Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 715/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 03/03/2017 | Hết hiệu lực: | 15/02/2022 |
Áp dụng: | 03/03/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
BỘ Y TẾ ------- Số: 715/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng BYT (để phối hợp); - Lưu: VT, TTrB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
Stt | Tên đơn vị | Mã số cơ quan | Số thứ tự công chức được cấp thẻ |
1 | Tổng cục DS-KHHGĐ | B01 | Từ 001 đến 999 |
2 | Cục Quản lý dược | B02 | Từ 001 đến 999 |
3 | Cục Quản lý khám, chữa bệnh | B03 | Từ 001 đến 999 |
4 | Cục An toàn thực phẩm | B04 | Từ 001 đến 999 |
5 | Cục Quản lý môi trường y tế | B05 | Từ 001 đến 999 |
6 | Cục Y tế dự phòng | B06 | Từ 001 đến 999 |
7 | Sở Y tế Hà Nội | S01 | Từ 001 đến 999 |
8 | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | S02 | Từ 001 đến 999 |
9 | Sở Y tế Hải Phòng | S03 | Từ 001 đến 999 |
10 | Sở Y tế tỉnh Đà Nẵng | S04 | Từ 001 đến 999 |
11 | Sở Y tế tỉnh An Giang | S05 | Từ 001 đến 999 |
12 | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | S06 | Từ 001 đến 999 |
13 | Sở Y tế tỉnh Bắc Giang | S07 | Từ 001 đến 999 |
14 | Sở Y tế tỉnh Bắc Cạn | S08 | Từ 001 đến 999 |
15 | Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu | S09 | Từ 001 đến 999 |
17 | Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh | S10 | Từ 001 đến 999 |
17 | Sở Y tế tỉnh Bến Tre | S11 | Từ 001 đến 999 |
18 | Sở Y tế tỉnh Bình Định | S12 | Từ 001 đến 999 |
19 | Sở Y tế tỉnh Bình Dương | S13 | Từ 001 đến 999 |
20 | Sở Y tế tỉnh Bình Phước | S14 | Từ 001 đến 999 |
21 | Sở Y tế tỉnh Bình Thuận | S15 | Từ 001 đến 999 |
22 | Sở Y tế tỉnh Cà Mau | S16 | Từ 001 đến 999 |
23 | Sở Y tế tỉnh Cao Bằng | S17 | Từ 001 đến 999 |
24 | Sở Y tế tỉnh Cần Thơ | S18 | Từ 001 đến 999 |
25 | Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk | S19 | Từ 001 đến 999 |
26 | Sở Y tế tỉnh Đắk Nông | S20 | Từ 001 đến 999 |
27 | Sở Y tế tỉnh Điện Biên | S21 | Từ 001 đến 999 |
28 | Sở Y tế tỉnh Đồng Nai | S22 | Từ 001 đến 999 |
29 | Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp | S23 | Từ 001 đến 999 |
30 | Sở Y tế tỉnh Gia Lai | S24 | Từ 001 đến 999 |
31 | Sở Y tế tỉnh Hà Giang | S25 | Từ 001 đến 999 |
32 | Sở Y tế tỉnh Hà Nam | S26 | Từ 001 đến 999 |
33 | Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh | S27 | Từ 001 đến 999 |
34 | Sở Y tế tỉnh Hải Dương | S28 | Từ 001 đến 999 |
35 | Sở Y tế tỉnh Hậu Giang | S29 | Từ 001 đến 999 |
36 | Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | S30 | Từ 001 đến 999 |
37 | Sở Y tế tỉnh Hưng Yên | S31 | Từ 001 đến 999 |
38 | Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa | S32 | Từ 001 đến 999 |
39 | Sở Y tế tỉnh Kiên Giang | S33 | Từ 001 đến 999 |
40 | Sở Y tế tỉnh Kon Tum | S34 | Từ 001 đến 999 |
41 | Sở Y tế tỉnh Lai Châu | S35 | Từ 001 đến 999 |
42 | Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | S36 | Từ 001 đến 999 |
43 | Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn | S37 | Từ 001 đến 999 |
44 | Sở Y tế tỉnh Lào Cai | S38 | Từ 001 đến 999 |
45 | Sở Y tế tỉnh Long An | S39 | Từ 001 đến 999 |
46 | Sở Y tế tỉnh Nam Định | S40 | Từ 001 đến 999 |
47 | Sở Y tế tỉnh Nghệ An | S41 | Từ 001 đến 999 |
18 | Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | S42 | Từ 001 đến 999 |
49 | Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | S43 | Từ 001 đến 999 |
50 | Sở Y tế tỉnh Phú Thọ | S44 | Từ 001 đến 999 |
61 | Sở Y tế tỉnh Phú Yên | S45 | Từ 001 đến 999 |
52 | Sở Y tế tỉnh Quảng Bình | S46 | Từ 001 đến 999 |
53 | Sở Y tế tỉnh Quảng Nam | S47 | Từ 001 đến 999 |
54 | Sờ Y tế tỉnh Quảng Ngãi | S48 | Từ 001 đến 999 |
55 | Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh | S49 | Từ 001 đến 999 |
56 | Sở Y tế tỉnh Quảng Trị | S50 | Từ 001 đến 999 |
57 | Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng | S51 | Từ 001 đến 999 |
58 | Sở Y tế tỉnh Sơn La | S52 | Từ 001 đến 999 |
59 | Sở Y tế tỉnh Tây Ninh | S53 | Từ 001 đến 999 |
60 | Sở Y tế tỉnh Thái Bình | S54 | Từ 001 đến 999 |
61 | Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên | S55 | Từ 001 đến 999 |
62 | Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa | S56 | Từ 001 đến 999 |
63 | Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | S57 | Từ 001 đến 999 |
64 | Sờ Y tế tỉnh Tiền Giang | S58 | Từ 001 đến 999 |
65 | Sở Y tế tỉnh Trà Vinh | S59 | Từ 001 đến 999 |
66 | Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang | S60 | Từ 001 đến 999 |
67 | Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Long | S61 | Từ 001 đến 999 |
68 | Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | S62 | Từ 001 đến 999 |
69 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | S63 | Từ 001 đến 999 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
Quyết định 715/QĐ-BYT về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 715/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/03/2017 |
Hiệu lực: | 03/03/2017 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | 15/02/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!