Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5344/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 5344/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Nội soi đặt stent khí-phế quản (bằng ống cứng) |
2. | Thở oxy qua mặt nạ (có túi khí) |
3. | Thở oxy qua mặt nạ không túi dự trữ |
4. | Tiêm trong da |
5. | Tiêm dưới da |
6. | Tiêm bắp thịt |
7. | Truyền máu và các chế phẩm máu |
8. | Truyền hóa chất tĩnh mạch |
9. | Thăm dò chức năng hô hấp |
10. | Chọc dịch khớp |
11. | Tiêm corticoid vào khớp |
12. | Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
13. | Test nội bì |
14. | Phẫu thuật nội nha-chia cắt chân răng |
15. | Phục hồi cổ răng bằng Compomer |
16. | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
17. | Giữ khoảng răng bằng khí cụ Nance |
18. | Làm trồi răng bằng khí cụ cố định |
19. | Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |
20. | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
21. | Phẫu thuật nạo túi quanh răng |
22. | Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính |
23. | Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính |
24. | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
25. | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng |
26. | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên |
27. | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
28. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser |
29. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
30. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer |
31. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser |
32. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser |
33. | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser |
34. | Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite |
35. | Chụp tủy bằng MTA |
36. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
37. | Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn |
38. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy |
39. | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
40. | Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy |
41. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta-percha nguội |
42. | Máng nâng khớp cắn |
43. | Gắn band |
44. | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
45. | Máng chống nghiến răng |
46. | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
47. | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn |
48. | Chích Apxe lợi ở trẻ em |
49. | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
50. | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp |
51. | Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp |
52. | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp |
53. | Trám bít hố rãnh bằng Composite hóa trùng hợp |
54. | Trám bít hố rãnh bằng Composite quang trùng hợp |
55. | Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn, nhiều đốt bàn |
56. | Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay |
57. | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay |
58. | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
59. | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa |
60. | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
61. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
62. | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
63. | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn |
64. | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
65. | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
66. | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư |
67. | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
68. | Tháo khớp cổ tay do ung thư |
69. | Tháo khớp vai do ung thư chi trên |
70. | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
71. | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên |
72. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh |
73. | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi |
74. | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm (Điều trị đa tiết mồ hôi) |
75. | Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi hoặc thùy phổi |
76. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản |
77. | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì |
78. | Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn |
79. | Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng |
80. | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn |
81. | Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su |
82. | Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng |
83. | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì |
84. | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 2 thì |
85. | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 1 thì |
86. | Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch |
87. | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần |
88. | Thắt ống động mạch |
89. | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần |
90. | Chích rạch màng nhĩ |
91. | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí |
92. | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
93. | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới |
94. | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em |
95. | Đóng lỗ rò đường lệ |
96. | Cắt bỏ túi lệ |
97. | Tạo hình đường lệ ± điểm lệ |
98. | Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC |
99. | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
100. | Nối thông lệ mũi nội soi |
101. | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc |
102. | Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối |
103. | Ghép giác mạc xoay |
104. | Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch ± laser nội nhãn ± dầu/ khí nội nhãn |
105. | Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
106. | Khâu da mi |
107. | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
108. | Khâu giác mạc |
109. | Khâu cùng mạc |
110. | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) |
111. | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
112. | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) |
113. | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt |
114. | Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu |
115. | Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ |
116. | Múc nội nhãn |
117. | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
118. | Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt |
119. | Nong động mạch thận |
120. | Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị thông động mạch cảnh trong xoang hang |
121. | Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan |
122. | Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch |
123. | SPECT não với 99mTc- Pertechnetate |
124. | SPECT não với 99mTc - DTPA |
125. | SPECT não với 99mTc - ECD |
126. | SPECT não với 99mTc - HMPAO |
127. | Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate |
128. | Xạ hình não với 99mTc - DTPA |
129. | Xạ hình não với 99mTc - ECD |
130. | Xạ hình não với 99mTc - HMPAO |
131. | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA |
132. | Xạ hình bạch mạch với 99m Tc-Sulfur Colloid |
133. | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m hoặc 99mtc-sulfur colloid 431 |
134. | Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid |
135. | Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid |
136. | Xạ hình xương với 99mTc - MDP |
137. | Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate |
138. | Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA |
139. | Xạ hình chức năng thận với 99mTc - MAG3 |
140. | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc - MAG3 |
141. | Đặt stent ống động mạch |
142. | Đặt stent động mạch vành |
143. | Đặt stent động mạch thận |
144. | Đặt stent hẹp eo động mạch chủ |
145. | Đóng các lỗ rò |
146. | Đặt stent phình động mạch chủ |
147. | Đặt coil bít ống động mạch |
148. | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch |
149. | Lấy dị vật trong buồng tim |
150. | Nong hẹp eo động mạch chủ |
151. | Nong hẹp van hai lá bằng bóng Inoue |
152. | Đo lưu lượng tim PICCO |
153. | Đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz |
154. | Đo áp lực các buồng tim |
155. | Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo...) |
156. | Hoạt động trị liệu |
157. | Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút |
158. | Đánh giá kỹ năng vận động tinh và sinh hoạt hàng ngày |
159. | Kỹ năng phối hợp tay- mắt |
160. | Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói |
161. | Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ - giao tiếp |
162. | Kỹ thuật ABA |
163. | Đặt dẫn lưu ổ dịch/ áp xe ổ bụng sau mổ dưới hướng dẫn siêu âm |
164. | Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
165. | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
166. | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua thực quản dạ dày |
167. | Đo áp lực ổ bụng |
168. | Tiêm xơ điều trị trĩ |
169. | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
170. | Chọc hút áp xe thành bụng |
171. | Nong hậu môn |
172. | Rửa màng bụng cấp cứu |
173. | Dẫn lưu dịch màng bụng |
174. | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá |
175. | Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
176. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
177. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở chéo mặt hai bên |
178. | Phẫu thuật lấy đường rò bẩm sinh cổ bên |
179. | Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) |
180. | Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII |
181. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Không toàn bộ) |
182. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Toàn bộ) |
183. | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm |
184. | Cắt u nang bạch huyết vùng cổ |
185. | Bóc, cắt u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm |
186. | Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
187. | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (Hai bên) |
188. | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi |
189. | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân |
190. | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp |
191. | Xóa xăm bằng laser CO2 |
192. | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản |
193. | Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng |
194. | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên |
195. | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
196. | Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối |
197. | Nạo vét tổ chức hốc mắt |
198. | SPECT gan |
199. | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu |
200. | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
Quyết định 5344/QĐ-BYT về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 5344/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 |
Hiệu lực: | 28/11/2017 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!