Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7346/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
BỘ Y TẾ ------- Số: 7346/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC, TCDS (2b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện | ||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT BYT-BTC- BLĐTBXH ngày 15/4/2016 |
1-Thủ tục | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | |
Trình tự thực hiện | ||
Bước 1 : Đối tượng hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định. Trường hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện gửi người đứng tên Tờ khai. Khi nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, người đứng tên Tờ khai phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi ngay về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ. Trường hợp giấy tờ là bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu thì người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký xác nhận, không được yêu cầu người đứng tên Tờ khai nộp bản sao có chứng thực. Trường hợp giấy tờ là bản sao có chứng thực thì không được yêu cầu xuất trình bản chính để đổi chiếu. Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai. | ||
Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện | ||
Thành phần, số lượng hồ sơ | ||
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||
Thời hạn giải quyết | ||
10 ngày kể từ khi nhân được hồ sơ hợp lệ | ||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | ||
Cá nhân | ||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | ||
Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
Quyết định hỗ trợ kinh phí | ||
Lệ phí | ||
Không có | ||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | ||
Mẫu số 1: Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số | ||
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | ||
Không có | ||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||
1) Luật bình đẳng giới năm 2006 2) Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; 3) Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 7346/QĐ-BYT thủ tục hành chính được ban hành tại Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 7346/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 |
Hiệu lực: | 15/12/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!