1. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về Nhà ở và công trình xây dựng

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Loại tài sản

    LoaiTaiSanID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

    Theo danh mục

    3.

    Tên nhà và công

    trình

    TenNhaCongTrinh

    String

    Chuỗi ký tự

    150

     

    4.

    Loại nhà

    LoaiNhaID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

    Theo danh mục

    5.

    Cấp công trình

    CapCongTrinh

    Int

    Số nguyên dương

    5

     

    6.

    Diện tích

    DienTich

    Float

    Số thực

    5

     

    7.

    Giá trị

    GiaTri

    Float

    Số thực

    5

    Đơn vị tỷ đồng

    8.

    Giấy chứng nhận

    GiayChungNhanQSD

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    9.

    Năm

    Nam

    Int

    Số nguyên dương

    5

     

    10.

    Thông tin khác

    ThongTinKhac

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Bảng 20.2 Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về Quyền sử dụng đất

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài

    tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Loại tài sản

    LoaiTaiSanID

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

    Theo danh mục

    3.

    Tên mảnh đất

    TenManhDat

    String

    Chuỗi ký tự

    150

     

    4.

    Địa chỉ

    DiaChi

    String

    Chuỗi ký tự

    150

     

    5.

    Diện tích

    DienTich

    Float

    Số thực

    5

     

    6.

    Giá trị

    GiaTri

    Float

    Số thực

    5

    Đơn vị tỷ đồng

    7.

    Giấy chứng nhận

    GiayChungNhanQSD

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

    8.

    Năm

    Nam

    Int

    Số nguyên dương

    5

     

    9.

    Thông tin khác

    ThongTinKhac

    String

    Chuỗi ký tự

    250

     

     

    Bảng 20.3 Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về các loại tài sản khác

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Tiền

    TienViet

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    3.

    Ô tô mô tô

    OtoMoto

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Ô tô, mô tô, xe gắn máy xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền

    4.

    Kim loại đá quý

    KimLoaiDaQuy

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

    5.

    Các loại tài sản khác

    CacLoaiT aiSanKhac

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).

    6.

    Tài sản ở nước ngoài

    TaiSanONuocNgoai

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên năm ngoài lãnh thổ Việt Nam

    7.

    Các khoản nợ

    CacKhoanNo

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Các khoản nợ, gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    8.

    Thu nhập trong năm

    ThuNhapT rongN am

    String

    Chuỗi ký tự

    2000

    Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.

     

    Bảng 21. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về quy hoạch cán bộ

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Năm quy hoạch

    NamQH

    Date

    Ngày tháng

    5

    Chỉ lấy năm

    3.

    Năm bắt đầu

    NamBatDau

    Date

    Ngày tháng

    5

    Chỉ lấy năm

    4.

    Năm kết thúc

    NamKT

    Date

    Ngày tháng

    5

    Chỉ lấy năm

    5.

    Chức danh quy hoạch 1

    CDQH1

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    6.

    Đơn vị quy hoạch 1

    DonViQH1

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    7.

    Chức danh quy hoạch 2

    CDQH2

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    8.

    Đơn vị quy hoạch 2

    DonViQH2

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    9.

    Chức danh quy hoạch 3

    CDQH3

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    10.

    Đơn vị quy hoạch 3

    DonViQH3

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

     

    Bảng 22. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về đào tạo bồi dưỡng

    STT

    Trường dữ liệu

    Ký hiệu trường dữ liệu

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài tối đa

    Mô tả

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1.

    Mã cán bộ

    MaCB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    2.

    Kiểu bồi dưỡng

    KieuBD

    String

    Chuỗ ký tự

    1

    0- Bồi dưỡng thông thường

    1- Đào tạo liện lực

    3.

    Từ ngày

    TuNgay

    Date

    Ngày tháng

     

     

    4.

    Đến ngày

    DenNgay

    Date

    Ngày tháng

     

     

    5.

    Số tiết học

    SoTiet

    Số thực

    Float

    4

     

    6.

    Số văn chứng chỉ

    SoVB

    String

    Chuỗi ký tự

    20

     

    7.

    Tên chứng chỉ

    TenCC

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    8.

    Cơ sở đào tạo

    CoSo

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    9.

    Ngày ký

    NgayKy

    Date

    Ngày tháng

     

     

    10.

    Người ký

    NguoiKy

    String

    Chuỗi ký tự

    50

     

    11.

    Nguồn kinh phí

    NguonKP

    Enumeration

    Danh mục liệt kê

    20

     

    12.

    Nội dung

    NoiDung

    String

    Chuỗi ký tự

    200

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5139/QĐ-BYT kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ ngành Y tế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:5139/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/12/2020
    Hiệu lực:09/12/2020
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Thuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 5139/QĐ-BYT kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ ngành Y tế (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 5139/QĐ-BYT kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ ngành Y tế (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X